Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17 đến 18 (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17 đến 18 (Bản đẹp)

I.MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức : HS hiểu được thế nào là phép chia hết phép chia có dư.

 HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.

2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.

3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS.

II.PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp đàm thọai

III. CHUẨN BỊ :

- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập, chú ý SGK.

- HS : Vở ghi, giấy nháp,ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1.Ổn định tổ chức (1ph)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 380Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 17 đến 18 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13/10/2010 Tiết 17: chia đa thức một biến đã sắp xếp
I.mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : HS hiểu được thế nào là phép chia hết phép chia có dư.
 HS nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép chia đa thức một biến đã sắp xếp.
3. Thái độ: Rèn ý thức học tập cho HS.
ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai 
III. Chuẩn bị :
- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập, chú ý SGK.
- HS : Vở ghi, giấy nháp,ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, phép trừ đa thức, phép nhân đa thức đã sắp xếp.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức (1ph) 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ. (4 ph) Thực hiện phép chia
 962 26
3. Dạy bài mới (32ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
22ph
10ph
Hoạt động 1. Phép chia hết
- GV nêu lại cách chia trong kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu HS thực hiện ví dụ sau: GV ghi VD lên bảng, hướng dẫn HS đặt phép chia.
- Phép chia trên có số dư bằng 0 nên là phép chia hết.
- Yêu cầu HS làm ?
- GV hướng dẫn HS tiến hành nhân hai đa thức đã sắp xếp. Một HS lên bảng trình bày.
- Hãy nhận xét kết quả của phép nhân?
- Yêu cầu HS làm bài 67 SGK.
 Nửa lớp làm câu a. 
 Nửa lớp làm câu b.
 Hai HS lên bảng làm.
Hoạt động 2. Phép chia có dư
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia:
 (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 +1)
- Nhận xét gì về đa thức bị chia?
- HS làm bài vào vở,một HS lên bảng làm.
- Phép chia này gọi là phép chia có dư.
- Trong phép chia có dư, đa thức bị chia bằng gì?
- GV đưa chú ý lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc.
 1. Phép chia hết 
Hs nghe giảng 
Ví dụ:
(2x4 - 13x3 + 15x2+ 11x - 3) 
: (x2 - 4x - 3)
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4-8x3-6x2 
 2x2-5x+1
 -5x3+21x2+11x-3
 -5x3+20x2+15x
 x2-4x-3
 x2-4x-3
 0
?. x2- 4x- 3
 x 2x2 - 5x +1
 x2 - 4x - 3
 + - 5x3 + 20x2 + 15x
 2x4 - 8x3 - 6x2
 2x4 - 13x3 + 15x2 +11x-3
Hai HS lên bảng trình bày
2. Phép chia có dư
*Ví dụ:
 5x3 - 3x2 +7 x2 + 1
 5x3 + 5x
 - 3x2 - 5x +7
 - 3x2 - 3
 - 5x + 10
* Chú ý: SGK.
4. Củng cố bài học (10 ph)
- Yêu câù HS làm bài 69 SGK.
- Để tìm đa thức dư ta phải làm gì?
- Hãy thực hiện phép chia theo nhóm.
- Viết đa thức bị chia A dưới dạng: 
A = BQ + R.
- Bài 68 tr 31 SGK.
- áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm.
Đáp số : Bài 69:
 3x4 + x3 + 6x - 5
= (x2 +1) (3x2 + x - 3) +5x - 2
Bài 68
a) (x2 + 2xy + y2 : (x + y)
 = (x + y)2 : (x+ y)
 = (x + y)
b) (125x3 + 1) : (5x + 1)
 = (5x + 1) ( 25x2 - 5x + 1) : (5x + 1)
 = 25x2 - 5x + 1
c) (x2 - 2xy - y2)
 = (y - x)2 : (y - x) = y - x.
5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Nắm vững các bước của "Thuật toán" chia đa thức một biến đã sắp xếp. Biết viết đa thức bị chia A dưới dạng A = BQ + R.
- Làm bài 48, 49, 50 tr 8 SBT.
V.Rút kinh nghiệm
Ngày soạn : 14/10/2010 Tiết 18: Luyện tập
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức : HS vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thúc.
2. Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.
3. Thái độ : Rèn ý thức học tập cho HS.
II. phơng pháp: Thảo luận nhóm, đàm thoại
III. Chuẩn bị: 
- GV : Giáo án, SGK,bảng phụ ghi bài tập,phấn màu.
- HS : Vở ghi, giấy nháp, ôn tập hằng đẳng thức đáng nhớ, quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
IV. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức (1ph) 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ. (8 ph)
- HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Chữa bài 70 tr 32 SGK.
- HS2: Viết hệ thức liên hệ giữa đa thức bị chia A, đa thức chia B, đa thức thương Q và đa thức dư R. Nêu điều kiện của đa thức dư R và cho biết khi nào là phép chia hết.
Chữa bài 48c tr8 SBT.
3. Dạy bài mới ( 32ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò , ghi bảng
20ph
12ph
Hoạt động 1. Chia theo quy tắc
- Bài 49 a, b SBT.
GV treo bảng phụ ghi đầu bài
- GV lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm dần của x rồi mới thực hiện phép chia.
- Bài 50 tr 8 SBT.
- Để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS lên bảng làm.
- Bài 71 SGK.
- Yêu cầu HS trả lời miệng.
Hoạt động 2. Chia hai đa thức nhờ phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
- Bài 73 SGK.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- Gợi ý các nhóm phân tích đa thức đa thức bị chia thành nhân tử.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày.
1. Chia theo quy tắc
Bài 49
a) x4 -6x3 +12x2 -14x+3 x2 - 4x +1
x4- 4x3 + x2 x2 - 2x +3
 - 2x3 +11x2-14x+3
 -2x3 + 8x2- 2x 
 3x2 - 12x +3 
 3x2 - 12x +3
 0
b) 
 x5-3x4+5x3-x2+3x - 5 x2 - 3x + 5
 x5-3x4+5x3	 x3 - 1
 -x2 +3x - 5
 -x2 + 3x - 5
 0
Bài 50.
x4 - 2x3 + x2 +13 x - 11 x2 - 2x + 3
x4 - 2x3 + 3x2	 x2 - 2
 - 2x2 + 13x -11
 - 2x2 + 4 x - 6
 9x - 5
Bài 71
a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
b) A = x2 - 2x + 1 = (1 - x)2
 B = 1 - x
Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B.
2.Chia hai đa thức nhờ phân tích đa thức bị chia thành nhân tử
Bài 73.
a) (94x2 - 9y2) : (2x - 3y)
 = ( 2x - 3y) (2x + 3y) : (2x - 3y)
 = 2x +3y)
b) (27x3 - 1) : (3x - 1)
 = (3x - 1) (9x2 +3x +1) : (3x - 1)
 = 9x2 + 3x + 1
c) (8x3 + 1) : (4x2 - 2x +1)
= (2x +1) (4x2 - 2x + 1) : (4x2 - 2x + 1)
= 2x +1
d) (x2 - 3x + xy - 3y) : (x + y)
 = (x+ y) (x - 3) : (x +y)
 = x - 3.
4. Củng cố bài học (2 ph)
Giáo viên lưu ý cho học sinh khi thực hiện phép chia cần chú ý đến dấu khi thực hiện phép trừ.
Khi chia ta có thể biến đổi thành tích để chia cho nhanh
VD: tính
(27x3 – 8) : ( 9x2+6x+ 4) =
(3x-2) ( 9x2+6x+ 4): ( 9x2+6x+ 4) =3x-2 
 5. Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Yêu cầu HS làm 5 câu hỏi ôn tập chương I SGK.
- Làm bài 75, 76, 77, 78 tr 80 SGK.
- Ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
V. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_17_den_18_ban_dep.doc