A.MỤC TIÊU:
HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
ỉ Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
-HS: Máy tính bỏ túi
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I. Ổn định lớp (1 ph)
II. Kiểm tra bài cũ (8 ph).
-Câu 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Chữa BT 39/9 SBT: Tính: ; .
-Câu 2: Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa và chữa BT 30/19 SGK: Tìm x biết: a) x : =
III. Bài mới
ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào?
Ngày soan 12/9/2010 Ngày dạy 13/9/2010 Tiết 7: Đ6. luỹ thừa của một số hữu tỉ. A.Mục tiêu: HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức. -HS: Máy tính bỏ túi C.Tổ chức các hoạt động dạy học: I. ổn định lớp (1 ph) II. Kiểm tra bài cũ (8 ph). -Câu 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Chữa BT 39/9 SBT: Tính: ; . -Câu 2: Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa và chữa BT 30/19 SGK: Tìm x biết: a) x : = III. Bài mới ĐVĐ: Có thể tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào? HĐ của Thầy và Trò Ghi bảng Hoạt động 1: luỹ thừa của một tích (10p) -Yêu cầu làm?1. -2 HS lên bảng làm. - Ghi chép vào vở sau khi nhận xét bài làm của bạn. -Hỏi: Hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? -Trả lời: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được. -Cho ghi lại công thức. -Theo dõi GV công thức. -Yêu cầu vận dụng làm?2. -Hai HS lên bảng làm -Lưu ý công thức áp dụng cho cả 2 chiều. -Yêu cầu làm BT 36 (a, b, d)/22 SGK: Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ: -?1: Tính và so sánh a)(2.5)2 = 102 = 100 và 22.52 = 4.25 = 100 ị (2.5)2 = 22.52 b) và ị = -Công thức: (x.y)n = xn. yn -?2: a) .35 = = 15 = 1 b) (1,5)3.8 = (1,5)3. 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 -Làm BT 36/22 SGK a)108 .28 = 208 b)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28= 108 d)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 Hoạt động 2: luỹ thừa của một thương (10p) -Yêu cầu hai HS lên bảng làm?3. Tính và so sánh. -Cho sửa chữa nếu cần thiết. -Hỏi: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương tính như thế nào? -Trả lời: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa. -GV đưa ra công thức. -Nêu cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích. -Chú ý: Công thức sử dụng theo hai chiều. -Yêu cầu làm?4. Gọi ba HS lên bảng. *?3: Tính và so sánh: a) và . Có= = ; và = ị = b) = =3125 = 55 = -Công thức: ?4:Tính: * -Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bài làm nếu cần. * *= = -27 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố (10p) -Yêu cầu viết công thức: Luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương, nêu sự khác nhau của y trong hai công thức. -Một HS lên bảng viết lại các công thức. -Yêu cầu làm?5: Tính -Hai HS làm -Đưa ra đề bài 34/22 SGK lên bảng phụ. -Yêu cầu kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai. -Yêu cầu HS làm BT 37/22 SGK: Tính giá trị của biểu thức. -?5:Tính a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = 13 = 1 b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = (-3)4 = 81 -Xem bài làm 34/22 SGK và sửa lại chỗ sai a) Sai vì (-5)2. (-5)3 = (-5)5 b)Đúng. c) Sai vì(0,2)10 :(0,2)5 =(0,2)5 d) Sai vì e)Đúng. f) Sai vì IV. Hướng dẫn về nhà (2 ph). Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết. BTVN: 38, 40, trang 22, 23 SGK; bài 44, 45, 46, 50, 51 trang 10, 11 SBT.
Tài liệu đính kèm: