1/ Mục tiêu:
a/ Kiến thức : HS củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9.
b/ Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết.
c/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân.
2/ Chuẩn bị:
a/ Giáo viên : bảng phụ , thước thẳng , phấn màu
b/ Học Sinh : bảng nhóm , bút viết bảng , BTVN
3/ Phương pháp dạy học :
*Đặt và giải quyết vấn đề
*Hỏi_đáp
*Hoạt động theo nhóm
4/ Tiến trình:
4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh
4.2/ Kiểm tra bài cũ : Ghép trong bài mới
4.3/ Giảng bài mới :
Tiết PPCT : 23 LUYỆN TẬP Ngày dạy : 24/10/06 1/ Mục tiêu: a/ Kiến thức : HS củng cố, khắc sâu các kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9. b/ Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết. c/ Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS khi tính toán. Đặc biệt HS biết cách kiểm tra kết quả của phép nhân. 2/ Chuẩn bị: a/ Giáo viên : bảng phụ , thước thẳng , phấn màu b/ Học Sinh : bảng nhóm , bút viết bảng , BTVN 3/ Phương pháp dạy học : *Đặt và giải quyết vấn đề *Hỏi_đáp *Hoạt động theo nhóm 4/ Tiến trình: 4.1/ Ổn định tổ chức : Điểm danh 4.2/ Kiểm tra bài cũ : Ghép trong bài mới 4.3/ Giảng bài mới : Hoạt động của giáo viên vàø học sinh Nội dung bài học *HS1: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9? sửa bài 103 tr.41 SGK. *HS2: Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3? Bài tập 105 tr. 42 SGK. *GV yêu cầu HS nhận xét lời giải, cách trình bày của bạn. *Đánh giá và cho điểm. *Bài 106 tr. 42 SGK: *Gọi HS đọc đề bài SGK: *GV- Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số là số nào? *Dựa vào dấu hiệu nhận biết tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số sao cho số đó: + Chia hết cho 3? + Chia hết cho 9? *GV cho HS làm miệng ( có thể bổ sung thêm yêu cầu giải thích với câu sai): Câu Đ S a/ Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 b/ Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 c/ Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 d/ Một số chia hết cho 45 thì số đó chia hết cho 9 Cho ví dụ minh hoạ với câu đúng? HS lấy ví dụ minh hoạ. *GV chia nhóm hoạt động với yêu cầu: Nêu cách tìm số dư khi chia mỗi số cho 9, cho 3 ? HS: Là số dư khi chia tổng các chữ số cho 9, cho 3. *GV: Aùp dụng: Tìm số dư m khi chia a cho 9, tìm số dư n khi chia a cho 3 a 827 468 1546 1527 2468 1011 Kết quả m m 8 0 7 6 2 1 n n 2 0 1 0 2 1 *GV có thể cho các nhóm học tập làm bảng từ gồm các số từ 0 8 để cho HS gắn lên bảng đó các số dư tìm được. *GV chốt lại cách tìm số dư khi chia một số cho 3, cho 9 nhanh nhất. *Bài tập 110. GV giới thiệu các số m, n, r, mn, d như trong SGK. Treo bảng phụ như hình tr. 43 SGK. GV hướng dẫn ô đầu. Thi đua trong hai dãy HS tính nhanh, đúng điền vào ô trống ( mỗi dãy 1 cột) Sau khi HS điền vào ô trống hãy so sánh r với d? Nếu rd phép nhân làm sai Nếu r = d phép nhân làm đúng. Trong thực hành ta thường viết các số m, n, r, d như sau: m d n r 6 3 2 3 Với a= 78 ; b= 47 ; c= 3666 Bài tập nâng cao: Bài tập 139 tr. 19 SBT Tìm các chữ số a và b sao cho b = 4 và 9 *GV nhận xét kết quả. I/ Sửa bài tập : Bài 103 tr.41 SGK a/ ( 1251 + 5316) 3 vì 12513 5316 3 (1251 + 5316 ) 9 vì 12519 ; 53169 b/ (5436 – 1324) 3 vì 13243; 54363 (5436 – 1324) 9 vì 13249; 54369 c/ ( 1.2.3.4.5.6 +27) 3 và 9 vì mỗi số hạng của tổng đều chia hết cho 3, cho 9. Bài 105 tr.42 SGK a./450, 405, 540, 504 b/ 453, 435, 543, 534, 345, 354 II/ Bài tập : Bài 106 tr. 42 SGK 10 000 10002 10008 Bài 107 tr. 42 SGK: Đ S Đ Đ a 78 64 72 b 47 59 21 c 3666 3776 1512 m 6 1 0 n 2 5 3 r 3 5 0 d 3 5 0 Bài tập nâng cao: Bài tập 139 tr. 19 SBT 9 ( 8 + 7 + a+ b) 9 (15 + a + b) 9 a = 8 b = 4 a + b {3; 12} Ta có: a- b = 12 a – b = 4 Vậy số phải tìm là 8784. 4.4/ Củng cố và luyện tập: *Nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 3, cho9? *Qua bài học trên em rút ra được bài học kinh nghiệm gì? III/ Bài học kinh nghiệm *Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 * Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3 * Một số chia hết cho 45 thì chia hết cho 9 4.5/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà: Học thuộc các dấu hiệu chia hết và xem lại các bài tập đã làm BTVN 133, 134, 135, 136 tr. 19 SBT Bài tập: Thay x bởi chữ số nào để a/ 12 + chia hết cho 3 b/ chia hết cho 3. 5/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: