Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 35

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 35

1. Mục tiêu bài giảng:

a- Kiến thức:

+ HS hiểu kỹ kiến thức của chương

+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân

+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số

+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương.

b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày

2.Chuẩn bị của GV và HS

a- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ

b- HS: Bài tập về nhà.

3. Tiến trình bài dạy

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 594Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35
Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
NS:16/4/2011.ND:19/4/2011
1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức: 
+ HS hiểu kỹ kiến thức của chương
+ Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
+ Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số 
+ Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. 
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn.+ Bảng phụ
b- HS: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
Hoạt động cuả GV-HS
ND
a. Kiểm tra bài cũ (3’)
Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối?
b.Dạy nội dung bài mới
* HĐ1: Ôn tập lý thuyết (15’)
I.Ôn tập về bất đẳng thức, bất PT. 
GV nêu câu hỏi KT 
1.Thế nào là bất ĐT ? 
+Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. 
2. Bất PT bậc nhất có dạng như thế nào? Cho VD. 
3. Hãy chỉ ra một nghiệm của BPT đó.
4. Phát biểu QT chuyển vế để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 
5. Phát biểu QT nhân để biến đổi BPT. QT này dựa vào t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 
II. Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối 
* HĐ2: Chữa bài tập (20’)
- GV: Cho HS lên bảng làm bài
- HS lên bảng trình bày
c) Từ m > n 
Giải bất phương trình
a) < 5 
 Gọi HS làm bài 
Giải bất phương trình
c) ( x - 3)2 < x2 - 3 
a) Tìm x sao cho:
Giá trị của biểu thức 5 - 2x là số dương
- GV: yêu cầu HS chuyển bài toán thành bài toán :Giải bất phương trình
- là một số dương có nghĩa ta có bất phương trình nào?
- GV: Cho HS trả lời câu hỏi 2, 3, 4 sgk/52
- Nêu qui tắc chuyển vế và biến đổi bất phương trình
Giải các phương trình
c. Củng cố,luyện tập:(6’)
 Trả lời các câu hỏi từ 1 - 5 / 52 sgk
d. Hướng dẫn HS về nhà (1’)
- Ôn lại toàn bộ chương
- Làm các bài tập còn lại
HS trả lời 
HS trả lời: hệ thức có dạng a b, ab, ab là bất đẳng thức. 
HS trả lời:
HS trả lời: ax + b 0, 
ax + b 0, ax + b0) trong đó a 0 
HS cho VD và chỉ ra một nghiệm của bất PT đó. 
HS trả lời: 
Câu 4: QT chuyển vếQT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép cộng trên tập hợp số.
Câu 5: QT nhân QT này dựa trên t/c liên hệ giữa TT và phép nhân với số dương hoặc số âm. 
HS nhớ: khi nào ? 
1) Chữa bài 38
c) Từ m > n ( gt) 
 2m > 2n ( n > 0) 2m - 5 > 2n - 5
2) Chữa bài 41
Giải bất phương trình
a) < 5 4. < 5. 4
2 - x < 20 2 - 20 < x 
 x > - 18. Tập nghiệm {x/ x > - 18}
3) Chữa bài 42
Giải bất phương trình
( x - 3)2 < x2 - 3 
 x2 - 6x + 9 < x2 - 3- 6x < - 12 
 x > 2 . Tập nghiệm {x/ x > 2}
4) Chữa bài 43
Ta có: 5 - 2x > 0 x < 
Vậy S = {x / x < }
5) Chữa bài 45
Giải các phương trình 
Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -2x = 4x + 18 
-6x = 18 x = -3 < 0 thỏa mãn điều kiện
* Khi x 0 thì 
 | - 2x| = 4x + 18 -(-2x) = 4x + 18 
-2x = 18 x = -9 < 0 không thỏa mãn điều kiện. Vậy tập nghiệm của phương trình 
 S = { - 3}
HS trả lời các câu hỏi 
TIẾT 66 KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
NS:16/4/2011.NKT:19/4/2011
I/ Mục tiêu
1. Kiến thức
	- Nhằm kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức trong chương IV của HS(về BĐT, BPT BN 1 ẩn và cách giải; phương trình chứa dấu GTTĐ)
2. Kĩ năng
	Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra, kĩ năng trình bày bài giải
3. Thái độ
	Nghiêm túc, có ý thức chuẩn bị bài chu đáo
II/ Nội dung đề
1. Ma trận đề
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, nhân
4
0.5
5
0.5
6
0.5
7
2
4
3.5
2. Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0.5
2
0.5
3
0.5
8
3
4
4.5
3. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
9
2
1
2
TỔNG
2
1
2
1
2
1
3
7
9
10
2. Nội dung đề
A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 Cho biết trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
	A. 2x2 + 3 > 0;	B. 5xy2 – 1 0; 	C. ;	D. 6x – 7 = 45
Câu 2: Cho biết x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào?
A. 9 – 5x -1;	B. 2x + 5 7; 	C. -2x + 5 > 4x;	D. -3x – 8 < -16
Câu 3: Bất phương trình có nghiệm là 
	A. x > ;	B. x ;	C. x < ;	D. x = 
Câu 4: Cho a < b. Nếu cộng – 5 vào 2 vế của BĐT trên thì:
A. a + (-5) > b + (-5);	B. a – 5 b – 5;	D. a – 5 < b + 5
Câu 5: Cho x < y. Nếu nhân cả 2 vế của BĐT với – 3 thì:
	A. – 3x -3y; 	D. 3 – x > 3 – y
Câu 6: Cho x > y. Nếu nhân cả 2 vế của BĐT với 12 thì:
A. 12y < 12x;	B. 12x < 12y;	C. 12x 12y;	D. 12y 12x
B. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 7: (2đ)
a) Cho m > n, hãy so sánh 8m -2 và 8n – 2
b) Cho a 3 – 5b
Câu 8: (3đ)Giải bất phương trình 
a) 2x – 7 0; 	b) -3x + 9 > 0
Câu 9:(2đ) Giải phương trình 
============================================
III/ Đáp án và biểu điểm
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 4
CÂU 
CÂU 6
C
B
A
B
C
A
Câu 7:
a) Từ m > n. Ta nhân cả 2 vế của BĐT với 8 được 8m > 8n 	(0,5 điểm)
 Từ 8m > 8n. Ta cộng cả 2 vế của BĐT với – 2 được 8m – 2 > 8n -2	(0,5 điểm) 
b) Từ a -5b	(0,5 điểm) 
	Từ - 5a > -5b. Cộng cả 2 vế với 3 được 3 – 5ª > 3 – 5b	(0,5 điểm) 
Câu 8:
a) 2x – 7 0 ó 2x 7 ó x 3,5. Nghiệm của BPT là 	 x 3,5 (1,5 điểm)
b) -3x + 9 > 0 ó -3x > -9 ó x < 3. Nghiệm của BPT là x < 3 (1,5 điểm)
Câu 9:Giải phương trình 
TH 1: x+5 ≥ 0 ó x≥ - 5 0.25đ	
Pt ó x+5=3x-2 0.25đ
ó x-3x=-2-5 0.25đ
ó -2x=-7
ó x=7/2 (TMĐK) 0.25đ
TH 2: x+5 < 0 ó x< - 5 0.25đ
Pt ó -x-5=3x-2 0.25đ
ó -x-3x=-2+5 0.25đ
ó -4x=3
ó x=-3/4 (Loại) 0.25đ
Vậy S={7/2}
==========================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tuan_35.doc