1. Mục tiêu bài giảng:
a- Kiến thức:
+ HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số
+ Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số
+ Hiểu bất phương trình tương đương.
+ Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0="" ;="" ax="" +="" b="" 0="" ;="" ax="" +="" b="">
b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
2.Chuẩn bị của GV và HS
a- GV: Bài soạn
b- HS: Bài tập về nhà.
3. Tiến trình bài dạy
TUẦN 34 Tiết 63 LUYỆN TẬP NS:9/4/2011.ND:12/4/2011 1. Mục tiêu bài giảng: a- Kiến thức: + HS biết vận dụng 2 QT biến đổi và giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn số + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Hiểu bất phương trình tương đương. + Biết đưa BPT về dạng: ax + b > 0 ; ax + b < 0 ; ax + b 0 ; ax + b 0 b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 2.Chuẩn bị của GV và HS a- GV: Bài soạn b- HS: Bài tập về nhà. 3. Tiến trình bài dạy Hoạt động cuả GV-HS Nội dung a. Kiểm tra bài cũ Lồng vào luyện tập b.Dạy nội dung bài mới - HS: { x2 0} -GV: Chốt lại cách tìm tập tập hợp nghiệm của BPT x2 > 0 + Mọi giá trị của ẩn đều là nghiệm của BPT nào? - GV: Cho HS viết câu hỏi a, b thành dạng của BPT rồi giải các BPT đó - HS lên bảng trình bày a) 2x - 5 0 b) - 3x - 7x + 5 - HS nhận xét - Các nhóm HS thảo luận - Giải BPT và so sánh kết quả - GV: Yêu cầu HS chuyển thành bài toán giải BPT ( Chọn x là số giấy bạc 5000đ) - HS lên bảng trả lời - Dưới lớp HS nhận xét HĐ nhóm Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b) c) ( x - 1) < GV cho các nhóm kiểm tra chéo , sau đó GV nhận xét KQ các nhóm. HS làm theo HD của GV c. Củng cố,luyện tập: (4’) - GV: Nhắc lại PP chung để giải BPT - Nhắc lại 2 qui tắc d. Hướng dẫn HS về nhà (1’) - Làm bài tập còn lại - Xem trước bài : BPT chứa dấu giá trị tuyệt đối 1) Chữa bài 28 (10’) a) Với x = 2 ta được 22 = 4 > 0 là một khẳng định đúng vậy 2 là nghiệm của BPT x2 > 0 b) Với x = 0 thì 02 > 0 là một khẳng định sai nên 0 không phải là nghiệm của BPT x2 > 0 2) Chữa bài 29 (7’) a) 2x - 5 0 2x 5 x b) - 3x - 7x + 5 - 7x + 3x +5 0 - 4x - 5 x 3) Chữa bài 30 (7’) Gọi x ( x Z*) là số tờ giấy bạc loại 5000 đ Số tờ giấy bạc loại 2000 đ là: 15 - x ( tờ) Ta có BPT: 5000x + 2000(15 - x) 70000 x Do ( x Z*) nên x = 1, 2, 3 13 Vậy số tờ giấy bạc loại 5000 đ là 1, 2, 3 hoặc 13 4- Chữa bài 31 (8’) Giải các BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số b) ó 8-11x <13 . 4 ó -11x < 52 - 8 ó x > - 4 + Biểu diễn tập nghiệm ////////////( . -4 0 c) ( x - 1) < 12. ( x - 1) < 12. 3( x - 1) < 2 ( x - 4) 3x - 3 < 2x - 8 3x - 2x < - 8 + 3 x < - 5 Vậy nghiệm của BPT là : x < - 5 + Biểu diễn tập nghiệm )//////////.////////////////// -5 0 5- Chữa bài 33 (8’) Gọi số điểm thi môn toán của Chiến là x điểm Theo bài ra ta có bất PT: ( 2x + 2.8 + 7 + 10 ) : 6 8 ó 2x + 33 48 ó 2x 15 ó x 7,5 Để đạt loại giỏi , bạn Chiến phải có điểm thi môn Toán ít nhất là 7,5 . Tiết 64 PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI Ns:9/4/2011.ND:12/9/2011 1. Mục tiêu bài giảng: a- Kiến thức: + HS hiểu kỹ định nghĩa giá trị tuyệt đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. + Hiểu được và sử dụng qui tắc biến đổi bất phương trình: chuyển vế và qui tắc nhân + Biết biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số + Bước đầu hiểu bất phương trình tương đương. b- Kỹ năng: áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối. c- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày 2.Chuẩn bị của GV và HS a- GV: Bài soạn b- HS: Bài tập về nhà. 3. Tiến trình bài dạy Hoạt động cuả GV-HS ND a. Kiểm tra bài cũ (7’) Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối? - HS nhắc lại định nghĩa | a| = a nếu a 0 | a| = - a nếu a < 0 b.Dạy nội dung bài mới * HĐ1: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (18’) - GV: Cho HS nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối - HS tìm: | 5 | = 5 vì 5 > 0 - GV: Cho HS làm bài tập ?1 Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 - GV: Chốt lại phương pháp đưa ra khỏi dấu giá trị tuyệt đối * HĐ2: Luyện tập (15’) Giải phương trình: | 3x | = x + 4 - GV: Cho hs làm bài tập ?2 ?2. Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) - HS lên bảng trình bày b) | - 5x | = 2x + 2 - HS các nhóm trao đổi - HS thảo luận nhóm tìm cách chuyển phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối thành phương trình bậc nhất 1 ẩn. - Các nhóm nộp bài - Các nhóm nhận xét chéo c. Củng cố,luyện tập: (4’) - Nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Làm các bài tập 36, 37 (sgk) d.Hướng dẫn HS về nhà (1’) - Làm bài 35 - Ôn lại toàn bộ chương HS trả lời 1) Nhắc lại về giá trị tuyệt đối | a| = a nếu a 0 | a| = - a nếu a < 0 Ví dụ: | 5 | = 5 vì 5 > 0 | - 2,7 | = - ( - 2,7) = 2,7 vì - 2,7 < 0 * Ví dụ 1: a) | x - 1 | = x - 1 Nếu x - 1 0 x 1 | x - 1 | = -(x - 1) = 1 - x Nếu x - 1 < 0 x < 1 b) A = | x - 3 | + x - 2 khi x 3 . A = x - 3 + x - 2 A = 2x - 5 c) B = 4x + 5 + | -2x | khi x > 0. Ta có x > 0 => - 2x |-2x | = -( - 2x) = 2x Nên B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1 : Rút gọn biểu thức a) C = | - 3x | + 7x - 4 khi x 0 C = - 3x + 7x - 4 = 4x - 4 b) D = 5 - 4x + | x - 6 | khi x < 6 = 5 - 4x + 6 - x = 11 - 5x 2) Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối * Ví dụ 2: Giải phương trình: | 3x | = x + 4 B1: Ta có: | 3x | = 3 x nếu x 0 | 3x | = - 3 x nếu x < 0 B2: + Nếu x 0 ta có: | 3x | = x + 4 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 > 0 thỏa mãn điều kiện + Nếu x < 0 | 3x | = x + 4 - 3x = x + 4 - 4x = 4 x = -1 < 0 thỏa mãn điều kiện B3: Kết luận : S = { -1; 2 } * Ví dụ 3: ( sgk) ?2: Giải các phương trình a) | x + 5 | = 3x + 1 (1) + Nếu x + 5 > 0 x > - 5 (1) x + 5 = 3x + 1 2x = 4 x = 2 thỏa mãn + Nếu x + 5 < 0 x < - 5 (1) - (x + 5) = 3x + 1 - x - 5 - 3x = 1 - 4x = 6 x = - ( Loại không thỏa mãn) S = { 2 } b) | - 5x | = 2x + 2 + Với x 0 - 5x = 2x + 2 7x = 2 x = + Với x < 0 có : 5x = 2x + 2 3x = 2 x = -HS nhắc lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Làm BT 36,37.
Tài liệu đính kèm: