Bài kiểm tra chương IV môn Đại số 8 - Tiết 68

Bài kiểm tra chương IV môn Đại số 8 - Tiết 68

A. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong câu sau.

 Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :

 A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x

Câu 2 :Nghiệm của phương trình : là:

 A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai

Câu 3 : Cho a < b="" .="" trong="" các="" khẳng="" định="" sau="" khẳng="" định="" nào="" sai="">

 A. a – 2 < b="" –="" 2="" b.="" 4="" –="" 2a=""> 4 – 2b C. 2010 a < 2010="" b="">

 D.

 Câu 4: Cho thì :

 A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác

 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình

 3 – x < 7="">

 A. 6 – x < 10="" b.="" x="" –="" 3="">< 7="" c.="" 6="" –="" 2x="">< 14="" d.="" x=""> – 4

 Câu 6: Nếu -2a > -2b thì :

 A. a < b="" b.="" a="b" c.="" a=""> b D. a ≤ b

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chương IV môn Đại số 8 - Tiết 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 Ngày soạn: 02 /04/ 2012 Tiết 68 Ngày dạy: . /04/2012 
KIỂM TRA CHƯƠNG IV
1.MỤC TIÊU:
- Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn Toán 8 , sau khi học sinh học xong chương IV, cụ thể:
- Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh, chứng minh hai số
- Kiểm tra xem một số đã cho có là nghiệm của bất phương trình đã cho hay không. 
- Biết giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp 
 độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Liên hệ giữa thứ tự và Phép cộng
-Phép nhân
Nhận biết
Bất đẳng thức
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để so sánh 2 số
Biết áp dụng tính chất cơ bản của BPT để chứng minh một BĐT (đơn giản )
Số câu 
2
2
1
1
6
Số điểm 
0,5
1,0
0,5
1,0
3,0 đ
Tỉ lệ %
5 %
10%
5%
10%
30%
Chủ đề 2
BPT bậc nhất một ẩn
BPT tương đương
Hiểu được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Vận dụng được các quy tắc : Biến đổi BPT để được BPT tương đương
Số câu 
1
2
1
4
Số điểm 
0,5
0,5
1;0
2,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
10 %
20 %
Chủ đề 3
Giải BPT bậc nhất một ẩn
Giải thành thạo BPT bậc nhất 1 ẩn
Biểu diễn tập hợp nghiệm của một BPT trên trục số
Sử dụng các phép biến đổi tương đương để đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ;
hoặc ax+b > 0 ; 
Số câu 
1
1
1
3
Số điểm 
0,5
0,5
1,0
2,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
10 %
20 %
Chủ đề 4
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Định nghĩa giá trị tuyệt đối 
Giải phương trình
Biết cách giải phương trình
Số câu 
1
1
1
3
Số điểm 
0,5
0,5
2,0
3,0 đ
Tỉ lệ %
5%
5%
20%
30 %
Tổng số câu
3
4
1
3
4
1
16
Tổng số điểm
1,0đ
2,0đ
0,5đ
1,0đ
3,5
2,0đ
10 đ
Tỉ lệ %
10 %
20%
0,5%
10%
35 %
20%
100 %
ĐỀ KIỂM TRA
Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất trong câu sau.
 Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
	A. x + y > 2	 B. 0.x – 1 0	 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x
Câu 2 :Nghiệm của phương trình : là:
	A. x = 1	 B. x = 1 và x = – 1 	 C. x = – 1 	D. Tất cả đều sai 
Câu 3 : Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào Sai :
 A. a – 2 4 – 2b	 C. 2010 a < 2010 b 
 D. 
 Câu 4: Cho thì :
 A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác
 Câu 5: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình
 3 – x < 7 
 A. 6 – x – 4
 Câu 6: Nếu -2a > -2b thì :
 A. a b 	 D. a ≤ b
B. Phần tự luận
Câu 1: (3,0đ):
 	a) Giải bất phương trình :	2 – 3x 12 - 2x .
	b) Tìm giá trị của m để bất phương trình x + m > 3 có tập nghiệm ?
Câu 2: (4,0đ) : a) Giải phương trình 	
	 b) Giải 	bpt 
3.ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm
Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
D
C
B
A
B . Phần tự luận: 
Bài
Ý 
Nội Dung 
Điểm
1
7,đ
1.a
Giải bất phương trình 2 – 3x 12 – 2x
 Û – 5x ³ 10 
Û x £ – 2 
0.5đ
0.5đ
1.b
Bất phương trình 	x + m > 3
Û x > 3 – m
Vì có tập nghiệm , ta có 3 – m = 2 Þ m = 1
1,0đ
1,0đ
2
2a
2b
+ Khi x +2 ³ 0 Û x ³ – 2
Thì Û x + 2 = 2x – 10
Û x = 12 (thoả mãn)
+Khi x + 2 < 0 Û x < – 2 
Thì Û – (x + 2) = 2x – 10 
Û x = (không thoả mãn) 
-Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 
Vậy nghiệm của bpt là x < 
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_chuong_iv_mon_dai_so_8_tiet_68.doc