Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)

I. MỤC TIÊU:

- HS được củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.

- Rèn kỹ năng suy luận , linh hoạt trong việc chọn ẩn.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ.

- HS : ôn bài.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1237Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 51: Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 Tuần:24
ND: 	 Tiết: 51
§ 7. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP)
MỤC TIÊU:
HS được củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Rèn kỹ năng suy luận , linh hoạt trong việc chọn ẩn.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ.
HS : ôn bài.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HOẠT DỘNG 1: Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu:
Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Sửa bài tập 35/sgk.
Gọi HS nhận xét,GV khẳng định , ghi điểm.
HS trả lời.
Gọi x là số HS lớp 8A (x>o; x Ỵ N*)
Số HS giỏi HKI là 
Số HS giỏi HKII là + 3
Theo đề bài ta có phương trình: + 3 = 
Giải phương trình ta được x = 40 (thoả đk)
Vậy số HS lớp 8A là 40.
15’
HOẠT ĐỘNG 2 : Ví dụ
GV đưa ví dụ lên bảng phụ. Gọi 1 HS đọc.
GV hướng dẫn HS phân tích: Đối tượng ? Đại lượng bài toán ?
® lập bảng số liệu ® lập phương trình và gọi 1 HS trình bày lời giải.
Yêu cầu HS thực hiện ?4. Lập phương trình. 
® trả lời ?5.
GV chốt nội dung bài toán.
Lưu ý: chọn ẩn phù hợp.
HS quan sát
HS trả lời theo dẫn dắt.
HS lập phương trình và giải.
HS trả lời phân tích.
HS lắng nghe.
Ví dụ: (SGK)
Vtốc (km/h)
Thgian (h)
Qđường
(km)
Xe máy
35
x
35x
Ô tô
45
x -
45(x - )
Giải.
Gọi x là thời gian xe máy đi từ lúc khởi hành đến điểm gặp nhau (x > )
Quãng đường xe máy đi : 35x.
Thời gian xe ô tô đi : x - 
Quãng đường ô tô đi : 45(x - )
Theo đề bài ta có phương trình:
35x + 45(x - ) = 90
Giải phương trình ta được x = (thoả đk).
Vậy thời gian xe máy đi từ lúc khởi hành đến điểm gặp nhau là 1h 21’
18’
HOẠT ĐỘNG 3 : Củng cố 
Yêu cầu Bài 37.
GV nêu nội dung bài toán.
Yêu cầu các nhóm thảo luận 5’
Gọi 1 nhóm trình bày, các nhóm còn lại nhận xét.
Gọi HS nhắc lại cách tính điểm trung bình.
Gọi 1 HS phân tích, lập phương trình.
Gọi HS nhận xét, GV khẳng định .
HS quan sát, suy nghĩ.
HS phân tích và trình bày.
HS phân tích.
Bài 37:
Vtốc (km/h)
Thgian (h)
Qđường
(km)
Xe máy
X
3,5
3,5x
Ô tô
X + 20
2,5
2,5(x + 20)
Giải.
Gọi x là vận tốc trung bình của xe máy (x > 0)
Vận tốc trung bình của ô tô : x + 20
Quãng đường xe máy đi: 3,5x.
Quãng đường ô tô đi: 2,5(x. + 20)
Theo đề bài ta có phương trình:
3,5x = 2,5(x + 20)
Giải phương trình ta được x = 50 (thoả đk)
Vậy vận tốc trung bình của xe máy là 50 (lm/h) và quãng đường AB là 3,5.50 = 175 (km)
Bài 38:
Điểm số (x)
4
5
7
8
9
Tần số (n)
1
x
2
3
4 - x
N = 10
Lập được phương trình : 
2’
HOẠT ĐỘNG 4 : HDVN
Ôn lại các bước giải bài toán băng cách lập phương trình.
Giải tiếp Bài 38.
Chuẩn bị Luyện tập. Nghiên cứu Bài 40 ® 44.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t51.doc