Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức

I. MỤC TIEU:

- HS hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .

- HS nắm vững khi nào Đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

II. CHUẨN BỊ:

- GV : bảng phụ

- HS : ôn lại chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nghiên cứu § 10.

TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 999Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Trường THCS Lương Quới - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS:	 	Tuần: 8
ND: 	 	Tiết: 15
§ 10 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU:
HS hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B .
HS nắm vững khi nào Đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
CHUẨN BỊ:
GV : bảng phụ 
HS : ôn lại chia hai luỹ thừa cùng cơ số, nghiên cứu § 10.
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
BỔ SUNG
TG
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG
2’
HOẠT DỘNG 1: Nhắc lại kiến thức đã học
Khi nào a chia hết cho b ? (b ¹ 0)
A chia hết cho b ĩ a=b.q (b¹0,qỴR)
7’
HOẠT ĐỘNG 2 : Đa thức A chia hết cho đa thức B 
Từ nội dung trên GV giới thiệu tổng quát Đa thức A chia hết chho đa thức B., kí hiệu.
HS lưu ý
Đa thức A chia hết cho đa thức B (B ¹ 0) ĩ A = B . Q (Q : đa thức) 
Kí hiệu: Q = A : B
Hay Q = 
15’
HOẠT ĐỘNG 3 : Quy tắc
Nhắc lại xm : xn = ?
® yêu cầu HS thực hiện ?1
?2.
Có nhận xét gì về sự có mặt của các biến ở đơn thức chia với các biến ở đơn thức bị chia ? Số mũ ? GV nhấn mạnh nội dung nhận xét .
® quy tắc
3 HS thực hiện
x
5x5
x4
?2. 2 HS tính.
3x
xy
HS nêu nhận xét .
HS đọc quy tắc.
Quy tắc:
Nhận xét : (SGK)
Quy tắc: (sgk)
7’
HOẠT ĐỘNG 4 : Áp dụng
GV sử dụng bảng phụ , yêu cầu HS thảo luận nhóm 4’ ?3.
Gọi HS trình bày kq ® GV cùng các nhóm nhận xét , GV khẳng định và tuyên dương.
® GV chốt lại quy tắc.
HS thảo luận 4’
Aùp dụng:
11’
HOẠT ĐỘNG 5 : Củng cố 
Bài 1: (bảng phụ ) gọi 3 HS trả lời .
Lời giải các bài toán sau đúng hay sai ?
Bài 2 : yêu cầu tự giải.
® nộp tập GV Kiểm tra 
® 2 HS sửa.
A5
Bài 3: (Bài 62 sgk)
Bài 4: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
 5xny3 : 4x2y2
Bài 1: 3 HS trình bày.
53 : (-5)2 = - 5
(-y)5 : (-y)4 = (-y)1 = -y
Bài 2: HS tự làm vào vở sau 3’ GV yêu cầu nộp tập Kiểm tra 
a) 5x2y4 : 10x2y = y3
b) x3y3 : = 
Bai 3: 1 HS trình bày.
15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y
tại x=2;y=-10;z=2004, ta có:
3.23.(-10) = -240.
Bài 4: 
5xny3 : 4x2y2 = xn-2y
Để phép chia hết thì n-2 ³ 0
 => n ³ 2 
3’
HOẠT ĐỘNG 6 : HDVN
Học bài theo sgk, nắm vững quy tắc.
Xem lại các bài tập đã giải.
Giải Bài 59 c ; Bài 60 a,b ; Bài 62 c
HD: Aùp dụng quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Chuẩn bị § 11 Chia đa thức cho đa thức. Nắm vững quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, xem trước bài tập ví dụ , áp dụng, Bài 63 ® 66.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docds8-t15.doc