A. Mục tiêu:
-Kiến thức: Hs hiểu và nắm được các HĐT: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương.
-Kĩ năng: Phận biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm tổng, hiệu hai lập phương và lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Biết vận dụng các HĐT tổng, hiệu hai lập phương vào giải toán.
B. Chuẩn bị :
-GV: Bảng phụ.
-HS:Ôn tập các HĐT đã học.
C. Tiến trình bài giảng :
I. Tổ chức lớp :(1) Kiểm tra sĩ số.
II. Kiểm tra bài cũ:
? HS1: Tính: (2x+3y)3 =?
? HS2:Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng: 8m3+12m2+6m+1.
III. Bài mới :
Tiết 7 Ngày soạn: 11/09/09 Ngày giảng: 15/09/09 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) A. Mục tiêu: -Kiến thức: Hs hiểu và nắm được các HĐT: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương. -Kĩ năng: Phận biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm tổng, hiệu hai lập phương và lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. Biết vận dụng các HĐT tổng, hiệu hai lập phương vào giải toán. B. Chuẩn bị : -GV: Bảng phụ. -HS:Ôn tập các HĐT đã học. C. Tiến trình bài giảng : I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: ? HS1: Tính: (2x+3y)3 =? ? HS2:Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng: 8m3+12m2+6m+1. III. Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Y.cầu hs làm ?1. ?Nếu A, B là các biểu thức ta có kết luận gì? -Yêu cầu hs trả lời ?2. -Gọi hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Gv phân biệt cho hs giữa tổng 2 lập phương với lập phương của một tổng. -Y.cầu hs làm ?3. -Gọi hs lên bảng trình bày. -- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Qua ?3 ta rút ra được HĐT nào? -Yêu cầu hs trả lời câu ?4 trong SGK. -Cho hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn. -Yêu cầu hs tự làm câu a, b,c,d. -Lưu ý hs phân biệt 2 trường hợp lập phương của một hiệu và hiệu hai lập phương. -Hs trao đổi làm ?1. -1 hs lên bảng trình bày. -hs rút ra nx. -Lớp suy nghĩ trả lời. -2 hs lên bảng làm, các em dưới lớp làm vào vở. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Lớp trao đổi làm bài theo nhóm. -1 em lên bảng làm. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Hs rút ra HĐT hiệu hai lập phương. -2 hs trả lời câu ?4. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Cả lớp làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. -Hs lên bảng điền vào bảng phụ: x3+8=(x+2)(x2-2x+4) 6. Tổng hai lập phương A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) *áp dụng: a) x3+8 = x3+23 = (x+2)(x2-2x+4) b) (x+1)(x2-x+1) = x3 +1 7. Hiệu hai lập phương ?3. A3-B3 = (A-B)(A2+AB+B2) *áp dụng: a) (x-1)(x2+x+1) = x3 - 13 = x3 - 1. b) 8x3-y3 = (2x)3 –y3 = (2x-y)((2x)2+2x.y+y2) = (2x-y)(4x2 +2xy +y2) IV. Củng cố : -Gv treo bảng phụ, gọi hs lên bảng điền, gọi tên HĐT và phát biểu thành lời. (A+B)2 = = A2-2AB+B2 A2-B2 = .= A3+3A2B+3AB2+B3 (A-B)3= A3+B3 = .. = (A-B)(A2+AB+B2) V. Hướng dẫn học ở nhà :(3’). - Cần nắm chắc các HĐT đã học (viết thành thạo cả chiều ngược và xuôi). -BTVN: BT30+31+32(SGK-T16) BT17+18+19+20 (SBT-T5)(Cho hs khá, giỏi) Tiết 8 Ngày soạn: 11/09/09 Ngày giang:17/09/09 Luyện tập A. Mục tiêu: -Kiến thức : Hs được củng cố và ghi nhớ có hệ thống các HĐT đã học. Vận dụng nhanh và thành thạo các HĐT để giải toán. -Kỹ năng giải BT ngược khi áp dụng HĐT. -Thái độ:Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, sáng tạo trong áp dụng các HĐT vào giải toán. B. Chuẩn bị : -GV:Bảng phụ. -HS:Ôn tập toàn bộ các HĐT đã học. C. Tiến trình bài giảng : I. Tổ chức lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số. II. Kiểm tra bài cũ: Bài1: Điền những đơn thức thích hợp vào chỗ trống: a) (+2y)2 = x2 +.+ b) (x-.)(+2x+..) = x3+8. Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau tại x=13: a) (x+1)2 – (x-1)2 b) (x+2)(x-2) – (x-3)(x+1) III. Bài mới : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Đưa nội dung bài 33 lên bảng phụ. -Gọi hs lên điền vào bảng phụ. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. - Gv chốt bài. -Y.cầu hs tìm hiểu bài toán. ?Trước hết ta dự đoán xem có thể áp dụng HĐT nào? -Gọi hs lên bảng làm. - Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. -Cho hs chơi trò chơi. -Gv chuẩn bị 7 HĐT như BT 37 SGK (và khai triển của 7 HĐt). -Cho hs nhận STT của mình và hướng dẫn luật chơi (như luật chơi ở bài 38 SGK-T17) -Hs trao đổi làm bài theo nhóm ra nháp khoảng 3’. -Đại diện nhóm lên điền vào bảng phụ. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Hs tìm hiểu bài toán. -a) Bình phương của một tổng. b) Bình phương của một hiệu. -2 hs lên bảng làm. -Học sinh nhận xét, bổ sung. -Lớp chọn ra 2 nhóm, mỗi nhóm 7 em, các em còn lại làm khán giả. -Các em lên bảng nhận HĐT của mình (chưa biết HĐT nào) và đội bạn ko biết. -Hs chọn ra đôi bạn nhanh nhất. Bài 33 (SGK-T16) (7’) a) (2+xy)2=4+4xy+x2y2. b) (5-3x)2 = 25-30x+9x2. c) (5-x2)(5+x2)=25-x4. d) (5x-1)3=125x3-75x2+25x-1. e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3. f) (x+3)(x2-3x+9) = x3+27. Bài 35;:(SGK-T17) (6’) a) 342+662+68.66 = 342+2.34.66+662 = (34+66)2 = 1002 = 10 000. b) 742+242-48.74 = 742-2.24.74+242 = (74-24)2 = 502=2 500. Bài 37(SGK-T17) (10’). x3-y3 = (x-y)(x2+xy+y2) x2-y2 = (x-y)(x+y) (y-x)2 = (x2-2xy+y2) (x+y)2 = (x2+2xy+y2) x3+y3 = (x+y)(x2-xy+y2) (x+y)3 = x3+3x2y+3xy2+y3) (x-y)3 = x3-3x2y+3xy2-y3) IV. Củng cố :(4’). -Gv lấy kết quả các HĐT đã làm và yêu cầu hs đọc tên các HĐT và phát biểu lại các HĐT đó. V. Hướng dẫn học ở nhà :(2’). - Học và làm bài tập đầy đủ. -Cần thuộc và thành thạo các HĐT đã học, đặc biệt là áp dụng vào các bài toán tính nhanh. -BTVN: BT14+16+17 (SBT-T5). BT18+19+20 (SBT-T5) (dành cho hs khá) Tổ Trưởng CM duyệt 14/09/09
Tài liệu đính kèm: