I / MỤC TIÊU:
1. Về Kiến thức: -Củng cố quy tắc phép trừ phân thức
2. Về Kĩ năng:
-Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy
phép tính cộng, trừ phân thức
-Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức
3. Về Tư duy,Thái độ: Cẩn thận- Nghiêm túc sửa bài tập.
II / CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập,bảng phụ ghi ,nội dung kiểm tra bài cũ.
- Học sinh: Quy tắc rút gọn phân thức, chuẩn bị BT ở nhà.
III / KIỂM TRA BÀI CŨ: (7phút)
TUẦN 15 - TIẾT 31 Ngày soạn: Ngày dạy: I / MỤC TIÊU: 1. Về Kiến thức: -Củng cố quy tắc phép trừ phân thức 2. Về Kĩ năng: -Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức -Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x, tính giá trị biểu thức 3. Về Tư duy,Thái độ: Cẩn thận- Nghiêm túc sửa bài tập. II / CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, phiếu học tập,bảng phụ ghi ,nội dung kiểm tra bài cũ. - Học sinh: Quy tắc rút gọn phân thức, chuẩn bị BT ở nhà. III / KIỂM TRA BÀI CŨ: (7phút) Câu hỏi Đáp án HS1: 1/ Thế nào là 2 phân thức đối nhau (3đ) Viết công thức tổng quát 2 phân thức đối nhau. (3đ) 2/ Tính : (4đ) 1/ gọi là phân thức đối của và ngược lại. (3đ) . và (3đ) 2/ (1đ) (1đ) = (2đ) HS2: 1/ Phát biểu quy tắc trừ phân thức. (3ph) Viết công thức tổng quát. (3đ) 2/ Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai (4đ) 1/Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của (3đ) (3đ) 2. Đúng. (4đ) IV. TIẾN TRÌNH GIẢNG BÀI MỚI: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG HĐ2. Luyện tập:(32phút) -GV gọi tiếp hai HS lên bảng sửa bài tập 33 -GV yêu cầu HS nhận dạng bài tập và trình bày bước giải -GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kỹ năng: biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn, -GV phát phiếu và yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài 35 tr50 SGK (ba nhóm làm câu a, ba nhóm làm câu b) -GV đi quan sát các nhóm làm bài và uốn nắn những sai sót của HS -GV chọn hai bảng làm tốt nhất để giới thiệu cho cả lớp Nhắc lại hằng đẳng thức A2 – B2 = ? 9 –x2= ? Ta có thể dùng quy tắc nào để để tìm quy tắc chung nhanh hơn? Câu b hướng dẫn tương tự và yêu cầu hia học sinh lên bảng giải -HS lên bảng sửa bài -HS cả lớp theo dõi và mở vở bài tập ra để đối chiếu -HS ghi nhận -HS các nhóm nhận dạng bài tập và trình bày bước giải theo trình tự: + Chuyển phép trừ thành phép cộng + Chọn mẫu thức chung + Quy đồng mẫu + Thực hiện phép tính ở tử + Rút gọn tổng nếu được -HS sửa sai (nếu có) -HS các nhóm tập trung sửa bài vào vở Hs: A2 – B2 = (A-B)(A+B) 9 –x2=(3-x)(3-x) 9 –x2=- (x2-9) -HS đọc to lại đề bài -HS trả lời -HS lắng nghe -HS theo dõi và làm theo -HS ghi bài giải vào vở I. Ôn tập lý thuyết: - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của II. Luyện tập: 1. Sửa bài tập về nhà: Bài tập 33b tr50 SGK Giải Ta có : 2. BT tại lớp: Bài tập 34b tr50 SGK Giải Ta có: Bài tập 35 tr 50 SGK Giải a/ b / V. CỦNG CỐ : (4 phút) *Nhấn mạnh những chỗ sai mà HS cần phải tránh *Phiếu học tập VI. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHA:Ø (2 phút) -Xem lại các bài tập đã giải ở lớp -Làm bài tập 37 tr51 SGK và bài 26 tr21 SBT -Oân lại quy tắc nhân hai phân số và các tính chất của phép nhân phân số -Đọc trước bài “Phép nhân các phân thức đại số” HD. (Bài 37 tr 51 SGK) Gọi X là phân thức phải tìm, theo đề ta có: Phiếu học tập Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A/ = B/ C/ D/ Phân thức đối của là Đáp án: A/ Đ B/ Đ C/ Đ D/ S RÚT KINH NGHIỆM: .
Tài liệu đính kèm: