Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 25 đến tiết 38

Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 25 đến tiết 38

A.MỤC TIÊU:

Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.

 - Nắm vững quy trình quy đồng mẫu thức.

- Biết tìm nhân tử phụ

B.CHUẨN BỊ : -Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1 .Ổn định lớp bo co sĩ số: 8A1: 8A2:

2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bi:

 

doc 33 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số khối 8 - Tiết 25 đến tiết 38", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13	
Ngày soạn :15/ 11/ 2011 Ngày dạy : 16/ 11/ 2011
Tiết 25 : QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC
A.MỤC TIÊU:
Học sinh biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
 - Nắm vững quy trình quy đồng mẫu thức.
- Biết tìm nhân tử phụ
B.CHUẨN BỊ : -Bảng phụ, phiếu học tập, bảng nhóm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài:
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
1. Thế nào là quy đồng mẫu thức?
- Gv đưa ra ví dụ.
Dùng kiến thức cơ bản của phân thức nhân cả tử và mẫu của với x - y
Và với x + y
- Hai phân thức đó cùng mẫu thức chưa?
- như vây ta nói hai phân thức đó đã được quy đồng.
? Vậy quy đồng mẫuc thức là gì
- Học sinh thực hiện 
Hai phân thức đó cùng mẫu thức là : 
- Là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và bằng phân thức đã cho.
Cho hai phân thức 
như vậy:
quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho.
Kí hiệu: MTC
2. Tìm mẫu thức chung:
+- Cho hs thực hiện ?1.
- tại sao chọn MTC=12x2y3z?
- Tìm MTC nghĩa là ta đi làm gì?
? Phân tích 4x2 - 8x 4 và 6x2-6x thành nhân tử
6x2- 6x=?
- BCNN của 4 và 6 là bao nhiêu?
- Vậy để tìm mẫu thức chung ta làm như thế nào?
- Học sinh thực hiện 
- Học sinh trả lời 
 - Học sinh thực hiện 
+) 4x2 - 8x + 4 
= 4( x2 - 2x + 1 )= 4(x-1)2
+) 6x2- 6x = 6x( x-1 )
- Học sinh trả lời 
- Học sinh phát biểu quy tắc ở SGK
?1:
cho 
MTC=12x2y3z.
Ví dụ:
Tim mẫu thức chung của như sau:
4x2 - 8x + 4 = 4( x2 - 2x + 1 )
 = 4(x-1)2.
6x2- 6x = 6x( x-1 )
vây MTC = 12x(x-1)2.
Quy tắc : ( SGK)
3.Quy đồng mẫu thức:
- Cho học sinh làm ví dụ.
- trươc hết ta làm gì ?
- MTC =?
- Muôn quy đồng ta phải tìm một lượng nào nữa?
? nhân cả tử và mẫu với nhân tử phụ
- Một hs lên thực hiện.
- Qua đo em rút ra được nhận xét gì?
- Học sinh thực hiện 
MTC = 12x(x-1)2.
12x(x-1)2: 4(x-1)2=3x
12x(x-1)2: 6x(x-1)=2(x-1).
- Học sinh thực hiện 
Nhận xét: HS đọc sgk
Cho như sau:
a) Phân tích đa thức thành nhân tử tìm ra nhân tử chung:
4x2-8x+4=4(x2-2x+1)=4(x-1)2.
6x2-6x=6x(x-1)
vây MTC = 12x(x-1)2.
b)Tìm nhân tử phụ:
12x(x-1)2: 4(x-1)2=3x
12x(x-1)2: 6x(x-1)=2(x-1).
c) Quy đồng:
Nhận xét:
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:
- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;
- Tìm nhân tử phụ của mỗi phân thức;
- Nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
 4. Củng cố :
- Tìm mẫu thức chung là gì?
- Muôn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm những gì?
- Làm bài tập ?3 và 14a/43 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài và làm các bài tập còn lại.
Tuần 13	
Ngày soạn :15/ 11/ 2011 Ngày dạy : 18/ 11/ 2011
Tiết 26 luyƯn tËp
A. Mơc tiªu :
	KT : Cđng cè kh¾c sau cho H/s nh÷ng kiÕn thøc vỊ quy ®ång mÉu thøc nhiỊu PT .
	KN : VËn dơng kiÕn thøc ®· häc vµo lµm bµi tËp mét c¸ch thµnh th¹o.
	T§ : RÌn tÝnh chĩ ý cËn thËn, chÝnh x¸c, khi lµm to¸n .
B. ChuËn bÞ : 
	GV : B¶ng phơ ho¹c ®Ịn chiÕu, phiÕu häc tËp, th­íc kỴ.
	H/s : ¤n tËp l¹i mét sè néi dung ®· häc, b¶ng nhãm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Nªu c¸c b­íc ®Ĩ quy ®ång mÉu thøc nhiỊu ph©n thøc
¸p dung lµm Aùp dụng : quy đồng mẫu thức : và 
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
1.Bài tập 16 sgk/ 43
Quy đồng mẫu thức các phân thức : ; ; 
Gäi H/s lªn b¶ng thùc hiƯn
Gäi H/s kh¸c nhËn xÐt
Gv : nhận xét và cho điểm.
Quy đồng mẫu các phân thức
Lªn b¶ng 
NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n
Theo dâi, chĩ ý sưa sai bai lµm cđa minh
Quy đồng mẫu các phân thức : ; ; 
Ta có : 2x + 4 = 2(x + 1)
 6-3x = -3(x + 1)
MTC : 6(x-2)(x+2)
 = 
=
=
 = 
2.Bài tập 18 SGK/ 43
Quy dòng mẫu rhức các phân thức sau đây
a) và 
b) và 
Gäi H/s kh¸c nhËn xÐt
GV NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
2 HS lên bảng cả lớp làm vào vở
a) 2x + 4 = 2( x + 2)
 x2 – 4 = ( x -2 )( x + 2 )
MTC: 2( x -2 )( x + 2 )
Quy đồng
b)
x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
3x + 6 = 3 ( x + 2 )
MTC: 3.( x + 2 )2
Quy đồng
a) Ta có : 2x + 4 = 2( x + 2)
 x2 – 4 = ( x -2 )( x + 2 )
MTC: 2( x -2 )( x + 2 )
b)Ta có:
x2 + 4x + 4 = ( x + 2 )2
3x + 6 = 3 ( x + 2 )
MTC: 3.( x + 2 )2
3.Bài tập 17
Quy đồng mẫu thức
 và 
Y/c H/s ®äc bµi vµ suy nghÜ c¸ch lam
GoÞ H/s lªn b¶ng thùc hiªn
Gäi H/s kh¸c nhËn xÐt
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
§äc ®Ị vµ suy nghÜ lµm bµi
Lªn b¶ng lµm
NhËn xÐt
Theo dâi
Ta có : 
 = = 
 = = 
4.Bài 19 SGK/ 43
Cho H/s tháa luËn nhãm ( lµm bµi trªn b¶ng nhãm) 
Quy đồng mẫu các phân thức :
 và 
Y/c c¸c nhãm ®­a ra kÕt qu¶
Gäi c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt
NhËn xÐt, chøa bµi tËp cho H/s 
Chia nhãm h®
§­a ra kÕt qu¶ cđa nhãm
NhËn xet
Theo dâi
MTC : y(x-y)3 
* =
 = 
* = 
= 
4.Hướng dẫn về nhà:
-Học bài và xem lại các bài tập đả giải.
-Xem trước bài “ phép cộng các phân thức ”
Tuần 14	
Ngày soạn :19/ 11/ 2011 Ngày dạy : 23/ 11/ 2011
TiÕt 	27 phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè
A. Mơc tiªu :
	- N¾m v÷ng vµ vËn dơng ®­ỵc c¸c quy t¾c céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè.
	- BiÕt c¸ch tr×nh bµy qĩa tr×nh thùc hiƯn mét phÐp céng.
	- CËn thËn, chĩ ý vµ lµm viƯc cã khoa häc .
B. ChuËn bÞ : 
	GV : B¶ng phơ ho¹c ®Ịn chiÕu, phiÕu häc tËp, th­íc kỴ.
	H/s : ¤n tËp l¹i mét sè néi dung ®· häc, b¶ng nhãm
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Nh¾c l¹i quy t¾c céng hai ph©n sè cïng mÉu vµ kh«ng cơng mÉu
Nªu c¸c b­íc Q§ mÉu thøc c¸c ph©n thøc? ¸p dơng quy ®ång mÉu 
3. Bài mới:
GI¸O VI£N
HäC SINH
NéI DUNG
1/. Cộng hai phân thức cùng mẫu :
-Tương tự như phép cộng phân số, các em thử cho biết phép cộng các PTĐS có bao nhiêu trường hợp ?
-Gọi hs phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
Thực hiện phép cộng :
b) 
Tr¶ lêi
Hai trường hợp :
- Hai phân thức cùng mẫu
- Hai phân thức khác mẫu.
Nh¾c l¹i quy t¾c
Lªn b¶ng thùc hiƯn
Quy tắc :Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 
VD : thực hiện phép cộng :
=
b) 
=
=
2/. Cộng hai phân thức không cùng mẫu :
Thực hiện phép cộng : 
Qua phần kiểm tra bài cũ hãy thực hiên phép tính trên
Nêu cách thực hiệc :
-Nêu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 
GV: cho HS làm ?3Thực hiện phép tính : 
GV: nhận xét
 Lªn b¶ng thùc hiƯn
MTC : 2x(x+4)
 =
=
Tr¶ lêi
Ph¸t biĨu quy t¾c
Lµm ?3
NhËn xÐt
Theo dâi
? 2
MTC : 2x(x+4)
Quy tắc :Muốn cộng hai phân thức khác mẫu thức ta quy đồng mẫu thức các phân thức rồi áp dụng quy tắc cộng các phân thức cùng mẫu.
=
3. Chú ý
? Tương tự trong Q, R phép cộng hai phân thức đại số cũng có tính chất gì 
Aùp dụng các tính chất tên vào làm các bài tập sau
?4 Thực hiện phép tính :
Gv : cho HS làm thực hiện ?4
Gäi H/s lªn b¶ng
Gv : nhận xét.
HS có tính chát giao hoán, kết hợp
lµm ?4
NhËn xÐt
Theo dâi
Tính chát giao hoán 
Tính chất kết hợp :
?4 
=
=
4. Củng cố:
-Gọi hs nhắc lại hai quy tắc: cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu.
-Tính : 
NhËn xÐt, chøa bµi tËp
Nh¾c l¹i
Lªn b¶ng thùc hiªn
Theo dâi
TÝnh
=
5. Hướng dẫn về nhà:
-Học thuộc hai quy tắc đã học.
-Làm bài tập : 21b, c ; 22; 23.( chú ý rút gọn kết quả)
Tuần 14	
Ngày soạn :23/ 11/ 2010 Ngày dạy : 25/ 11/ 2010
TiÕt 	28 phÐp céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè ( tt)
A.MỤC TIÊU:
Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số cụ thể :
Biết chọn mãu thức chung thích hợp
Rút gọn trước khi tìm mẫu thức chung
Biết sử dụng linh hoạt tính chất giao hoán và kết hợp
Rèn luyện tư duy phân tích 
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài
B.CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2.Kiểm tra bài cũ: Tính : 
 Đáp số: = 
 =
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
1. Bài tập 23b
- Nhắc lại quy tắc cộng hai phân thức không hức bài tập 23bnh bày bài thức đại số cụ thể :
 cùng mẫu thức 
- Các phân thức đại số ở bài tập 23b cùng mẫu hay khác mẫu
- Để cộng các phân thức đại số này ta làm như thế nào ?
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng tìm mẫu thức chung, sau đó 1 HS khác lên bảng thực hiện phép tính
-GV chú ý cách trình bày bài của HS và rút gọn phân thức 
* Chú ý : rút gọn kết quả tìm được nếu có thể
- HS nhắc lại
- Khác mẫu
- Quy đồng mẫu thức các phân thức đại số 
- 1 HS tìm MTC
MTC = ( x + 2)2 ( x – 2)
- 1HS lên bảng quy đồng mẫu thức
- 1 HS thực hiện phép tính
 x + 2 = x + 2
 x2 – 4 = ( x – 2) ( x + 2)
( x2 + 4x + 4) ( x – 2) = ( x + 2)2 ( x – 2)
MTC = ( x + 2)2 ( x – 2)
= 
=
= 
= 
= 
2. Bài tập 23 d
- Gv yêu cầu HS nhận xét bài toán và trình bày hướng giải
- GV : Như vậy có phải khi nào ta cũng quy đồng các phân thức về cùng một mẫu hay không ?
- HS thực hiện 
- Thực hiện phép cộng hai phân thức đầu rồi lấy kết quả tìm được cộng với phân thức thứ ba
- 1 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm vào vở
- HS trả lời
=
= 
= 
= 
= 
= 
3. GIẢI bài tập 25 
- Có nhận xét gì về mẫu thức của hai phân thức đại số ở bài tập 25c
- Vậy ta phải làm như thế nào để giải bài tập này 
- Cho biết hai phân thức đại số x2 và 1 ở bài tập 25d có mẫu thức là gì ?
- Mẫu thức của hai phân thức đại số này đối nhau
- Đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức thứ hai
- 1HS lên bảng giải
- Hai phân thức đại số này có mẫu thức bằng 1
- 1 HS lên bảng làm
 c)
= 
= 
= 
 d)
= 
= 
4. Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
Làm bài tập 25a,e ; 26 SGK
Đọc trước bài “ Phép trừ các phân thức đại số”
Tuần 15	
Ngày soạn :29/ 11/ 2010 Ngày dạy : 30/ 11/ 2010
Tiết 29 : PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A.MỤC T ... r×nh d¹y häc :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra :
Câu 1( 2 đ): Rút gọn các phân thức sau đây:
Câu 2( 2 đ):Thức hiện các phép tính sau đây:
Câu 3( 2 đ): Thức hiện các phép nhân, chia sau:
Câu 4( 2 đ):Thực hiện phép tính sau:
Câu 5( 2đ ): Cho phân thức sau 
Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định
Chứng minh rằng trên tập xác định phân thức luơn nhận giá trị dương 
3.Đáp án và biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1đ
1đ
1
1đ
1đ
2
1đ
1đ
3
1đ
1đ
4
1đ
1đ
4.Nhận xét thu bài
Tuần 17	
Ngày soạn : / 12/ 2010 Ngày dạy : / 12/ 2010
Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.MỤC TIÊU:
Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
B.CHUẨN BỊ :
 Đề cương ôn tập
Bài tập
C. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘÄI DUNG
I, Phép nhân, chia các đa thức
- Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng:
a, 4x2 – 4x + 1 = ( . . . )2
b, x2 + 6x + 9 = ( . . . )2
c, x3 – 8 = ( x – 2) ( . . . )
d, y3 + 27 = . . . . . . . . 
- HS Lên Bảng Viết
- Lần lượt cho 7 HS lên bảng làm trên bảng phụ
1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
a, 4x2 – 4x + 1 = (2x – 1)2
b, x2 – 6x + 9 = (x + 3)2
c, x3 – 8 = ( x – 2) (x2 + 2x + 4 )
d, y3 + 27 = ( y + 3) (y2 – 3y + 9)
e, x2 – 4y2 = ( x + 2y ) ( x – 2y )
f, x3 - 3x2 + 3x – 1 = ( x – 1)3
g, x3 + 9x2 + 27x + 27 = ( x + 3)3
2 : Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 = 
b, x2 – xy + x – y = 
c, 4x2 + 5x + 1 = 
d, x4 + 4 =
- Ta phải sử dụng phương pháp nào đối với mỗi câu 
( GV cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một câu )
- HS trả lời
- Ta sử dụng các phương pháp sau :
a, Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
b, Phương pháp nhóm
c, Phương pháp tách hạng tử
d, Phương pháp thêm bớt hạng tử
- HS hoạt động theo 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
2, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 = x ( 4x2 – 4xy + y2 )
	 = x ( 2x – y)2
b, x2 – xy + x – y = x( x – y ) + ( x – y )
	 = ( x – y ) ( x + 1 )
c, 4x2 + 5x + 1 = 4x2 + 4x + x + 1
	 = 4x ( x + 1) + ( x + 1)
	 = ( x + 1) ( 4x + 1 )
d, x4 + 4 = ( x4 + 4x2 + 4 ) – 4x2
	 = ( x2 + 2 )2 – (2x)2
	 = ( x2 + 2x + 2) ( x2 – 2x + 2)
3 : Các phép toán nhân , chia đa thức
- Hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Aùp dụng tính :
- HS phát biểu quy tắc
3.Các phép toán nhân, chia đa thức 
* Quy tắc : SGK
* Aùp dụng :
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1) = 7x4 – 3x3 + x2
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1)
b, - x ( x2 – 3xy + 1)
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức
Aùp dụng tính :
d, 7x2y4 : 14 x2 y3
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
f, ( x2 – y2) : ( x – y )
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải
b, - x ( x2 – 3xy + 1) = -x3 + 3x2y – x 
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1) 
= x3 + x2 – 2x2 – 2x + x + 1
= x3 – x2 – x + 1
d, 7x2y4 : 14 x2 y3 = y
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
= x3 - + 4x
f, ( x2 – y2) : ( x – y ) 
= ( x + y) ( x – y) : ( x – y)
= x + y
4 : Củng cố ( Qua từng phần )
5. Hướng dẫn về nhà:Ôn kĩ phần bài tập đã ôn tập
Làm bài tập 26, 27, 34, 39 SBT
Ôn tiếp phần “ Phân thức đại số”
Tuần 18	
Ngày soạn : / 12/ 2010 Ngày dạy : / 12/ 2010
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.MỤC TIÊU:
Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
B.CHUẨN BỊ :
 Đề cương ôn tập
Bài tập
C. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘÄI DUNG
I, Phép nhân, chia các đa thức
- Hãy viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
- Hãy điền vào chỗ trống để được hằng đẳng thức đúng:
a, 4x2 – 4x + 1 = ( . . . )2
b, x2 + 6x + 9 = ( . . . )2
c, x3 – 8 = ( x – 2) ( . . . )
d, y3 + 27 = . . . . . . . . 
- HS Lên Bảng Viết
- Lần lượt cho 7 HS lên bảng làm trên bảng phụ
1. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
a, 4x2 – 4x + 1 = (2x – 1)2
b, x2 – 6x + 9 = (x + 3)2
c, x3 – 8 = ( x – 2) (x2 + 2x + 4 )
d, y3 + 27 = ( y + 3) (y2 – 3y + 9)
e, x2 – 4y2 = ( x + 2y ) ( x – 2y )
f, x3 - 3x2 + 3x – 1 = ( x – 1)3
g, x3 + 9x2 + 27x + 27 = ( x + 3)3
2 : Phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
- Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 = 
b, x2 – xy + x – y = 
c, 4x2 + 5x + 1 = 
d, x4 + 4 =
- Ta phải sử dụng phương pháp nào đối với mỗi câu 
( GV cho HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm làm một câu )
- HS trả lời
- Ta sử dụng các phương pháp sau :
a, Đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức
b, Phương pháp nhóm
c, Phương pháp tách hạng tử
d, Phương pháp thêm bớt hạng tử
- HS hoạt động theo 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu
2, Phân tích đa thức thành nhân tử
a, 4x3 – 4x2y + xy2 = x ( 4x2 – 4xy + y2 )
	 = x ( 2x – y)2
b, x2 – xy + x – y = x( x – y ) + ( x – y )
	 = ( x – y ) ( x + 1 )
c, 4x2 + 5x + 1 = 4x2 + 4x + x + 1
	 = 4x ( x + 1) + ( x + 1)
	 = ( x + 1) ( 4x + 1 )
d, x4 + 4 = ( x4 + 4x2 + 4 ) – 4x2
	 = ( x2 + 2 )2 – (2x)2
	 = ( x2 + 2x + 2) ( x2 – 2x + 2)
3 : Các phép toán nhân , chia đa thức
- Hãy nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Aùp dụng tính :
- HS phát biểu quy tắc
3.Các phép toán nhân, chia đa thức 
* Quy tắc : SGK
* Aùp dụng :
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1)
 = 7x4 – 3x3 + x2
a, x2 ( 7x2 – 3x + 1)
b, - x ( x2 – 3xy + 1)
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1)
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức , đa thức cho đơn thức
Aùp dụng tính :
d, 7x2y4 : 14 x2 y3
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
f, ( x2 – y2) : ( x – y )
- 3 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở
- HS phát biểu quy tắc
- 3 HS lên bảng giải
b, - x ( x2 – 3xy + 1)
 = -x3 + 3x2y – x 
c, (x2 – 2x + 1) ( x + 1) 
= x3 + x2 – 2x2 – 2x + x + 1
= x3 – x2 – x + 1
d, 7x2y4 : 14 x2 y3 = y
e, ( - 2x3 + 3x2 – 8x3 ) : (- 2x2 )
= x3 - + 4x
f, ( x2 – y2) : ( x – y ) 
= ( x + y) ( x – y) : ( x – y)
= x + y
4 : Củng cố ( Qua từng phần )
5. Hướng dẫn về nhà:Ôn kĩ phần bài tập đã ôn tập
Làm bài tập 26, 27, 34, 39 SBT
Ôn tiếp phần “ Phân thức đại số”
Tuần 18	
Ngày soạn : / 12/ 2010 Ngày dạy : / 12/ 2010
Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tt )
A.MỤC TIÊU:
Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
B.CHUẨN BỊ :
 Đề cương ôn tập
Bài tập
C. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘÄI DUNG
II. Phân thức đại số
- Hãy nêu định nghĩa, tính chất của phân thức đại số.
Nêu quy tắc rút gọn phân thức đại số
Aùp dụng :
a, 
b, 
c, 
- HS trả lời
- HS phát biểu quy tắc
- HS lên bảng giải
- HS làm vào phiếu học tập
- HS lên bảng giải
1. Định nghĩa :
Dạng trong đó A,B là các đa thức 
	B 0
2 . Tính chất: ( SGK )
3. Rút gọn phân thức :
a, = 
b, = 
c, = 
	 = 
2 : Các phép toán trên phân thức đại số
- Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức đại số
Aùp dụng tính :
a, 
b, 
- HS phát biểu các quy tắc
- HS thực hiện
a, 
= = 
b, 
= 
- Ta phải làm như thế nào để xuất hiện MTC mà không phải quy đồng
c, 
d, 
e, 
f, 
- Đổi dấu
- 1 HS lên bảng giải
- HS hoạt động nhóm làm câu d
- HS lên bảng làm
- HS làm vào phiếu học tập
= 
= 
c, = 
d, = 
e, = 
	 = 
f, 
= = 
4 : Củng cố ( Qua từng phần )
5. Hướng dẫn về nhà:
Học kỹ các phần đã ôn tập
Làm thêm bài tập ở SBT
Tiết sau kiểm tra học kì I
Tuần 19	
Ngày soạn : / 12/ 2010 Ngày dạy : / 12/ 2010
Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tt )
A.MỤC TIÊU:
Hệ thống, ôn lại các kiến thức về phép nhân, phép chia các đa thức, phân thức đại số
Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
Rèn luyện kĩ năng nhận biết hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn phân thức, các phép toán trên phân thức
Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp
B.CHUẨN BỊ :
 Đề cương ôn tập
Bài tập
C. TiÕn tr×nh d¹y häc :
1 .Ổn định lớp báo cáo sĩ số: 8A1: 8A2:
2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong bài
3. Bài mới:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘÄI DUNG
II. Phân thức đại số
- Hãy nêu định nghĩa, tính chất của phân thức đại số.
Nêu quy tắc rút gọn phân thức đại số
Aùp dụng :
a, 
b, 
c, 
- HS trả lời
- HS phát biểu quy tắc
- HS lên bảng giải
- HS làm vào phiếu học tập
- HS lên bảng giải
1. Định nghĩa :
Dạng trong đó A,B là các đa thức 
	B 0
2 . Tính chất: ( SGK )
3. Rút gọn phân thức :
a, = 
b, = 
c, = 
	 = 
2 : Các phép toán trên phân thức đại số
- Hãy nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai phân thức đại số
Aùp dụng tính :
a, 
b, 
- HS phát biểu các quy tắc
- HS thực hiện
a, 
= = 
b, 
= 
- Ta phải làm như thế nào để xuất hiện MTC mà không phải quy đồng
c, 
d, 
e, 
f, 
- Đổi dấu
- 1 HS lên bảng giải
- HS hoạt động nhóm làm câu d
- HS lên bảng làm
- HS làm vào phiếu học tập
= 
= 
c, = 
d, = 
e, = 
	 = 
f, 
= = 
4. Củng cố ( Qua từng phần )
5. Hướng dẫn về nhà:Học kỹ các phần đã ôn tập
Làm thêm bài tập ở SBT
Tiết sau kiểm tra học kì I

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 8 TUAN 1319.doc