Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Thuận

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Thuận

- Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1

HS đọc quy tắc nhiều lần. Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :

- Yêu cầu HS giải ?1

? Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết

GV: Nx - chốt lại VD trên

GV:Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.

Hoạt động 2 : Áp dụng

Nhóm 1 làm ví dụ trang 4

Nhóm 2 làm ?2

- Trình bày bài ?3 (SGK/5)

Học sinh làm bài 1, 2 trang 5

 Chia lớp làm 2 nhóm:

Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình

GV: (Lưu ý HS) về cách viết các phép tính

Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại

GV: (Gợi ý)Cho Hs nhắc lại diện tích hình thang

Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)

 

doc 47 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 555Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Văn Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	CHƯƠNG I - PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
Tiết 1 	 §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn: / /2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A6
/ / 2010
8A7
/ / 2010
8A8
/ / 2010
I. Mục tiêu: 
-HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức. 
-HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức 
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ, phấn màu, bút dạ, bảng phụ bài tập 6 trang 6. 
-HS: Ôn tập qui tắc nhân một số với một tổng, nhân 2 đơn thức, bút dạ (hoặc bảng nhóm).
III/ Phương pháp
 - Nêu và giai quyết vấn đề
III/ Phương tiện dạy học
SGK, phấn màu
IV/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số 
xm . xn = ...............
Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
3/ Bài mới 
Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
TG
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
10’
?1 Cho đơn thức : 5x
 Cho đa thức :3x2 – 4x + 1 
Ta có: 5x . (3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1= 5x3 – 20x2 + 5x 
* Quy tắc: (SGK/4) 
* Công thức: 
A(B+C+D)= AB + AC +AD 
- Mỗi em tìm ví dụ và thực hiện ?1
HS đọc quy tắc nhiều lần.
Cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
- Yêu cầu HS giải ?1
? Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết
GV: Nx - chốt lại VD trên
GV:Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.
Hoạt động 2 : Áp dụng
11’
2/ Áp dụng
VD: Làm tính nhân:
(2x3 .(x2 + 5x - ) = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3. =2x5 + 10x4 – x3
?2 (SGK/5)
 (3x3 y - x2 + xy). 6xy3 = (3x3y).6xy3 +(-x2). 6xy3 + (xy). 6xy3 = 18 x4y4 - 3x3y3 + x2y4
?3 (SGK/5)
 S = 
==8xy + 3y + y2
Với x = 3; y = 2 thì :
 S = 8.3.2 +3.2 + 22 = 58 (m2)
Bài 1: Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100
 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
Nhóm 1 làm ví dụ trang 4
Nhóm 2 làm ?2
- Trình bày bài ?3 (SGK/5)
Học sinh làm bài 1, 2 trang 5
Chia lớp làm 2 nhóm:
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
GV: (Lưu ý HS) về cách viết các phép tính
Cho nhóm 1 nhận xét bài của nhóm 2 và ngược lại
GV: (Gợi ý)Cho Hs nhắc lại diện tích hình thang
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
Hoạt động 3: Củng cố (5’)
Bài 3 trang 5 a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
 15x = 30 3x = 15
 x = 2 x = 5
Bài 6 trang 6: (Dùng bảng phụ)
a
-a + 2
-2a
2a
*
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà(2’)
Về nhà học bài
Làm bài tập 5 trang 6
Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức
 Hướng dẫn bài 5b trang 7 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1
 = xn - yn
V/ Rút kinh nghiệm:
	.............................
	.............................
	............................	.............................
	.............................
	.............................
---------------4---------------
Tuần 1
Tiết 2	§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
Ngày soạn: / /2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A6
/ / 2010
8A7
/ / 2010
8A8
/ / 2010
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II/ Phương pháp
 - Nêu và giai quyết vấn đề
III/ Phương tiện dạy học:
 SGK, phấn màu ,bảng phụ.
IV/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 
Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?
nhân một đa thức với một đa thức ?
3/ Bài mới
Tg
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: Quy tắc
1/ Quy tắc
Ví dụ
 a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) = x.x – x.y + x.y – y.y = x2 – xy + xy – y2
= x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) = x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1) = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc: (SGK/7)
Nhận xét: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức
?1 (SGK/7)
(xy -1).(x3 – 2x – 6) = xy(x3 – 2x – 6) - 1(x3 – 2x – 6) = xy.x3 + xy(– 2x) + xy.(-6)+(-1) x3 +(-1) (– 2x) +(-1) .(-6) = x4y – x2y – 3xy –x3 +2x +6
Chú ý : 
 6x2 – 5x + 1
 x x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
Làm 2 ví dụ
Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7
Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụtrên:
a) / Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
? Qua 2 vd trên, em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
GV: cho HS làm ?1 ghi trên bảng phụ
GV: cho HS đọc phần chú ý
Hoạt động 2 : Ap dụng
2/ Áp dụng
a/ x2 + 3x – 5 x x + 3 
 3x2 + 9x – 15 
x3+3x2 - 5x 
x3+6x2 + 4x – 15 
b/ (xy – 1).(xy + 5) = xy
.(xy + 5) – 1.(xy + 5) = xy
.xy + xy.5 + – 1.xy + (-1). 5 = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5
? 3 (SGK/7) Gọi S là dt hcn với 2 kích thước đã cho, ta có:
 S = D x R = (2x + y) (2x – y)
= 4x2 – 2xy +2xy – y2
= 4x2 – y2 
Với x = 2,5 (m) ; y = 1 (m) S = 4.(2,5)2 –12
 = 24 (m2)
HS làm áp dụng a, b
Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia.
GV:(KL) Đối với 2 đa thức 1 biến có thể trình bày bằng 1 trong 2 cách trên.
- Đối với phép nhân 2 đa thức có nhiều biến thì không yêu cầuthực hiện theo cách thứ 2
GV: y/c HS làm ?3
GV(Chốt lại): ta có thể viết 1 biểu thức ĐS dưới dạng tổng hoặc tích các nhân tử. Nhưng khi cần phải tính giá trị của biến ta phải lựa chọn cách viết sao cho cách tính thuận tiện nhất
Hoạt động 3 : Làm bài tập
Làm bài 8 trang 8 : (Sử dụng bảng phụ)
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
 = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
 = x3 – y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2
-1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 8, 7 trang 8
V/ Rút kinh nghiệm:
	.............................
	.............................
	............................
	.............................
	.............................
	............................
---------------4---------------
Tuần 2
 Tiết 3	LUYỆN TẬP
Ngày soạn: / /2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A6
/ / 2010
8A7
/ / 2010
8A8
/ / 2010
I/ Mục tiêu
Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
II/ Phương pháp
 Vấn đáp – gợi mở
III/ Phương tiện dạy học
 SGK, phấn màu, bảng phụ
IV/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 - x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
3/ Bài mới
Tg
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Làm bài 10 (SGK/8)
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15= x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) = x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 (SGK/8) 
(x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7 = -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
Làm bài 10, 11, SGK.
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức
Làm bài 12 (SGK/8)
Đặt M = (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2) = x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 
b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 
d/ x = 0,15 là -15,15
Gv: Cho HS hoạt động nhóm bài 12
? Trong bt M gồm những đa thức nhỏ nào
? Muốn tính giá trị của bt trước tiên ta phải làm gì
? Khi x bằng lần lượt các giá trị trên thì bt M bằng bao nhiêu
GV(KL) Khi phải tính giá trị của của 1 bt phức tạp nào đó, trước hết là nên rút gọ bt đó bằng cách thựch hiện phép tính, thu gọ các hạng tử đồng dạng. Sau đó ta tính giá trị của bt ở dạng gọn nhất
Dạng 3: Tìm x
Làm bài 13 (SGK/9)
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81 83x – 2 = 81
83x = 83 x = 1
GV h­íng dn lµm bµi 13
Dạng 4: Tìm số tự nhiên
Làm bài 14 (SGK/9)
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp thao là a + 2 ; a + 4 ; 
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2) 
Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) - a (a +2) = 192
 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192 4a = 184 a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
Hoạt động 2 : Hướng dẫn học ở nhà
Về nhà học bài
Làm bài tập 15 trang 9
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
V/ Rút kinh nghiệm:
	.............................
	.............................
	............................
	.............................
	.............................
---------------4---------------
Tuần 2
Tiết 4	§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
Ngày soạn: / /2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A6
/ / 2010
8A7
/ / 2010
8A8
/ / 2010
I/ Mục tiêu
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II/ Phương pháp
 - Nêu và giai quyết vấn đề
III/ Phương tiện dạy học :
	SGK, phấn màu, bảng phụ.
IV/ Quá trình hoạt động trên lớp :
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
Sửa bài 15 trang 9
a/ ( x + y ) ( x + y) = x2 + xy + xy + y2
 	 = x2 + 2xy + y2
b/ ( x – y ) ( x – y) = x2 – xy – xy + y2
	 = x2 – 2xy + y2
Học sinh cùng tính với giáo viên
29 . 31 = 	;	49 . 51 =
71 . 69 = 	;	82 . 78 =
Sau khi tính, giáo viên kết luận : dù học sinh có dùng máy tính cũng khô ... eo nhóm
Chuẩn bị:
GV: SGK, 
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
Quá trình hoạt động trên l ớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
HS sửa BT 65/29
Thực hiện phép chia 962 : 26 (=37)
Điền vào chỗ trống: 17 =  .5 +  
 3/ Bài mới:
Tg
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1:Phép chia hết
VD1:Thực hiện phép tính
(2x4-3x3+15x2+11x-3): (x2- 4x -3)
Giải:Đặt phép chia
2x4-3x3+15x2+11x-3
x2-4x-3
-2x4+8x3+6x2
 -5x3+21x2+11x-3
 +5x3-20x2-15x
2x2-5x+1
 x2- 4x –3
 -x2+4x +3
 0
Vậy (2x4-13x3+15x2+11x-3):(x2-4x-3)
= 2x2-5x+1 (phép chia hết)
?2 (SGK/30)
(x2 – 4x -3)(2x2 – 5x +1)= 2x4-5x3+x2 – 8x3 + 20x2 – 4x – 6x2 + 15x – 3
= 2x4 – 11x3 + 15x2 + 11x – 3
Vậy: (x2 – 4x -3)(2x2 – 5x +1)
= 2x4 – 11x3 + 15x2 + 11x – 3
* Nếu gọi đa thức bị chia là A, đa thức chia là B, đâ thức thương là Q, ta có: A = B. Q
-Chú ý nghe
-Ghi VD vào tập, cùng thực hiện theo GV
TL1: = 2x2
TL2: (HS nhân)
= 2x4-8x3-6x2
TL3: (HS trừ)
HS chú ý:
- (2x4-8x3-6x2)
=-2x4+8x3+6x2
-HS cùng thực hiện
-Đọc kết quả
- HS nêu lại các bước
1 HS lên bảng trình bày
-Giới thiệu phép chia đa thức cho đa thức
-Cho HS ghi VD vào tập
H1: 2x4 : x2 = ?
H2: Nhân 2x2 với đa thức chia?
H3: Trừ 2 đa thức?
-Chú ý khi trừ phải đổi dấu đa thức sau dấu trừ
GV Hướng dẫn HS tuần tự cho đến hết
-phép chia có dư cuối cùng bằng 0 gọi là phép chia hết
GV gọi HS nêu lại các bước thực hiện 
GV cho hS làm ?2 ghi trên bảng phụ
GV(Nói): * Muốn kiểm tra phép chia có đúng hay không ta lấy B nhân Q. Nếu tích tìm được bằng A, ta có phép chia đúng
Hoạt động 2: .Phép chia có dư:
VD 2: Thực hiện phép chia
(5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
Giải:
5x3 – 3x2 + 7
x2 + 1
-5x3 - 5x
5x – 3
 -3x2 –5x +7
 +3x2 + 3
 -5x +10
(-5x +10 gọi là đa thức dư)
Vậy: 5x3 – 3x2 + 7= (x2 + 1)( 5x – 3) -5x +10
Chú ý: (SGK/31)
A = B.Q + R (B ¹ 0)
- Nếu R = 0 thì ta có phép chia hết
- Nếu R 0 thì ta có phép chia có dư
-HS đứng tại chỗ trình bày
TL1: -5x + 10 không chia cho x2 + 1 được
TL2: Bậc của –5x + 10 nhỏ hơn bậc của x2 +1
HS nêu chú ý trong SGK/31
-GV cho HS thực hiện phép chia thứ hai
GV (Lưu ý HS) viết cách quãng đa thức bị chia khi khuyết hạng tử
H1: Có gì khác với phép chia trước?
H2:Nhận xét bậc của –5x + 10 so với bậc của x2 +1 ?
=> Phép chia trên là phép chia có dư
-Giới thiệu phép chia có dư và 
Hoạt động 3 : Luyện tập – Củng cố
Bài tập:
5x3 + 3x2 + 2x + 7 x2 + 1
-5x3 - 5x -5x + 3
 + 3x2 + 7x + 7
 + 3x2 + 3
 7x + 4
1 HS lên bảng thực hiện
Cho HS thực hiện phép chia 5x3 + 3x2 + 2x + 7 cho x2 + 1
- Khi nào thì A chia hết cho B? (Khi R = 0)
4/ Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các VD
Làm BT67, 68, 69/31
V/ Rút kinh nghiệm:
	.............................
	.............................
	.............................	.............................
	.............................
	............................
---------------4---------------
Tuần 9
Tiết 18	LUYỆN TẬP
Ngày soạn: / / 2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
I. Mục tiêu:
Rèn luyện cho HS khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp
Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức một biến và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán
II. Phương pháp:
Luyện tập
HS hoạt động theo nhóm
III. Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
 Quá trình hoạt động trên l ớp
1/ Ổn định lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ( 10 phút)
HS sửa bài 68, 69/31
Cả lớp nhận xét và sửa bài
 3/ Bài mới: ( 32 phút)
Tg
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 74/32:
Cho biết đa thức dư và tìm điều kiện của a để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2
-HS đọc bài 74
-Hướng dẫn HS mở rộng bài toán phép chia đa thức cho đa thức thành bài toán tìm điều kiện chia hết
Chẳng hạn: A = B.Q + R
TL1: Có thể R = 0 hoặc R chia hết cho B
H1: A chia hết cho B khi nào?
2x3 – 3x2 + x + a : (x + 2) = 2x2 – 7x + 15 dư a - 30
-HS tính chia
-Yêu cầu HS thực hiện tính chia
Để 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 thì a – 30 = 0 hay a= 30
TL1: a - 30
H2: Đa thức dư?
TL3: a = 30
H3: Vậy a = ? để dư = 0 ?
Bài 71/32:
có
có
-HS phát biểu trả lời
-Yêu cầu HS trả lời và giải thích
Bài 73/32:
a) 2x + 3y
b) 9x2 + 3x + 1
c) 2x + 1
d) x - 3
-HS làm mỗi em 1 câu
-HS dùng hằng đẳng thức và pp nhóm hạng tử
-GV sử dụng bảng phụ
-Yêu cầu HS tính
Bài 72/32: 
2x2 + 3x - 2
-HS làm theo nhóm, mỗi nhóm đem kết quả lên
-Yêu cầu HS thi đua làm theo nhóm
4/ Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các bài tập
Ôn lại các kiến thức đã học ở chương I và các câu hỏi ở SGK
Hoàn tất các BT 72, 73/32
V/ Rút kinh nghiệm:
	.............................
	.............................
	.............................	.............................
	.............................
	.............................
---------------4---------------
Tuần 10
Tiết 19	ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn: / / 2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
I. Mục tiêu:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
II. Phương pháp:
Ôn tập
HS hoạt động theo nhóm
III. Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
IV.Tiến trình lên lớp: 
1/ Ổn định lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ
Hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ?
HS sửa bài 75, 76/33
Nhận xét
 3/ Bài ôn:
Tg
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết
I – Lý thuyết
Câu 1 – câu 5 (SGK/32)
HS bốc thăm trả lời các câu hỏi trang 32
GV nêu các câu hỏi trong SGK/32
Hoạt động 2: Thực hành làm bài tập
II - Luyện tập
Bài 75 (SGK/33) Làm tính nhân:
a/ 5x2(3x2 – 7x + 2)
=15x4 - 35x3 + 10x2
b/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1)
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 +6x2 - 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS đọc đề bài
1 HS nhắc lại cách nhân
Gọi HS đọc đề bài
?Nhắc lại cách nhân 1 đơn thức với 1 đa thức
GV (Lưu ý)Khi thực hiện phép tính có thể tính nhẩm bỏ qua các phép tính trung gian để lời giải ngắn gọn hơn
Bài 77 (SGK/33): Tính nhanh giá trị của biểu thức :
M = x2 + 4y2 – 4xy
 = x2– 2x.2y + (2y)2
 = (x – 2y)2
Với x = 18; y = 4 ta có:
M = (x – 2y)2=(18 – 8)2 
 =102 = 100
1HS đọc đề bài
- Cần thu gọn biểu thức M rối thay giá trị x,y vào biểu thức
Cho HS làm bài 77
? Muốn tính nhanh giá trị của biểu thức ta làm ntn
? Hãy PT biểu thức M thành nhân tử
Bài 78(SGK/33): Rút gọn:
(x+ 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – (x2 – 2x – 3)
= 2x – 1
b)= (2x + 1 + 3x – 1)2
= (5x)2 = 25x2
-HS làm bài 
-2 HS lên giải 2 câu a , b
-Cho HS làm BT 78/33
-Gọi 1 em lên bảng làm câu a, GV chỉ những chỗ dễ sai như: quên đổi dấu khi trước dấu ngoặc có dấu trừ 
Bài 79(SGK/33): 
a)x2 – 4 + (x – 2)2
= (x – 2)(2x)
= 2x(x – 2)
b) x3 – 2x2 + x – xy2
= x(x – 1 + y)(x – 1 - y)
-HS thảo luận nhóm.
Nhóm 1: a/
Nhóm 2: b/
-Cho HS hoạt động theo nhóm
-GV kiểm tra một số nhóm
- sau 3 phút các nhóm nộp kết quả
GV cùng HS NX – Sửa sai
GV( chốt lại vấn đề)
4 phương pháp Pt đa thức thành nhân tử
Chú ýphương pháp nhóm hạng tử theo trình tự 4 bước:
+ Xem các hạng tử đã có nhân tử chung chưa?
+Đa thức đó có dạng của hằng đẳng thức không?
+Nếu 2 t/h trên không xảy ra thì phải nghĩ ngay đến nhóm các hạng tử thích hợp
+ Nếu không sử dụng cách trên được thì phải nghĩ ngay đến việc tách hạng tử hoặc cộng, trừ thêm cùng1 hạng tử thích hợp....
4/ Hướng dẫn HS học ở nhà:
Ôn bài
Xem các bài tập đã làm
Làm các BT còn lại trang 33
GV cho BT thêm : “ Một số đề Kiểm tra cuối chươngI” SGV/36, 37
V/ Rút kinh nghiệm:
	..............................	.............................
	.............................
	.............................
	.............................
	..............................
---------------4---------------
Tuần 10
Tiết 20	ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiếp)
Ngày soạn: / / 2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
I. Mục tiêu:
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn luyện kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương
Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học để giải toán
II. Phương pháp:
Ôn tập
HS hoạt động theo nhóm
III. Chuẩn bị:
GV: SGK
HS : SGK, bảng phụ, bút lông
IV.Tiến trình lên lớp: 
1/ Ổn định lớp
 2/ Kiểm tra bài cũ
 3/ Bài ôn:
Tg
Ghi bảng
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 80 (SGK/33): Làm tính chia
a/ 6x3- 7x2 – x + 2 2x +1
 6x3+ 3x2 3x2 – 5x + 2
 -10x2 –x +2
 -10x2 -5x
 4x +2
 4x +2
 0
b/ x4 – x3 + x2 +3x x2 – 2x + 3
 x4 – 2x3+3x2 x2 + x
 x3 -2x2 + 3x
 x3- 2x2 + 3x
 0
HS suy nghĩ
2 HS lên bảng trình bày
Cho HS làm bài 80
GV cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 81(SGK/33): 
a)x = 0; 2 ; -2
b)x = -2
c)x = 0; 
-Làm theo nhóm sau đó, đem bảng phụ lên nộp
-GV chia ra mỗi nhóm làm 1 câu
-Cho cả lớp nhận xét
Bài 82 (SGK/33): 
x2- 2xy + y2 + 1> 0 
 (với x,yR)
Ta có: VT = x2- 2xy + y2 + 1
= (x2- 2xy + y2 )+ 1
= (x – y)2 + 1 > 0
Vậy: x2- 2xy + y2 + 1 > 0 
 (với x,yR)
b)Xét đa thức: –(x – x2 – 1)
= x2 – x + 1= x2 – 2x. + + 
= (x –)2 + > 0 vớimọi x
nên x – x2 – 1 < 0 vớimọi x
-HS làm , 3 em nào nhanh nhất nộp, GV chấm
-HS chú ý:
nếu a > 0 thì – a < 0 và ngươc lại
-HS tách ra để có dạng A2 + b
-Cho HS tự làm câu a
Nhắc lại: đưa vế trái về dạng A2 + b
 ( với b là một số dương)
-GV hướng dẫn: Muốn chứng minh x – x2 – 1 0 với mọi x
4/ Hướng dẫn HS học ở nhà:
Ôn bài
Xem các bài tập đã làm
GV cho BT thêm : “ Một số đề Kiểm tra cuối chươngI” SGV/36, 37
V/ Rút kinh nghiệm:
	.............................
	.............................
	.............................
---------------4---------------
Tuần 11
Tiết 21: 	KIỂM TRA CHƯƠNG I
Ngày soạn: / / 2010
Giảng dạy:
Lớp
Ngày dạy
HS vắng mặt
Ghi chú
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
8A5
/ / 2010
I / Mục tiêu cần đạt
- Kiểm tra sự nhận thức của HS trong chương I
- Kiểm tra kỹ năng trình bày lời giải bài tập của HS
II/ Đề bài
Câu 1 (2đ): Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Ap dụng tính nhanh: 872 + 26.87 + 132
Câu 2 (3đ): Rút gọn các biểu thức sau:
	a/ (2x + 1)2 + 2(4x2 – 10) + (2x – 1)2
	b/ (x2 – 1)(x + 2) – (x – 2)(x2 + 2x + 4)
Câu 3 (2đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a/ x2 – y2 – 5x + 5y
	b/ 2x2 – 5x – 7
Câu 4 (1,5đ): Làm tính chia: (x4 – 2x3 + 4x2 – 8x) : (x2 + 4)
Câu 5 ( 1,5đ): Chứng minh rằng: x2 -2x +2 > 0 với mọi x
III/ Đáp án :
Câu 1:
Viết đúng 7 hằng đẳng thức: 1đ
Tính đúng kết quả là 10000 được:1đ
Câu 2
	a/ 16x2	1,5đ
	b/ 2x2 – x + 6	1,5đ
Câu 3
a/ (x – y)(x + y – 5)	 	1đ
b/ 5x(x – y)(x – 2)	1đ
Câu 4 (1,5đ)
Kết quả: x2 – 2x
Câu 5 c/m đúng được 1,5đ
	Ta có: VT = x2 – 2x + 2 = x2 – 2x + 1 + 1 = (x – 1)2 + 1 > 0
Vậy: x2 – 2x + 2 > 0

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 8Chuong I.doc