1/ MỤC TIấU:
a. Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm và phương pháp giải phương trỡnh tớch (cú hai hoặc 3 nhõn tử bậc nhất).
b. Về kĩ năng:
- Rốn cho Hs kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, vận dụng vào giải phương trỡnh tớch.
- Rèn kỹ năng giải phương trỡnh đưa được về dạng phương trỡnh tớch cho Hs.
c. Về thái độ:
- Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn.
- Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn.
2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới.
3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
* Ổn định tổ chức:
8A:
Ngày soạn: ././ 2009 Ngày giảng: ././ 2009 - Lớp: 8A. T Tiết 46: Luyện tập 1/ MỤC TIấU: a. Về kiến thức: - Củng cố khỏi niệm và phương phỏp giải phương trỡnh tớch (cú hai hoặc 3 nhõn tử bậc nhất). b. Về kĩ năng: - Rốn cho Hs kỹ năng phõn tớch đa thức thành nhõn tử, vận dụng vào giải phương trỡnh tớch. - Rốn kỹ năng giải phương trỡnh đưa được về dạng phương trỡnh tớch cho Hs. c. Về thỏi độ: - Giỏo dục Hs lũng yờu thớch bộ mộn. - Giỏo dục Hs tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi giải toỏn. 2/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: a. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn + Tài liệu tham khảo + Đồ dựng dạy học. b. Chuản bị của học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới. 3/ TIẾN TRèNH BÀI DẠY: * ổn định tổ chức: 8A: a. Kiểm tra bài cũ: (10') * Cõu hỏi: - HS1: Chữa bài tập 21d (sgk – 17) - HS2,3: Chữa bài tập 22d, e (sgk – 13) * Đỏp ỏn: - HS1: Bài 21d (sgk – 17) d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0 2x + 7 = 0 hoặc x – 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0 2x = - 7 hoặc x = 5 hoặc 5x = - 1 x = hoặc x = 5 hoặc x = Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = {; 5; } 10đ - HS2, 3: Bài 22 (sgk – 17) d) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0 (2x – 7)(x – 2) = 0 2x – 7 = 0 hoặc x – 2 = 0 2x = 7 hoặc x = 2 x = hoặc x = 2 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = {; 2} 10đ e) (2x – 5)2 – (x + 2)2 = 0 (2x – 5 + x + 2)(2x – 5 – x – 2) = 0 (3x – 3)(x – 7) = 0 3x – 3 = 0 hoặc x – 7 = 0 3x = 3 hoặc x = 7 x = 1 hoặc x = 7 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = {1; 7} 10đ * Đặt vấn đề: b. Dạy nội dung bài mới: (34') Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Học sinh ghi G H G G G G H G H G ?K H ?K H G Y/c Hs làm bài 23 (sgk – 17). Y/c 3 Hs lờn bảng giải cỏc cõu a, b, d. Gọi Hs khỏc nhận xột bổ sung (nếu cần). Lưu ý sử dụng cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử cho phự hợp với từng bài. Y/c Hs tiếp tục làm bài 24. Gợi ý cõu d: Tỏch hạng tử: –5x = - 2x – 3x sau đú nhúm cỏc hạng tử thớch hợp rồi đặt nhõn tử chung. 2 Hs lờn bảng thực hiện. Y/c Hs tiếp tục làm bài 25. 2 Hs lờn bảng giải. Dưới lớp tự làm vào vở rồi nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. Y/c Hs nghiờn cứu bài 33 (sbt – 8). Làm thế nào tớnh được a ? Thay x = - 2 vào phương trỡnh rồi giải phương trỡnh tỡm a. Để tỡm cỏc nghiệm khỏc nữa của phương trỡnh tại với giỏ trị của a tỡm được ta làm như thế nào ? Thay a = 1 vào phương trỡnh rồi giải phương trỡnh đú. Giải bài tập này ta đó làm 2 dạng bài khỏc nhau: Cõu a: tỡm hệ số bằng chữ của phương trỡnh khi biết 1 nghiệm của phương trỡnh. Cõu b: Biết hệ số bằng chữ của phương trỡnh, giải phương trỡnh. Bài 23 (sgk – 17) Giải: a) x(2x – 9) = 3x(x – 5) 2x2 – 9x = 3x2 – 15x 2x2 – 9x – 3x2 + 15x = 0 - x2 + 6x = 0 x(-x + 6) x = 0 hoặc -x + 6 = 0 x = 0 hoặc x = 6 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh là: S = {0; 6} b) 0,5x(x – 3) = (x – 3)(1,5x – 1) 0,5x(x – 3) – (x – 3)(1,5x – 1) = 0 (x – 3)(0,5x – 1,5x + 1) = 0 (x – 3)(- x + 1) = 0 x – 3 = 0 hoặc – x + 1 = 0 x = 3 hoặc x = 1 Vậy tập nghiệm của phương trỡnh: S = {3; 1} d) Bài 24 (sgk – 17) Giải: c) 4x2 + 4x + 1 = x2 (2x + 1)2 – x2 = 0 (2x + 1 – x)(2x + 1 + x) = 0 (x + 1)(3x + 1) = 0 x + 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0 x = - 1 hoặc x = Vậy: S = {-1; } d) x2 – 5x + 6 = 0 (x – 2)(x – 3) = 0 x – 2 = 0 hoặc x – 3 = 0 x = 2 hoặc x = 3 Vậy: S = {2; 3} Bài 25 (sgk – 17) Giải: 2x3 + 6x2 = x2 + 3x 2x2(x + 3) = x(x + 3) 2x2(x + 3) – x(x + 3) = 0 x(x + 3)(2x – 1) = 0 x = 0 hoặc x + 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 x = 0 hoặc x = - 3 hoặc x = Vậy: S = {0; -3; } (3x – 1)(x2 + 2) = (3x – 1)(7x – 10) (3x - 1)(x2 + 2) – (3x - 1)(7x - 10) = 0 (3x - 1)(x2 + 2 – 7x + 10) = 0 (3x – 1)(x2 - 7x + 12) = 0 (3x – 1)(x – 4)(x – 3) = 0 3x – 1 = 0 hoặc x – 4 = 0 hoặc x–3 = 0 x = hoặc x = 4 hoặc x = 3 Vậy: S = {; 4; 3} Bài 33 (sbt – 8) Giải: a) Vỡ x = - 2 là nghiệm của phương trỡnh nờn ta cú: (-2)3 + a(-2)2 – 4(-2) – 4 = 0 - 8 + 4a + 8 – 4 = 0 4a = 4 a = 1 b) Thay a = 1 vào phương trỡnh ta được: x3 + x2 – 4x – 4 = 0 x2(x + 1) - 4(x + 1) = 0 (x + 1)(x2 – 4) = 0 (x + 1)(x – 2)(x + 2) = 0 x + 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 x = - 1 hoặc x = 2 hoặc x = - 2 Vậy: S = {- 1; 2; - 2} c. Củng cố, luyện tập: d. Hưỡng dẫn học sinh tự học ở nhà: (1') - Xem kỹ cỏc bài đó chữa. - BTVN: 29 33 (sbt – 8). - Đọc trước bài “Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu”.
Tài liệu đính kèm: