A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản của chương phần: Phép chia đa thức
- Rèn khả năng giải bài tập chia đa thức và một số dạng toán liên quan.
- Nâng cao khả năng vận dụng của học sinh trong giải toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP:
* Ổn định tổ chức:
8A:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy bài mới:
* Đặt vấn đề:
Ngày soạn: / /2008 Ngày dạy 8A: / /2008 Tiết 20: Ôn tập chương một (tiếp) A/ PHẦN CHUẨN BỊ: I. Mục tiờu: - Tiếp tục củng cố cỏc kiến thức cơ bản của chương phần: Phộp chia đa thức - Rốn khả năng giải bài tập chia đa thức và một số dạng toỏn liờn quan. - Nõng cao khả năng vận dụng của học sinh trong giải toỏn. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP: * Ổn định tổ chức: 8A: I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: * Đặt vấn đề: Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi * Hoạt động 1: Lý thuyết (5') G ? ? G ? H G H G ? H ? H G G H G ? H Gọi lần lượt học sinh trả lời cỏc cõu hỏi 3; 4; 5 (sgk – 32) Phỏt biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? (3 bước). Phỏt biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức ? (2 bước). * HĐ 2: Bài tập vận dụng (39') Y/c Hs nghiờn cứu bài tập 80 (sgk – 33). Nờu hướng giải bài 80 ? Cõu a, b đặt tớnh chia. Cõu c dựng hằng đẳng thức. Gọi 3 Hs lờn bảng giải bài 80. Dưới lớp tự làm vào vở. Y/c Hs nghiờn cứu bài 82 (sgk - 33). Để c/m x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x; y ta cần c/m điều gỡ ? Cần c/m x2 – 2xy + y2 = 0 với mọi x; y R Cú nhận xột gỡ về đa thức x2 – 2xy + y2? Là hằng đẳng thức (x – y)2 Y/c 1 Hs lờn bảng c/m. Dưới lớp tự làm vào vở. Gợi ý cõu b: Đặt dấu trừ ra ngoài ngoặc rồi biến đổi về dạng bỡnh phương của một tổng hoặc 1 hiệu. (HD thờm bớt để viết dưới dạng HĐT) Đứng tại chỗ trỡnh bày lời giải cõu b. Y/c Hs tiếp tục nghiờn cứu bài 83. Nờu hướng giải bài 83 ? (Nếu Hs khụng cú cõu trả lời thỡ Gv hướng dẫn thực hiện phộp chia) Đứng tại chỗ trỡnh bày dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn. I. Lý thuyết: Cõu 3: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A. Cõu 4: Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B. Cõu 5: Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cú một đa thức Q sao cho A = B.Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0. II. Bài tập: Bài 80 (sgk – 33) Giải: a) 6x3 – 7x2 – x + 2 6x3 + 3x2 ------------ 10x2 – x + 2 10x2 – 5x ------------------- 4x + 2 4x + 2 ------- 0 2x + 1 3x2 – 5x + 2 Vậy: (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2 b) x4 – x3 + x2 + 3x x4 – 2x3 + 3x2 ----------------- x3 – 2x2 + 3x x3 – 2x2 + 3x ------------------ 0 x2 – 2x + 3 x2 + x Vậy: (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3) = x2 + x c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) = [(x2 + 6x + 9) – y2] : (x + y + 3) = [( x + 3)2 – y2] : (x + y + 3) = (x + 3 + y)(x + 3 – y) : (x + y + 3) = x + 3 – y Bài 82 (sgk - 33) Giải: a) Ta cú: (x – y)2 = 0 x, y R (x – y)2 + 1 > 0 x, y R Hay: x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 x, y R b) x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1) = - [x2 – 2. x. + + ] = - [(x - )2 + ] Ta thấy: (x - )2 + > 0 x R - [(x - )2 + ] < 0 x R Hay x – x2 – 1 < 0 x R Bài 83 (sgk – 33) Giải: Ta cú: 2n2 – n + 2 2n2 + n ---------- 2n + 2 2n - 1 ------------- 3 2n + 1 n - 1 2n2–n + 2= (2n+1)(n – 1)+3 (*) Chia cả hai vế của (*) cho 2n + 1 ta cú: Với n Z ta cú n – 1 Z. Do đú để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 (n Z) thỡ Z nghĩa là 2n + 1 Ư(3) 2n + 1 {±1; ± 3} * Với 2n + 1 = 1 n = 0 2n + 1 = - 1 n = - 1 2n + 1 = 3 n = 1 2n + 1 = - 3 n = -2 Vậy: 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n {-2; -1; 0; 1} * III. Hướng dẫn về nhà: (1') - Xem kỹ cỏc bài tập đó chữa. - ễn kỹ lý thuyết của chương I. - Tiết sau kiểm tra một tiết.
Tài liệu đính kèm: