I.Mục tiu bi dạy:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
- Rèn kỹ năng giải các lọai bài tập cơ bản trong chương.
II.Chuẩn bị.
Thầy:SGK, phấn mu.
Trị:Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương. Xem lại các dạng bài tập của chương.
III.Tiến trình họat động trên lớp.
1.ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bi cũ
Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ôn tập chương).
3.Giảng bi mới.
Tuần: 10 Tiết: 19 Bài dạy ễN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiờu bài dạy: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rốn kỹ năng giải cỏc lọai bài tập cơ bản trong chương. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, phấn màu. Trũ:Làm cỏc cõu hỏi và bài tập ụn tập chương. Xem lại cỏc dạng bài tập của chương. III.Tiến trỡnh họat động trờn lớp. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ụn tập chương). 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung Hỏi: Phỏt biểu quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn đa thức với đa thức. Gọi HS lờn bảng điền vào chỗ trống để được 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ 1/ A2 - B2 = 2/ A3+B3= .................. 3/ = (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB +B2= 5/ A2 - 2AB + B2= 6/ =(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3= Từ I và II GV hướng dẫn HS phõn tớch đa thức thành nhõn tử Làm BT 75-trang 33 Làm tớnh nhõn: a/ 5x2(3x2 - 7x + 2) b/ xy(2x2y - 3xy + y2) Làm BT 76-trang 33 Làm tớnh nhõn: a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x) Cho HS làm BT77-trang33 Tớnh nhanh giỏ trị của biểu thức: a. M= x2+4y2-4xy tại x=18 và y =4 b. N=8x3- 12x2y + 6xy2- y3 tại x=6 và y =-8 HS:trả lời HS thực hiện 1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3 Hỏi: 1/ Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? 2/ Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? 3/ Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B? Hai HS lờn bảng thực hiện a/ 5x2(3x2-7x+2) = =5x2.3x2 - 5x2.7x + 5x2.2 =15x4 - 35x3 + 10x2 b/xy(2x2y - 3xy + y2) = =xy.2x2y - xy .3xy +xy .y2 =x3y2 - 2x2y2 +xy3 Hai HS lờn bảng thực hiện a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) =2x2 .5x2 - 2x2 .2x + 2x2.1 - 3x .5x2 + 3x .2x - 3x.1 =10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)= =x .3xy+ x .5y2 + x .x - 2y.3xy - 2y.5y2 -2y.x = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy HS thực hiện: a. M= x2+4y2-4xy = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2 =102 = 100 b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 = 203=8000 I.Phộp nhõn đơn,đa thức - Nhõn đơn thức với đa thức: A (B + C)=AB + AC - Nhõn đa thức với đa thức: (A +B)(C+ D) =AC+AD+BC+BD II. 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ: 1/ A2 - B2 =(A + B)(A- B) 2/ A3+B3= (A+B)(A2– AB+B2) 3/ A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 4/ A2 + 2AB + B2= (A + B)2 5/ A2 - 2AB + B2= (A - B)2 6/A3+3A2B+3AB2+B3=(A + B)3 7/A3-3A2B+3AB2-B3=(A - B)3 III.ễn tập về chia đa thức: 1/ Đơn thức A chia hết cho đơn thức B nếu mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A. 2/ Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của Ađều chia hết cho B. 3/ Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu cú một đa thức Q sao cho A = B. Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0 BT 75 trang 33 a/ 5x2(3x2-7x+2) = =15x4 - 35x3 + 10x2 b/xy(2x2y - 3xy + y2) = =x3y2 - 2x2y2 +xy3 BT 76 trang 33 Làm tớnh nhõn: a/ (2x2-3x)(5x2 - 2x + 1) =10x4 - 4x3+ 2x2 -15x3 + 6x2 - 3x b/ (x-2y)(3xy+5y2 +x)= = 3x2y+5xy2+ x2-6xy2-10y3 -2xy = 3x2y - xy2 + x2 - 10y3 - 2xy BT 77-trang33 a. M= x2+4y2-4xy = (x- 2y)2= (18 - 2.4)2 =102 = 100 b. N= 8x3- 12x2y + 6xy2 - y3 =(2x)3- 3.(2x)2y + 3.2xy2- y3 =(2x-y)3 = (2.6-(-8) )3 = 203=8000 4.Củng cố. Xem cỏc bài tập đó giải. 5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại cỏc bài tập đó giải Làm cỏc bài tập cũn lại của ụn tập chương Tiết: 20 Bài dạy ễN TẬP CHƯƠNG I(tt) I.Mục tiờu bài dạy: - Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I - Rốn kỹ năng giải cỏc lọai bài tập cơ bản trong chương. II.Chuẩn bị. Thầy:SGK, ụn tập hoặc giải một số bài tõp. Trũ:Làm cỏc cõu hỏi và bài tập ụn tập chương. Xem lại cỏc dạng bài tập của chương. III.Tiến trỡnh họat động trờn lớp. 1.ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ Kiểm tra trong phần giảng bài mới (ụn tập chương). 3.Giảng bài mới. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Nội dung HS làm BT 79-trang 33 Phõn tớch đa thức thành nhõn tử x2- 4+(x-2)2 c. x3- 4x2 – 12x+27 BT 81 trang 33 Tỡm x , biết: b/ (x+2)2-(x-2) (x+2)=0 Yờu cầu HS lờn bảng làm BT 80a,c. a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) BT 82 –trang 33 Chứng minh rằng: a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y. HD: Biến đổi vế trỏi sao cho tất cả cỏc biến nằm trong một bỡnh phương HS thực hiện: a/ x2- 4+(x-2)2 = = (x-2) (x+2)+ (x-2)2 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)] =(x-2) 2x= 2x (x-2) c/ x3- 4x2 – 12x+27= = x3+27- 4x2 – 12x =x3+33- 4x(x+3) =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3) =(x+3)( x2+3x+9-4x) =(x+3)( x2- x+9) HS thực hiện HS lờn bảng thực hiện a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) 6x3 - 7x2 - x +2 2x+1 6x3+ 3x2 3x2-5x+2 -10x2 - x +2 -10x2 -5x 4x +2 4x +2 0 c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = [(x+3)2-y2] : (x+y+3) = (x+3+y) (x+3-y) : (x+y+3) = x+3-y BT 79-trang 33 a/ x2- 4+(x-2)2 = = (x-2) (x+2)+ (x-2)2 =(x-2) [(x+2)+ (x-2)] =(x-2) 2x= 2x (x-2) c/ x3- 4x2 – 12x+27= = x3+27- 4x2 – 12x =x3+33- 4x(x+3) =(x+3)(x2+3x+9)-4x(x+3) =(x+3)( x2+3x+9-4x) =(x+3)( x2- x+9) BT 81 trang 33 Tỡm x , biết: b/ (x+2)2-(x-2) (x+2) = 0 (x+2) [(x+2)- (x-2)] = 0 (x+2) 4 = 0 x+2 = 0 x = -2 BT 80 trang 33 Làm tớnh chia: a/ (6x3-7x2-x+2) : (2x+1) =3x2-5x+2 c/ (x2-y2+6x+9) : (x+y+3) = x+3-y BT 82 –trang 33 Chứng minh rằng: a/ x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y x2-2xy+y2+1= (x-y)2+1 Vỡ (x-y)2 0 với mọi số thực x và y nờn (x-y)2+1> 0 với mọi số thực x và y Hay x2-2xy+y2+1 > 0 với mọi số thực x và y 4.Củng cố. BT: Chọn cõu trả lời đỳng 1/ (x3- 1): (x-1) cú kết quả là: a/ x+1 b/ x2+ x+ 1 c/ x-1 d/ x2- 1 2/ Giỏ trị của biểu thức x2- 2x +1 tại x = -1 là a/0 b/ 2 c/ 4 d/ -4 5.Hướng dẫn HS về nhà Xem lại cỏc bài tập đó giải Làm cỏc bài tập cũn lại của ụn tập chương Chuẩn bị tiết sau làm kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: