I/ MỤC TIÊU
- Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học.
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm.
- Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp.
II/ CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phụ, phiếu học tập.
- HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm
III/ TIẾN TRÌNH
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
Tuần: 03 Tiết: 05 Ngày soạn: 17/08/2011 Ngày dạy: 22/08/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU - Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. - Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. - Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. II/ CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) - Cho HS nhận xét - GV đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng, còn lại chép đề vào vở và làm bài tại chỗ. a) (x + 1)2 b) (5a - 2b)2 - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có) 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) 2/ Viết các bthức sau dưới dạng bình phương 1 tổng (hiệu) (4đ) x2 +2x +1 25a2 +4b2 –20ab 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG - Vế phải có dạng HĐT nào? Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét? - Gọi 2 HS cùng lên bảng * Gợi ý với HS yếu: đưa bài toán về dạng HĐT (áp dụng HĐT nào?) - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá chung, chốt lại - Đọc đề bài và suy nghĩ VP= x2+4xy+4y2 VT≠VP =>(kết quả này sai) - Hai HS cùng lên bảng còn lại làm vào vở từng bài a) 9x2 - 6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 - HS nhận xét kết quả, cách làm từng bài Bài 20 trang 12 Sgk x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 (kết quả này sai) Bài 21 trang12 Sgk Tính nhanh a) 9x2 - 6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 = (2x+3y+1)2 - Hướng dẫn cách thực hiện bài chứng minh hai biểu thức bằng nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo nhóm làm bài - Cho đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận xét. - GV nêu ý nghĩa của bài tập - Áp dụng vào bài a, b? - Cho HS nhận xét, GV đánh giá - HS đọc đề bài 23. - Nghe hướng dẫn sau đó hợp tác làm bài theo nhóm : nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 = VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 = VT - HS nghe và ghi nhớ - HS vận dụng, 2 HS làm ở bảng a) (a – b)2 = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b)(a + b)2 = 202 + 4.3 = 400 – 12 = 388 - Nhận xét kết quả trên bảng Bài 23 trang 12 Sgk Chứng minh * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 = VT * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 = VT Áp dụng: a) (a – b)2 = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 b)(a + b)2 = 202 + 4.3 = 400 – 12 = 388 4. Củng cố - Nêu nhận xét ưu khuyết điểm của HS qua giờ luyện tập - Nêu các vấn đề thường mắc sai lầm 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại lời giải các bài đã giải. - Bài tập 22 trang 11 Sgk * Tách thành bình phương của một tổng hoăc hiệu - Bài tập 24 trang 11 Sgk * Dùng HĐT - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24 IV/ RÚT KINH NGHIỆM Tuần: 03 Tiết: 06 Ngày soạn: 17/08/2011 Ngày dạy: 22/08/2011 Lớp: 8/1 + 8/2 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) I/ MỤC TIÊU - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. - Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. II/ CHUẨN BỊ - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp . III/ TIẾN TRÌNH Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) 2/ Tính : a) (3x – y)2 = (2đ) b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) - Treo đề bài - Gọi một HS lên bảng - Cho HS nhận xét ở bảng - Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập 1/ = 9x2 – 6xy + y2 2/ = 4x2 – ¼ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - GV vào bài trực tiếp: ta đã học ba hằng đẳng thức bậc hai - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba - Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế vào bài - Ghi bài vào vở §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) Hoạt động 2: Lập phương một tổng - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực hiện - Ghi kết quả phép tính lên bảng rồi rút ra công thức (a+b)3 = - Từ công thức hãy phát biểu bằng lời? - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 = - Cho HS phát biểu bằng lời thay bằng từ “hạng tử” (?2) - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý HS tính chất hai chiều của phép tính - HS thực hiện ?1 theo yêu cầu : * Thực hiện phép tính tại chỗ * Đứng tại chỗ báo cáo kết quả - HS phát biểu, HS khác hoàn chỉnh nhắc lại (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 - HS phát biểu (thay từ “số” bằng từ “hạng tử”) - HS thực hiện phép tính - a) (x+1)3 = x3+3x2+3x+1 - b) (2x + y)3 = 4x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 4. Lập phương của một tổng: (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 Áp dụng: a) (x + 1)3 = b) (2x + y)3 = Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một hiệu - Nêu ?3 - Ghi bảng kết quả HS thực hiện cho cả lớp nhận xét - Phát biểu bằng lời HĐT trên ?4 - Làm bài tập áp dụng - Gọi 2 HS viết kết quả a,b lên bảng (mỗi em 1 câu) - Gọi HS trả lời câu c - GV chốt lại và rút ra nhận xét - HS làm ?3 trên phiếu học tập - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 - Hai HS phát biểu bằng lời a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 - Cả lớp nhận xét - Đứng tại chỗ trả lời và giải thích từng câu 5. Lập phương của một hiệu: (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 Ap dụng: a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 b) (x-2y)3==x3 -6x2y+12xy2-y3 c) Khẳng định đúng: 1, 3 (A-B)2 = (B-A)2 (A-B)3 ¹ (B-A)3 4. Củng cố - Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày - Yêu cầu các nhóm nhận xét lẫn nhau - HS chia nhóm làm bài - Câu 1 b đúng - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Cử đại diện nhận xét bài của nhóm khác 1/ Rút gọn (x+2)3-(x-2)3 ta được: a) 2x2+2 b)2x3+12x2 c) 4x2+2 d)Kết quả khác 2/Phân tích 4x4 + 8x2 + 4 thành tích a)(4x+1)2 b) (x+2)2 c)(2x+1)2 d) (2x+2)2 3/ Xét (x2 +2y)3=x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4 b=6 b) a=6 b=4 c/ a=9 b=6 d) a=6 b=9 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát biểu bằng lời. IV/ RÚT KINH NGHIỆM Kí duyệt, ngày 18/08/2011 Tổ trưởng Trương Thị Hường
Tài liệu đính kèm: