Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35+36+37 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Dũng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35+36+37 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Dũng

1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:

ã Từ tiết thứ 22 đến tiết thứ tiết 35 theo PPCT (sau khi học xong bài: Luyện tập về biến đổi các biểu thức hữu tỉ)

2) Mục đích:

ã Kiểm tra đánh giá giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học ở chương II của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng ở chương II đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh .

ã Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập toán.

ã Rèn cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, chính xác khoa học, tư duy phân tích, tổng hợp trong quá trình làm bài.

ã Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.

II/ Xác định hình thức kiểm tra:

ã Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%).

III/ Ma trận đề kiểm tra:

1) Các chủ đề kiểm tra và các chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra:

v Chủ đề 1: Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

(Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 6/14 42,8%)

ã Ch1(Chuẩn kiến thức kĩ năng 1): Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức.

*Ghi chú: Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu chung không quá ba nhân tử. Nếu mẫu là các đơn thức thì cũng chỉ đưa ra nhiều nhất là ba biến.

 

doc 11 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 35+36+37 - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Tiết 35
Ngày soạn 04/12/2012
Đ. luyện tập
A. Mục tiêu:
Học sinh có kĩ năng thực hiện thành thạo các phép toán trên phân thức đại số, cách biến đổi biểu thức thành một phân thức đại số.
Rèn kĩ năng tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định, cách tính giá trị của một phân thức.
Có ý thức liên hệ với thực tiễn thông qua giải các bài tập.
B. Phương pháp:
Luyện tập, vấn đáp, đàm thoại, hợp tác nhóm 
C. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SBT, STK, thước thẳng, phấn màu và các phương tiện dạy học khác .
Học sinh: SGK, SBT, thước thẳng
D. Các hoạt động dạy học : 
I-Tổ chức lớp: 
ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
8B
/36
II-Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh lên bảng làm câu a, b bài 50 (tr58 - SGK)
III-Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
*Giáo viên y/c yêu cầu học sinh làm bài 51
- Cả lớp làm bài ra nháp.
- 2 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét kết quả, cách trình bày.
*Giáo viên chốt kết quả, lưu ý cách trình bày khoa học
*Giáo viên cho hs hdd nhóm làm BT 53a) 
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và làm bài vào vở.
- Đại diện một vài nhóm lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
*GV kiểm tra và chốt lời giải đúng.
*Giáo viên hd hs làm BT 55 SGK.
- Cả lớp làm bài cá nhân và làm bài vào vở .
- 2 học sinh lên bảng làm câu a, b)
*Gv hd hs làm câu c)
Bài tập 51 (tr58 - SGK)
b)
Bài tập 53a (tr58 -SGK)
* 
* 
* 
Bài tập 55 (tr59 - SGK) (10')
Cho phân thức: 
a) ĐKXĐ: 
c) Bạn sai khi x = -1 thì không thoả mãn đk của x
Với các giá trị thì cóa thể tính được giá trị của biểu thức.
IV- Củng cố: 
Gv yêu cầu HS nhắc quy tắc nhân, chia hai phân thức đại số.
Giáo viên chú ý cho học sinh khi tính giá trị của biểu thức cần chú ý ĐKXĐ.
V- Hướng dẫn học ở nhà:
Học theo SGK, nắm chắc các phép toán, tính chất của phân thức.
Làm các bài 52; 53b); 54; 56 (tr58, 59 - SGK). Bài 45, 47, 54, 55, 56 (tr25, 26sbt).
Trả lời câu hỏi 1 6 và làm các BT 57 đến 64 (Trong phần ôn tập chương II).
Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra một tiết- chương II.
Tuần 17
Tiết 36
Ngày soạn 04/12/2012
Kiểm tra một tiết chương iI
a. Nội dung kiểm tra:
I/ Mục đích của đề kiểm tra:
1) Phạm vi kiến thức được kiểm tra:
Từ tiết thứ 22 đến tiết thứ tiết 35 theo PPCT (sau khi học xong bài: Luyện tập về biến đổi các biểu thức hữu tỉ)
2) Mục đích:
Kiểm tra đánh giá giá mức độ nắm vững kiến thức và khả năng vận dụng các kiến thức đã học ở chương II của học sinh so với chuẩn kiến thức kĩ năng ở chương II đề ra. Qua đó điều chỉnh việc dạy của giáo viên, việc học của học sinh .
Rèn luyện kĩ năng trình bày bài làm, kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tập toán.
Rèn cho học sinh tính cẩn thận, trung thực, chính xác khoa học, tư duy phân tích, tổng hợp trong quá trình làm bài.
Giáo dục học sinh thái độ tự giác, nghiêm túc, độc lập, sáng tạo trong quá trình làm bài.
II/ Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp hai hình thức: TNKQ (30%) và TL (70%).
III/ Ma trận đề kiểm tra:
1) Các chủ đề kiểm tra và các chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra:
Chủ đề 1: Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
(Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 6/14 42,8%)
Ch1(Chuẩn kiến thức kĩ năng 1): Hiểu các định nghĩa: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức và quy đồng mẫu thức các phân thức.
*Ghi chú: Quy đồng mẫu các phân thức có mẫu chung không quá ba nhân tử. Nếu mẫu là các đơn thức thì cũng chỉ đưa ra nhiều nhất là ba biến.
Chủ đề 2: Cộng, trừ các phân thức đại số
(Tỉ lệ số tiết trong PPCT: 4/14 28,6%)
Ch2: Biết khái niệm phân thức đối của phân thức (là phân thức và được kí hiệu là ) và vận dụng được các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số (các phân thức cùng mẫu và các phân thức không cùng mẫu).
*Ghi chú: Chủ yếu đưa ra các phép tính cộng, trừ hai phân thức đại số từ đơn giản đến phức tạp với mẫu chung không quá ba nhân tử.
Chủ đề 3: Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
 *Gồm: Phép nhân các phân thức đại số, phép chia các phân thức đại số, biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
(Tỉ lệ số tiết trongs PPCT: 4/1428,6%)
Ch3: Nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác không mới có phân thức nghịch đảo. Hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số. Vận dụng được quy tắc nhân và chia hai phân thức, tính chất của phép nhân các phân thức (tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối )
*Ghi chú: Chỉ đưa ra các phép tính mà kết quả có thể rút gọn được; hệ thống bài tập đưa ra từ đơn giản đến phức tạp; không đưa ra các bài toán mà trong đó phần biến đổi thành nhân tử (để rút gọn) quá khó khăn, nên chủ yếu là hằng đẳng thức đáng nhớ; phần biến đổi các biểu thức hữu tỉ chỉ nên đưa ra các bài toán đơn giản trong đó các phân thức có nhiều nhất là hai biến với các hệ số bằng số cụ thể.
2) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Trọng số theo PPCT
Trọng số kiểm tra
Chủ đề 1
6
42,8%
40%
Chủ đề 2
4
28,6%
30%
Chủ đề 3
4
28,6%
30%
Tổng
14
100%
100%
3) Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi chủ đề ở mỗi cấp độ như sau:
Cấp độ 1, 2
(60%)
Nội dung
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn) cần kiểm tra
Điểm số
Số câu
TNKQ
TL
Chủ đề 1
20
3
{2}
(1đ)
Tg:4,5ph
{1}
(1đ)
Tg:4,5ph
(2đ)
Tg:9ph
Chủ đề 2
20
3
{2}
(1đ)
Tg:4,5ph
{1}
(1đ)
Tg:4,5ph
(2đ)
Tg:9ph
Chủ đề 3
20
3
{2}
(1đ)
Tg:4,5ph
{1}
(1đ)
Tg:4,5ph
(2đ)
Tg:9ph
Cấp độ 3,4
(40%)
Chủ đề 1
20
2
{2}
(2đ)
Tg:9ph
(2đ)
Tg:9ph
Chủ đề 2
10
1
{1}
(1đ)
Tg:4,5ph
(1đ)
Tg:4,5ph
Chủ đề 3
10
1
{1}
(1đ)
Tg:4,5ph
(1đ)
Tg:4,5ph
Tổng
100
{13}
{6}
(3đ)
Tg:13,5ph
{7}
(7đ)
Tg:31,5ph
(10đ)
Tg: 45ph
4) Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chủ đề 1
{6}
(4đ)
[=40%]
Ch1
{2}
(1đ)
Ch1
{1}
(1đ)
Ch1
{1}
(1đ)
Ch1
{1}
(1đ)
{2}
(1đ)
{3}
(3đ)
Chủ đề 2
{4}
(3đ)
[=30%]
Ch2
{2}
(1đ)
Ch2
{1}
(1đ)
Ch2
{1}
(1đ)
{2}
(1đ)
{2}
(2đ)
Chủ đề 3
{4}
(3đ)
[=30%]
Ch3
{2}
(1đ)
Ch3
{1}
(1đ)
Ch3
{1}
(1đ)
{2}
(1đ)
{2}
(2đ)
Tổng
{14}
(10đ)
[=100%]
{6}
(3đ)
{3}
(3đ)
{2}
(2đ)
{2}
(2đ)
{6}
(3đ)
[30%]
{7}
(7đ)
[70%]
IV/ Câu hỏi theo ma trận:
Chủ đề 1: Định nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
1.Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức ?
4x2 +6x3;
;
;
.
2.Tìm đa thức Q để có: . Phương án nào sau đây là đúng ?
Q = 1;
Q = x - 1;
;
.
7. Quy đồng mẫu thức hai phân thức: và .
8. Rút gọn các phân thức sau:
;
.
Chủ đề 2: Cộng, trừ các phân thức đại số
3. Cộng hai phân thức: . Phương án nào sau đây là đúng ?
;
;
1;
-1.
4. Cho phân thức . Phân thức nào trong các phân thức sau không phải là phân thức đối của phân thức đã cho?
;
;
;
.
Chủ đề 3: Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
5. Phân thức ngịch đảo của phân thức: là:
;
;
;
.
6. Biết rằng . Hãy tính giá trị của biểu thức M. Câu trả lời nào sau đây là sai ?
Giá trị của M tại x = 5 là ;
Giá trị của M tại x = 4 là ;
Giá trị của M tại x = 4 là không xác định;
Giá trị của M tại x = -4 là không xác định.
Câu hỏi tổng hợp của chủ đề 2, 3: Cộng, trừ; nhân và chia các phân thức đại số; biến đổi các biểu thức hữu tỉ
9. Thực hiện phép tính:
;
;
 .
10. Cho biểu thức A = 
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định?
Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị bằng 0 ?
V/ Đáp án, biểu điểm:
Phần trắc nghiệm(3đ): (Chọn mỗi câu đúng cho 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
B
A
C
A
D
B
Phần tự luận(7đ):
7(1đ). Quy đồng mẫu thức hai phân thức: và .
	MTC: 21x2y5 nên ta có:
;
.
8(2đ). Rút gọn các phân thức sau:
.
9(3đ). Thực hiện phép tính:
.
10(1đ). Cho biểu thức A = 
a) Điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định là:
b) Rút gọn biểu thức A, ta có:
	Vì A = 0 nên ta có: 
Ta thấy x = -3 không thỏa mãn đkxđ ở trên nên không có giá trị nào của x để A = 0.
b. Chuẩn bị:
GV: Đề và giấy kiểm tra.
HS: Thực hiện theo HD ở tiết 35.
c. Tiến trình Kiểm tra:
I/ ổn định tổ chức lớp :
ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số:
Ngày thực hiện
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
8B
/36
II/ Tiến hành kiểm tra:
Gv cho học sinh làm bài kiểm tra.
(Nội dung kiểm tra xem ở trên)
III/ Thu bài, nhận xét tiết kiểm tra:
Cuối giờ kiểm tra, giáo viên tiến hành thu bài.
GV nhận xét tiết kiểm tra.
IV/ Dặn dò, hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Xem lại toàn bộ nội dung kiến thức của chương II theo SGK và vở ghi.
Hoàn thiện các câu hỏi và BT cuối chương II trong SGK và SBT vào vở.
Chuẩn bị cho tiết sau Ôn tập HK I.
Tuần 17
Tiết 37
Ngày soạn 04/12/2012
ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
Học sinh được ôn lại các phép toán trên đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, nhân chia các đa thức. ôn tập lại các phép toán trên phân thức đại số, các tính chất của phép tóan đó.
Rèn luyện kĩ năng giải bài tập, phân tích đa thức thành nhân tử... Rèn luyện kĩ năng giải bài toán rút gọn phân thức đại số, tìm ĐKXĐ của phân thức, tính giá trị của phân thức.
Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
B. Phương pháp:
Luyện tập, vấn đáp, đàm thoại, hợp tác nhóm 
C. Chuẩn bị:
Giáo viên: SGK, SBT, STK, thước thẳng, phấn màu, đề và giấy kiểm tra cùng các phương tiện dạy học khác .
Học sinh: SGK, SBT, thước thẳng
D. Các hoạt động dạy học : 
I-Tổ chức lớp: 
ổn định trật tự, kiểm tra sĩ số.
Ngày dạy
Lớp
Sĩ số
Học sinh vắng
8B
/36
II-Kiểm tra bài cũ: 
*Thực hiện xen trong giờ học
III-Tiến trình bài giảng: 
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
*Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức. Viết các công thức tổng quát.
-HS phát biểu các quy tắc và viết công thức TQ.
*Nêu nội dung các hằng đẳng thức ?
- 2 học sinh lên bảng viết 7 hđt và phát biểu bằng lời.
*Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
.Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ?
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
*Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức?
*Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
*Nêu đn phân thức, t/c cơ bản của phân thức, hai phân thức bằng nhau ?
*Nêu các bước quy đồng MT các phân thức?
*Nêu quy tắc cộng, trừ các phân thức ?
*Nêu quy tắc nhân, chia các phân thức ?
*Gv giới thiệu dạng toán 1 và cho hs làm BT1
Học sinh suy nghĩ làm bài.
? Nêu cách làm.
- Học sinh: 
+ Cách 1: thay trực tiếp
+ cách 2: biến đổi sau đó thay giá trị của x, y vào.
*Gv y/c hs làm theo cách 2.
*Gv giới thiệu dạng toán 2 và hd hs làm BT2
- 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài độc lập.
*ĐS: 
Vì 
*Giáo viên hd hs làm bài tập 3 
- Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng trình bày
*Giáo viên đưa ra bài tập 
- Cả lớp nghiên cứu đề bài
*Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài:
- Cả lớp làm bài dưới sự hưỡng dẫn của giáo viên 
A. Lý thuyết
1. Các phép tính về đơn, đa thức:
.A.(B + C) = A.B + A.C
.(A + B).(C + D) = 
A.C + A.D + B.C + B.D
2. Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ:
* 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
3. Phân tích đa thức thành nhân tử:
*ĐN:
*Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
-Đặt nhân tử chung.
-Dùng hđt.
-Nhóm hạng tử.
-Tách hạng tử.
-Thêm bớt hạng tử 
4. Chia đa thức cho đơn thức; chia đa thức cho đa thức:
* Chia đa thức cho đơn thức:
 (A+B):C = A:C + B:C
* Đa thức A chi hết cho đa thức B nếu tồn tại Q / A = B.Q thì AB
5. Phân thức:
a) ĐN: 
b) Tính chất cơ bản của phân thức:
c) Hai phân thức bằng nhau:
d) Quy đồng mẫu thức các phân thức:
e) Cộng, trừ các phân thức:
g) Nhân, chia hai phân thức:
B. Bài tập
*Dạng toán 1: Rút gọn và tìm giá trị của biểu thức 
 Bài tập 1: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức trên.
b) Tính giá trị của biểu thức trên tại 
x = 5, y = 4.
Bg:
b) Khi x = 5, y = 4 thì giá trị của 
*Dạng toán 2: Chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
Bài tập 2: CMR:
Bài tập 3: Chứng minh rằng
Dạng toán 3: Tìm x 
Bài tập 4: Tìm x biết: 
Đs: a) x = 6, x= -4
 b) .
IV- Củng cố: 
Gv hệ thống lại các nội dung đã ôn.
V- Hướng dẫn học ở nhà:
Học bài theo SGK và vở ghi.
Ôn tập lại toàn bộ nội dung câu hỏi các chương đã học (đại số và hình học).
Chuẩn bị kiểm tra chất lượng học kì I
Lạc Đạo, ngày 07 tháng 12 năm 2012
Người kiểm tra kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Tuan 17.doc