A/ MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình, thông qua lập bảng.
- Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, thông qua lập bảng.
- HS giải cẩn thận, chính xác và khoa học.
* Mục tiêu riêng: HS biết giải bài toán bằng cách lập phương trình, thông qua lập bảng.
B/ CHUẨN BỊ:
- GV: Thước, bảng phụ và phấn màu
- HS: Bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập
C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần 26 LUYỆN TẬP NS: 01/03/2010 Tiết 53 ND: 02/03/2010 A/ MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về cách giải bài toán bằng cách lập phương trình, thông qua lập bảng. - Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình, thông qua lập bảng. - HS giải cẩn thận, chính xác và khoa học. * Mục tiêu riêng: HS biết giải bài toán bằng cách lập phương trình, thông qua lập bảng. B/ CHUẨN BỊ: GV: Thước, bảng phụ và phấn màu HS: Bảng phụ nhóm, dụng cụ học tập C/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: HĐGV HĐHS Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1/ Kiểm tra bài cũ - Cho hs làm bài tập 40/31 sgk - Cho lớp nhận xét - Nhận xét chung và cho điểm - HS1 lên bảng làm bài tập 40/31 sgk Gọi x là số tuổi của Phương năm nay Điều kiện: x là số nguyên dương. Số tuổi của mẹ năm nay là 3x Theo đề ta có pt: 3x + 13 = 2(x + 13) Vậy tuổi của Phương năm nay là: 13 tuổi - Lớp nhận xét Hoạt động 2: Luyện tập 2/ Luyện tập * Bài tập 41/31 sgk (Bảng phụ GV) * Bài tập 41/31 sgk - Gọi hs đọc đề - Gọi hs lên bảng làm bài tập trên - Nhận xét chung và sữa hoàn chỉnh. - HS đọc và nghiên cứu đề bài - HS lên bảng thực hiện. Gọi x là chữ số hàng chục. Điều kiện: x là số nguyên dương và x < 5. Theo đề ta có pt: 100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370 Chữ số hàng chục là: 4 Chữ số hàng đơn vị là: 8 Vậy số cần tìm là: 48 - Lớp theo dõi và nhận xét. Gọi x là chữ số hàng chục. Điều kiện: x là số nguyên dương và x < 5. Theo đề ta có pt: 100x + 10 + 2x = 10x + 2x + 370 Chữ số hàng chục là: 4 Chữ số hàng đơn vị là: 8 Vậy số cần tìm là: 48 * Bài tập 46/31 sgk (Bảng phụ GV) * Bài tập 46/31 sgk - Cho hs đọc và n/c đề bài.A 48km C B | | | Quãng đường (km) Thời gian (h) Vận tốc (km/h) Trên đoạn AB Trên đoạn AC Trên đoạn CB A 48km C B | | | Quãng đường (km) Thời gian (h) Vận tốc (km/h) Trên đoạn AB x Dự định: Trên đoạn AC 48 1 48 Trên đoạn CB x - 48 48 + 6 = 54 Gọi x là quãng đường AB. Điều kiện: x > 48 Thời gian dự định đi quãng đường AB bằng tổng thời gian đi trên hai đoạn AC và CB cộng thêm (10 phút chờ tàu). Theo đề ta có pt: Vậy quãng đường AB dài 120km. - Gọi x là quãng đường AB. - Điều kiện: x là gì? - Quãng đường, thời gian và vận tốc trên đoạn AC? - Thời gian trên đoạn AB theo dự định? - Quãng đường, thời gian và vận tốc trên đoạn CB? - Thời gian dự định đi quãng đường AB bằng tổng thời gian đi trên hai đoạn AC và CB cộng thêm (10 phút chờ tàu). Theo đề ta lập được phương trình nào? - Cho hs thảo luận bàn. - HS tìm điều kiện: x - HS trả lời vào bảng - HS trả lời vào bảng - HS trả lời vào bảng - Theo đề ta có pt: - HS thảo luận bàn * Bài tập 45/31 sgk (Bảng phụ GV) * Bài tập 45/31 sgk. - Cho hs đọc và n/c đề bài. - Hướng dẫn hs lập bảng và chọn ẩn Số thảm len Số ngày làm Năng suất Theo hợp đồng Đã thực hiện Số thảm len Số ngày làm Năng suất Theo hợp đồng x 20 Đã thực hiện x + 24 18 - Gọi x là số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng - Điều kiện của x là gì? - Theo hợp đồng làm trong mấy ngày? Năng suất là bao nhiêu? - Do cải tiến kỹ thuật nên năng suất tăng 20%, số ngày hoàn thành là bao nhiêu? - Dệt thêm bao nhiêu tấm nữa? Số thảm len đã thực hiện là mấy? - Theo đề ta lập được phương trình nào? - Cho hs thảo luận nhóm - Cho các nhóm nhận xét chéo nhau - Nhận xét chung - HS tìm điều kiện: x - Theo hợp đồng làm trong 20 ngày. Năng suất là - Do cải tiến kỹ thuật nên năng suất tăng 20%, số ngày hoàn thành là 18 ngày. - Dệt thêm 24 tấm. Số thảm len đã thực hiện là x + 24 - HS lập được phương trình - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm treo bảng phụ và các nhóm nhận xét chéo nhau Gọi x là số thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng Điều kiện: x nguyên dương Theo đề ta lập được phương trình Vậy số tấm thảm dệt theo hợp đồng là 300 tấm. Hoạt đông 3: Hướng dẫn về nhà - Hướng dẫn về nhà bài 42; 43; 44/31 sgk - Học thuộc bài, xem lại bài tập đã giải - Soạn phần ôn tập chương III - Tiết sau ôn tập chương III *Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: