Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8 - Tiết 21

Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8 - Tiết 21

 I. Trắc nghiệm.

Bài 1 (1 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là :

A, 8a3 – b3. B, 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3

C, 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3. D, 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3

2: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là :

A, 4abc2. B, 20ac. C, 20ac2. D, 4ac2

Bài 2 ( 1 điểm: Điền dấu X vào ô thích hợp

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Toán Lớp 8 - Tiết 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Đề kiểm tra chương 1 – TIếT 21
 Môn Toán Lớp 8
 năm học 2009 - 2010
(Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phép nhân đa thức và hằng đẳng thức đáng nhớ
2
1,0
2
1,0
1
1,0
1
1,0
6
4,0
Phân tích đa thức thành nhân tử
1
0,5
1
1,0
1
1,0
1
2,0
5
4,5
Phép chia đa thức
1
0,5
1
1,0
2
1,5
Tổng
5
3,0
5
4,0
 3
3,0
13
 10,0
đề Bài
 I. Trắc nghiệm.
Bài 1 (1 điểm):Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1: Kết quả của phép tính (2a - b)3 là :
A, 8a3 – b3. B, 2a3 + 12a2b + 6ab2 + b3
C, 8a3 – 12a2b + 6ab2 – b3. D, 2a3 – 3a2b + 3ab2 – b3 
2: Kết quả của phép tính 20a2b2c3 : 5ab2c là :
A, 4abc2. B, 20ac. C, 20ac2. D, 4ac2
Bài 2 ( 1 điểm: Điền dấu X vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
sai
1
-a2 + 6a – 9 = - (a – 3)2
2
- 16a – 32 = -16(a – 2)
Bài 3: ( 1 điểm) Điền vào chỗ (... )trong các câu sau đây cho thích hợp : 
 a). ( 3x + 2y) 2 = 9x2+ 12xy + ... ; b). (2x + 1) ( 4x2 - 2x +1) = ... + 1
II. Tự luận (7đ)
Bài 4 (2 điểm) : Thực hiện các phép tính sau :
a) (2x + 1)(3x – 1) ; 	b) ( 5x3 + 14x2+ 12x + 8 ) : (x + 2) 
Bài 5 (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x2 – 10x ; 	b) xy + y2 – x - y
Bài 6: (2 điểm) Tìm x biết 
 	 x3 – 10x2 + 25x = 0
Bài 7 (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
 	 A= x2 +x +2
**** ******************************** **** ***
đáp án và biểu điểm
Bài
Nội dung
điểm
1
C 
D 
0.5 
0.5
2
Đ 
S
0.5
0.5
3
4y2 
8x3 
0.5
0.5
4
(2x+1)(3x-1) = 6x2-2x+3x-1 = 6x2+x-1 
(5x3+14x2+12x+8) : (x+2) = 5x2+4x+4 
1.0
1.0
5
5x2-10x = 5x(x-2) 
xy+y2-x-y = y(x+y) – (x+y) = (x+y)(y-1) 
1.0
1.0
6
 x3-10x2+25x = 0
	 x(x2-10x+25) = 0 
	x(x2-2.x.5+52) = 0
 x(x-5)2 = 0 Suy ra x = 0 hoặc x = 5 
0.5
0.5
1
7
Ta có: 
Vì nên 
Vậy Amin = Khi x = 
0.5
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_i_mon_toan_lop_8_tiet_21.doc