I. MỤC TIÊU:
HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần.
II. CHUẨN BỊ :
HS làm các bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
Tuần : 24 _ Tiết : 49 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: Luyện tập I. MỤC TIÊU: HS tiếp tục được rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi, biết cách thử lại nghiệm khi cần. II. CHUẨN BỊ : HS làm các bài tập đã dặn ở tiết trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ _ Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. _ Giải các phương trình sau : + HS1 : + HS2 : + HS3 : _ GV nhận xét và cho điểm. _ HS trả lời theo yêu cầu của GV. + HS1 : ĐKXĐ : (TMĐK) Vậy nghiệm của pt là : x = -4 + HS2 : ĐKXĐ : (không TMĐK) Vậy pt đã cho vô nghiệm. + HS3 : ĐKXĐ : (TMĐK) Vậy nghiệm của pt là : x = -2. Hoạt động 2 : Luyện tập _ Làm BT 30 SGK. (chia làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm một câu) Gọi ý : + Câu a) - ĐKXĐ ? - MTC = ? - Hãy quy đồng và khử mẫu 2 vế. - Nghiệm có thỏa mãn điều kiện không? + Câu b) - ĐKXĐ ? - MTC = 7(x+3) - Tương tự câu a) + Câu c) - ĐKXĐ : x2 – 1 ¹ 0 - MTC = x2 – 1 - Tương tự. + Câu d) - MTC = (x + 7)(2x – 3) - Hãy quy đồng hay thực hiện nhân chéo. _ Gọi 4 HS của 4 nhóm lên bảng trình bày. _ Lưu ý HS khi quy đồng và tính toán. _ Làm BT 31 SGK. (thảo luận khoảng 4 phút) Gợi ý : + Câu a) MTC = (x – 1)(x2 + x + 1) + Câu b) MTC = (x – 1)(x – 2)(x – 3) _ Gọi 2 HS lên bảng trình bày. _ GV nhận xét. * Dặn dò : Về nhà làm các BT còn lại và xem trước bài 6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 30) a) (1) ĐKXĐ : x ¹ 2 Ta thấy x = 2 không thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy phương trình vô nghiệm. b) (I) + ĐKXĐ : x -3 (I) 14x2 + 42 – 14x2 = 28x + 2x + 6 28x + 2x + 6 – 42 = 0 30x – 36 = 0 6(5x – 6) = 0 x = (thoả mãn ĐKXĐ) Vậy, phương trình đã cho có một nghiệm là x = c) (2) ĐKXĐ : x 1 ; x -1 (2) (x2 + 2x + 1) – (x2 – 2x + 1) – 4 = 0 x2 + 2x + 1 – x2 + 2x – 1 – 4 = 0 4x – 4 = 0 4(x – 1) = 0 x = 1 (loại) Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm. d) (1’) ĐKXĐ : x ¹ - 7 và x ¹ Ta thấy x = thỏa mãn ĐKXĐ. Vậy nghiệm của phương trình là : x = 31) a) (*) ĐKXĐ : x 1 (*) x2 + x + 1 – 3x2 = 2x2 – 2x x2 + x + 1 – 3x2 – 2x2 + 2x = 0 4x2 – 3x – 1 = 0 4x2 – 4x + x – 1 = 0 (4x2 – 4x) + (x – 1) = 0 4x(x – 1) + (x – 1) = 0 (x – 1)(4x + 1) = 0 x = 0 (nhận) hoặc x = (nhận) Vậy, phương trình trên có 2 nghiệm : x = 0 , x = b) ĐKXĐ : x 1, x 2, x 3 Pt trên 3(x – 3) + 2(x – 2) = 1(x – 1) 3x – 9 + 2x – 4 = x – 1 3x – 9 + 2x – 4 – x + 1 = 0 4x – 12 = 0 x = 3 (loại) Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.
Tài liệu đính kèm: