I. Mục tiêu cần đạt:
+ Hs nắm vững nội dung định lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí gồm có 2 bước cơ bản:
Dựng AMN PABC
Chứng minh AMN=A’B’C’
+ Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Bảng phụ + phóng to chính xác hình 32sgk
Thước kẻ + compa
III. Hoạt động của thày và trò:
TuÇn 24 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 43- LUYỆN TẬP I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Sử dụng định nghĩa hai tam gíác đồng dạng để làm toán, vẽ tam giác đồng dạng + Chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Thước + bảng phụ III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 1' 7' 30' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Cho hs làm BT 24/72sgk DA’B’C’ P DA”B”C” theo tỉ số k1 DA”B”C” PDABC theo tỉ số k2 Þ DA’B’C’ PDABC theo tỉ số k=k1. k2 + Gọi Hs Nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hoạt động 2:Luyện tập : + Cho hs làm 26 sgk/72 - Gv hướng dẫn Hs làm bài tương tự bài 25sgk/72 + Yêu cầu Hs lên bảng làm - Hs nhận xét bài làm + Giá viên nhận xét lại + Lên bảng làm + Nhận xét + Nghe hướng dẫn + Lên bảng làm + Nhận xét I. Chữa bài cũ II.Luyện tập BT 26 sgk/72 - Chia cạnh AB thành 3 phần bằng nhau - Từ điểm B1 trên AB với , kẻ đường thẳng B1C1//BC ta được DAB1C1 PDABC (theo tỉ số ) - Dựng DA’B’C’ = DA B1C1 (dựng tam giác biết 3 cạnh) Ta được DA’B’C’ PDABC theo tỉ số B C A B1 C1 + Cho hs làm 27 sgk/72 - Hs vẽ hình, nêu ra những tam giác đồng dạng và giải thích vì sao ? - Tam giác đồng dạng với những tỉ số như thế nào ? - Hs lên bảng trình bày + Lên bảng vẽ hình + Giải thích + nêu tỉ số đồng dạng của hai tâm giác + Trình bày BT 27 B C A M N L Giải a) MN//BC, ML//AC có các cặp tam giác đồng dạng sau : DAMN PDABC DABC PDMBL DAMN PD MBL b) DAMN PDABC với DABC PDMBL với DAMN PD MBL với 1' + Cho hs làm 28sgk/72 - Hs nêu công thức tính chu vi DA’B’C’ và DABC - Dựa vào tỉ số đồng dạng và t/c của tỉ lệ thức Þ 2p’ ; 2p (2p’ ; 2p là chu vi của DA’B’C’và DABC) - Hs lên bảng trình bày - Nhận xdét bài làm của bạn. - Gv cho hs đọc phần “Có thể em chưa biết” 4.Hướng dẫn về nhà : Xem lại các BT đã giải Làm các bài 25,26/71 SBT + Nêu công thứ tính chu vi + Lên bảng làm + Nhận xét BT 28 sgk/72 DA’B’C’ PDABC với ta có : b) Gọi chu vi của tam giác A’B’C’ là 2p’ Chu vi của tam giác ABC là 2p Ta có : Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 44- TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I. Mơc tiªu cÇn ®¹t: + Hs nắm vững nội dung định lí (gt và kl), hiểu được cách c/m đlí gồm có 2 bước cơ bản: Dựng D AMN PDABC Chứng minh DAMN=DA’B’C’ + Vậân dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: Bảng phụ + phóng to chính xác hình 32sgk Thước kẻ + compa III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 7' 15' 20' 5' 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Gọi hs lên bảng làm BT26/68 Giả sử DA’B’C’PDABC Þ cạnh nhỏ nhất của tam giác này tương ứng với cạnh nhỏ nhất của tam giác kiaÞ A’B’= 4,5 Ta có : 3. Bài mới: Hoạt động 1: - Cho hs làm ?1sgk/73 - Hs tính MN dựa vào định lí Talet trong tam giác - Nêu mối quan hệ của các tam giác ABC, AMN, A’B’C’ và giải thích vì sao ? - Vậy nếu 3 cạnh của tam giác này tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác kia thì 2 tam giác đó có đồng dạng không ? Vì sao ? Þ C/m kết luận C/m DAMNPDABC DAMN=DA’B’C’ Þ DA’B’C’ P DABC - Cho hs làm ?2sgk/74 - Gv chú ý hs đọc đỉnh tương ứng như tam giác bằng nhau Hoạt động 2:Luyện tập tại lớp : + Cho hs làm bài 29/74 sgk - Hs làm bài theo nhóm - Các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày - Gv hướng dẫn cãu b : Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau + Cho hs làm bài 30/74 sgk - Hs nêu cách làm - Hs lên bảng trình bày - Hs nhận xét bài làm 4.Hướng dẫn về nhà : Học bài + xem lại các BT đã giải Làm các bài 31/75 SGK * Hướng dẫn : Gọi 2 cạnh tương ứng A’B’ và AB có hiệu A’B’-AB = 12,5 (cm) DA’B’C’ PDABC Þ AB = A’B’ +12,5 = 3,75+12,5 = 106,25 (cm) - Làm ?1 Tính MN + Trả lời + Nêu cách Chứng minh + Làm ?2 + Làm bài 29 + Làm theo nhóm + Lên bảng làm + Nêu cách làm Lên bảng + Nhận xét 1 : Định lí A’ B’ C’ A C B M N 2 3 4 4 6 8 Vì DABCPDAMN Mà DAMN=DA’B’C’ Þ DABC P DA’B’C’ (vìvà , (đvị) c/m như trong sgk 2 .Áp dụng Vì Þ DDEF P DABC BT 29/74 sgk a) Vì Þ DA’B’C’PDABC (theo định lí) b) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : Vậy BT 30/74 sgk DABC PDA’B’C’Þ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :
Tài liệu đính kèm: