Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 17 - Lê Trần Kiên

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 17 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Hệ thống hoá các nội dung kiến thức cơ bản trong học kỳ I

- Phát triển tư duy khái quát, hệ thống hoá.

- Vận dụng linh hoạt kiến thức vào các bài tập cụ thể.

II/ CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 17 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17
Tiết: 31
(Giáo án chi tiết)
Ngày soạn: 
Ôn tập học kỳ I
I/ Mục tiêu:
Hệ thống hoá các nội dung kiến thức cơ bản trong học kỳ I
Phát triển tư duy khái quát, hệ thống hoá.
Vận dụng linh hoạt kiến thức vào các bài tập cụ thể.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*HĐ1: Hệ thống lý thuyết:
 Giáo viên hướng dẫn học sinh hệ thống lý thuyết thông qua phần Ôn tập CI và các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác.
*HĐ2: Chữa BT:
“Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, Chi đoàn, DA.
1) CMR: MNPQ là hình bình hành
2) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là:
a. Hình chữ nhật
b. Hình thoi
c. Hình vuông
3) CMR: 
SMNPQ = SABCD”
 Giáo viên có thể giúp đỡ học sinh làm bài tập
? Nhận xét bài làm của bạn?!
Giáo viên nhận xét, tổng hợp, sửa chữa , bổ sung (nếu cần)
Học sinh thực hiện từng yêucầu của giáo viên
Học sinh chép đè bài
 Học sinh vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của bài toán
GT
Tứ giác ABCD
MA = MB; NB = NC
PC = PD; QD = QA
KL
1) MNPQ lag h.b.h
2) Tìm ĐK của ABCD để MNPQ là:
a. Hình chữ nhật
b. Hình thoi
c. Hình vuông
3) SMNPQ = SABCD
 Học sinh suy nghĩ, tìm lời giải cho bài toán
 Dựa vào kiến thức đã biết trong CI để giải BT cho các ý 1), 2)
 Học sinh lên bảng trình bày lời giải
Học sinh khác nhận xét
A/ Lý thuyết:
I/ Tứ giác:
(Xem phần Ôn tập CI
 tiết 24)
II/ Diệntích đa giác:
1) Hình chữ nhật:
2) Hình vuông:
3) Tam giác vuông:
4) Tam giác:
B/ Bài tập:
Giải:
1) ị
ị MNPQ là hình bình hành
2) a. MNPQ là hình thoi
Û MN = MQ
Û AC = BD	(1)
b. MNPQ là hình chữ nhật 
Û MN ^ MQ mà MN//AC
	 MQ//BD
Û AC ^ BD	(2)
c. MNPQ là hình vuông
3) Gọi E, F theo thứ tự là giao điểm của MQ, NP với AC. Kẻ BH ^ AC, BH cắt MN tại I
 Dễ dàng chứng minh được BI ^ MN; BI = BH
Ta có MN // AC;
	MN = AC
ị SMNFE = SABC 	(3)
CM tương tự, ta được:
 SPQEF = SADC 	(4)
SMNPQ = SABCD (đpcm)
Củng cố:
Củng cố từng phần theo tiến trình lên lớp
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, xem lại bài tập đã chữa, hoàn thiện đề cương ôn tập
Tự xem lại bài kiểm tra học kỳ I (phần Hình học)
IV/ Rút kinh nghiệm:
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_17_le_tran_kien.doc