I, Mục tiêu :
*Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích
*Về kĩ năng: Biết cách c/m diện tích tam giác gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn c./m đó
- Vẽ, cắt dán cẩn thận, chính xác
*Về thái độ: GD tính cản thận, Khéo léo
II, Phương tiện dạy học:
GV: Bảng phụ, giáo án
HS: Thước thẳng, eke, 6 miếng bìa cắt dán tam giác vuông (nam châm, kéo)
III, Tiến trình dạy học:
Tuần 16 Ngày soạn ......./...../2008 Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A ......../...../2008 . Lớp 8B Tiết 29 DIỆN TÍCH TAM GIÁC I, Mục tiêu : *Về kiến thức:-Hs nắm được công thức tính diện tích *Về kĩ năng: Biết cách c/m diện tích tam giác gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn c./m đó - Vẽ, cắt dán cẩn thận, chính xác *Về thái độ: GD tính cản thận, Khéo léo II, Phương tiện dạy học: GV: Bảng phụ, giáo án HS: Thước thẳng, eke, 6 miếng bìa cắt dán tam giác vuông (nam châm, kéo) III, Tiến trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG 3cm 1cm 5cm 3cm HĐ1: Kiểm tra bài cũ : Gv yêu cầu 1hs tính S hai tam giác có độ dài cáccạnh như hình vẽ Hs2: Tính diện tích tam giác (ghép 2 tam giác) 3 5 1 * Tính S tam giác gạch chéo (đặt chồng 2 tam giác) 3 5 1 HS Nhận xết bài của bạn S = S2 - S1 = 7,5 - 1,5= 6 (cm2) S = S1+S2 = 1,5+7,5 =9 (cm2) HĐ2 HĐTP2.1 + Ta đã biết cách tìm diện tích tam giác vuông, đối với tam giác không vuông thì diện tích được tính như thế nào ? Dựa vào cách tính của Hs2 Gv nói : công thức trên đúng với mọi tam giác là tam gíác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù - Gv gọi hs vẽ tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù ( có thể giải thích thêm tam giác nhọn, tam giác, tù) - Yêu cầu vẽ chiều cao AH ứng với cạnh BC HĐTP2.2 Gv hướng dẫn hs c/m 1/ Trường hợp H ºB DABC vuông tại B nên : 2/ Trường hợp H nằm giữa B vàC DABC được chia thành 2 tam giác vuôngABH và AHC Nên: SABH + SAHC 3/ Trường hợp H nằm ngoài BC Hướng dẫn hs về nhà c/m + Cho hs làm ? (a: cạnh, h : đường cao tương ứng) Hs đọc định lí BºH C A C A B B C H A 1 hs đọc công thức tính S vuông ABC vuông tại B 1 hs nêu cách tính * Định lí : (SGK/120) a h + Chứng minh: (sgk/120) HĐ3 HĐTP3.1 + Cho hs làm BT16/121SGK - Cho hs viết công thức tính diện tích hcn - Viết công thức tính diện tích phần gạch chéo HĐTP3.2 + Cho hs làm BT20/122 SGK Hướng dẫn hs vẽ hình, chứng minh HS suy nghĩ thực hiện HS đứng tại chỗ trả lời HS Thực hiện HS Nhận xết bài của bạn HS suy nghĩ thực hiện HS đứng tại chỗ trả lời HS Thực hiện HS Nhận xết bài của bạn * Luyện tập tại lớp: 1,BT16/121SGK Các hình chữ nhật đều có 2 kích thước là h và a nên Shcn = a.h Còn các tam giác đều có cạnh đáy bằng a với chiều cao tương ứng là h nên SD= 2,BT20/122 SGK A B C D K E M N H Cho DABC với đường cao AH. Ta dựng hcn có 1 cạnh bằng một cạnh của DABC và có S = SDABC Ta có : DEBM = DKAM và DDCN = DKAN Þ SBCDE = SDABC = HĐ4 Củng cố - Nêu công thức tính diện tích - Để c/m CT tính diện tích tam giác gồm 3 trường *Hướng dẫn về nhà : + Học thuộc bài + Làm BT 17,18/121 SGK * HD Bài 18 : CT tính SABM , SACM , chiều cao 2 tam giác có mối quan hệ như thế nào ? BM ? MC IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án. GV chuẩn bị tố đồ dùng trực quan để HS thực hành. Kí duyệt của BGH TuÇn 17 Ngày soạn ......./...../2008 Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A ......../...../2008 . Lớp 8B Tiết 30: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: *Về kiến thức:-Hs biết vận dụng côngthức tính diện tích trong giải toán *Về kĩ năng: RÌn kÜ n¨ng vËn dơng c«ng thøc limh ho¹t trong viƯc gi¶i to¸n *Về thái độ: GD ý thức vận dụng kiến thức vào trong thực hành, thông qua đó HS yêu thích môn học hơn. II. Phương tiện dạy học: GV:SGK + Giáo án + thứớc + thẳng + eke HS: Ôn tập theo hướng dẫn III. Tiến trình dạy học: Ho¹t ®éng cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS Néi dung HĐ1 Kiểm tra & chữa bài cũ : Nêu công thức tính diện tích tam giác Làm BT 17/121 + Yªu cÇu Hs nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n trªn b¶ng I. Ch÷a bµi cị Bµi 17 HĐ2 HĐTP2.1 + Cho hs làm BT18/121SGK HĐTP2.2 GV chèt l¹i c¸ch lµm -Gv cho hs nhận xét và đánh giá Gv mở rộng : , Tính Gv chốt lại : Nếu 2 tam giác có các cạnh tỉ lệ và có cùngchiều cao tương ứng với cạnh đó thì diện tích chúng có cùng tỉ lệ như thế Đặc biệt : Đườngtrung tuyến của tam giác chia tam giác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau HĐTP2.3 + Cho hs làm BT19/122SGK Hs nêu đáp án và giải thích (s nêu đáp án và giải thích nếu cần )ùc chiatamgiác đó thành 2 tam giác có diện tích bằng nhau diện tích chúng cnếu cần) BT18/121SGK Hs lªn b¶ng lµm bµi +NhËn xÐt kÕt qu¶ + Nghe vµ sưa l¹i chç sai BT19/122SGK a/ Các D số 1, 3, 6 có cùng S là 4 ô vuông Các D số 2, 8 có cùng S là 3 ô vuông b/ Các tam giác có S bằng nhau thì không nhất thiết bằng nhau II. Bài tập luyện 1,Bµi 18/121 SGK GT DABC, MB=MC AH^BC KL SAMB = SAMC A B C M H Þ SAMB = SAMC mà BM = MC (gt) 2, Bµi 19/ 122 SGK HĐ3 + Cho hs làm BT21/122SGK HĐTP3.1 - Gọi Hs đọc công thức tính SAED HĐTP3. - Gọi Hs đọc công thức tính SABCD Mà chúng có mối quan hệ như thế nào về S ? Þ Tính x + H·y nhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n BT21/122SGK SABCD = 3 SAED Þ x.AD = 3AD Þ x = 3 cm NhËn xÐt 3,Bµi 21/ 122 SGK A D C B H E 2cm x x SABCD = 3 SAED Þ x.AD = 3AD Þ x = 3 cm HĐ4 HĐTP4.1 + Cho hs làm BT23/123SGK HĐTP4.2 GV Phân tích giúp HS tìm lời giảiSAMB + SBMC ? SABC SAMB + SBMC + SMAC ? SABC SMAC = ? SABC Þ Vị trí M HĐTP4.3 NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n + Cho hs làm BT24/123SGK Cho hs vẽ hình Áp dụng định lí Pitago để tính h theo a,b Þ Tính S BT23/123SGK Vì M là điểm nằm trong DABC sao cho : SAMB + SBMC = SMAC Nhưng SAMB + SBMC + SMAC = SABC Þ DMAC và DABC có chung đáy AC nên Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của DABC B A K H C M NhËn xÐt BT24/123SGK b h a Gọi h là chiều cao của tam giác cân có đáy là a và cạnh bên là b Theo định lí Pitago ta có: 4,Bµi 23 SGK/123 Vì M là điểm nằm trong DABC sao cho : SAMB + SBMC = SMAC Nhưng SAMB + SBMC + SMAC = SABC Þ DMAC và DABC có chung đáy AC nên Vậy điểm M nằm trên đường trung bình EF của DABC B A K H C M 5,A B C D H K Bµi 24 HĐ5: Củng cố Nêu công thức tính diện tích đa giác Hướng dẫn về nhà : + Xem lại các BT đã làm+ Làm bài 25SGK/123 * HD BT25 : Tính chiều cao htheo cạnh a áp dụng đlí Pitago Þ S * BT thêm : Cho hthang ABCD (AB//CD). Chứngminh : SADC = SDBC AB//CD ÞAH ? B IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án. GV chuẩn bị tố đồ dùng trực quan để HS thực hành. Kí duyệt của BGH
Tài liệu đính kèm: