Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47 đến 48 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47 đến 48 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

- HS biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình và cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

* Kỹ năng:

- Rèn luyện cách tìm điều kiện xác định của phương trình.

* Thái độ:

- Biết vận dụng giải các bài tập.

B.Chuẩn bị :

ã GV : Bảng phụ , phấn màu

ã HS : Bảng phụ nhóm.

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 47 đến 48 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 47 phương trình chứa ẩn ở mẫu 
Ngày soạn : 23/1/2011
Ngày giảng: 24/1/2011. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS biết cách tìm điều kiện xác định của phương trình và cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách tìm điều kiện xác định của phương trình.
* Thái độ:
- Biết vận dụng giải các bài tập.
B.Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ , phấn màu
HS : Bảng phụ nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : 
III. Bài giảng :
Đề nghị HS đọc phần mở đầu và làm ?1
Nêu vấn đề tầm quan trọng phải tìm điều kiện xác định của phương trình.
Đề nghị HS tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau 
Gọi hai HS lên bảng trình bày 
Các em khác nhận xét và chữa
Đề nghị HS làm ?2
Tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình sau :
8A: 8B: 8C:
Bài tập 24 (tr 17 SGK)
*Hoạt động 1:1. Ví dụ mở đầu
Đọc SGK và trả lời ?1
* Hoạt động 2: Tìm điều kiện xác định của một phương trình
Ví dụ 1:Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau
a) 
Vì x-2 = 0 x=2 nên ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 2
b) 
Ta thấy x-1 ≠ 0 khi x ≠ 1 và
 x+2 ≠ 0 khi x ≠ -2 vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 1 và x ≠ -2
?2 
a) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gọi hai học sinh lên bảng làm 
Các em khác nhận xét và chữa bài
Y/C HS tìm điều kiện xác định của phương trình ?
Quy đồng khử mẫu ?
Giải phương trình 
Giá trị x vừa tìm được có thoả mãn điều kiện tìm ở trên không ?
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có mấy bước ?
 IV. Củng cố: 
 Gọi HS trả lời 
V. Hướng dẫn:
x-1 ≠ 0 khi x≠1 và x+1≠0 khi x ≠ -1
Vậy ĐKXĐ của phương trình là 
 x≠1 và x ≠ -1
b) 
Ta thấy x-2 ≠ 0 khi x ≠ 2 
Vậy ĐKXĐ của phương trình là x ≠ 2
*Hoạt động 3:3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
 Ví dụ 2: Giải phương trình
ĐKXĐ x ≠ 0 và x ≠ 2
Quy đồng khử mẫu ta được :
 2x(x-2)(x-2) = x(2x+3)
2(x2 – 4 ) = x(2x + 3 )
2x2 – 8 = 2x2 + 3x
3x = - 8
x = - , 
Vì x = x = - thoả mãn ĐKXĐ nên nó là nghiệm của phương trình đã cho.
Cách giải : SGK (Tr 21 )
*Hoạt động 4:củng cố
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
*Hoạt động 5:Hướng dẫn
Bài tập 27,28 (Tr 22 SGK)
**************************************
Tiết 48 phương trình chứa ẩn ở mẫu (T2)
Ngày soạn : 23/1/2011
Ngày giảng: 8A,B : 26/1 ; 8C : 27. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- HS giải được một số phương trình chứa ẩn ở mẫu thức đơn giản.
* Kỹ năng:
- Rèn luyện cách tìm điều kiện xác định của phương trình.
* Thái độ:
- Biết vận dụng giải các bài tập.	
B.Chuẩn bị :
GV : Bảng phụ , phấn màu
HS : Bảng phụ nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II. Kiểm tra : 
Tìm ĐKXĐ của pt ?
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có gì khác so với các pt đã biết trước đó ?
III. Bài giảng :
Y/C HS giải pt vừa kiểm tra 
Gọi một em lên bảng trình bày
Các em khác nhận xét và chữa 
?3 Y/C HS giải ?
a) 
b) 
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động 1:1.kiểm tra
1) Tìm ĐKXĐ của pt
ĐKXĐ : x ≠ - 1 và x ≠ 2
2) Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức ?
*Hoạt động 2:4. áp dụng 
Giải pt : 
ĐKXĐ : x ≠ - 1 và x ≠ 2
2x2+4-x(x-2) = 4(x+1)
2x2+4-x2+2x = 4x + 4
x2 – 2x = 0
x(x – 2) = 0 x=0 hoặc x=2
Vì x=0 thoả mãn ĐKXĐ
 X=2 không thoả mãn ĐKXĐ
Vậy tập nghiệm của pt: S = {0}.
?3 Các nhóm giải phương trình
Sử dụng bảng nhóm 
Nhóm 1,2 giải phần a)
a) ĐKXĐ x ≠ - 1 và x ≠ 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Y/C các nhóm hoàn thành bài tập và lên nộp
Gọi một số HS nhận xét
GV kết luận và động viên từng nhóm.
 IV. củng cố : 
Đề nghị HS làm bài tập trắc nghiệm:
Hãy chọn phương án đúng :
 Phương trình :
Có tập nghiệm là : 
S = {0;1}
S = {0}
S = {1}
S = 
GV nhận xét
Cho HS xem cách giải sẵn trên bảng phụ
V. hướng dẫn :
Bài tập 29: căn cứ vào cách giải để nhận xét.
Bài 33: 
chuyển vế và đặt nhân tử chung
 chuyển vế và dùng hằng đẳng thức.
x(x+1)=(x-1)(x+4)
x2+x=x2+4x-x-4
2x=4 x = 2( thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy S = {2}.
Nhóm 3,4 giải phần b)
b) ; ĐKXĐ x ≠ 2 
3=2x-1-x(x-2)
3=2x-1-x2 +2x
x2 – 4x + 4 = 0
(x-2)2 = 0 x = 2 
Vì x=2 không thoả mãn ĐKXĐ
Vậy phương trình vô nghiệm.
*Hoạt động 4:Củng cố
Bài tập :
Các nhóm làm và trao đổi chọ phương án đúng.
 Phương án B. S = {0}
*Hoạt động 5:Hướng dẫn
Làm các bài tập 29, 30,31,32
******************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_47_den_48_ban_2_cot.doc