Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép trừ các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép trừ các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu:

a. Kiến thức:

- Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.

- Học sinh nắm vững qui quy tắc đổi dấu.

b. Kỹ năng:

Học sinh biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.

c. Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện đổi dấu, khi thực hành tính toán.

2. Chuẩn bị:

GV: Thước thẳng, phấn màu.

HS: Thước thẳng, bảng nhóm

 Ôn lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho phân số

3 . Phương pháp:

- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề ,thực hành , hợp tác nhóm nhỏ.

4. Tiến trình:

4.1 Ổn định:

Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS

4.2 Kiểm tra bài cũ:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 232Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 32: Phép trừ các phân thức đại số - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC
ĐẠI SỐ
Tiết:30
Ngày dạy:1/12/2008
1. Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
Học sinh nắm vững qui quy tắc đổi dấu.
Kỹ năng:
Học sinh biết làm tính trừ và thực hiện một dãy tính trừ.
Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện đổi dấu, khi thực hành tính toán.
2. Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, phấn màu.
HS: Thước thẳng, bảng nhóm
 Ôân lại định nghĩa hai số đối nhau, qui tắc trừ phân số cho phân số 
3 . Phương pháp:
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề ,thực hành , hợp tác nhóm nhỏ. 
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định:
Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS
4.2 Kiểm tra bài cũ:
GV: Nêu yêu cầu:
HS1: Sửa bài tập BT 26/SGK/48 
( 10 điểm ) 
BT 26/SGK/48
Thời gian xúc 5000 m3 đầu tiên : (ngày)
 Thời gian làm nốt phần việc còn lại : (ngày)
Thời gian làm việc để hòan thành công việc : (ngày)
HS2: Trả lời nhanh 
GV: Nhận xét đánh giá và ghi điểm 
BT 27/SGK /49
Tại x = -4 giá trị của biể thức là 
Đó là ngày Quốc Tế Lao Động 1/5
4.3 Giảng bài mới:
Hoạt đông của giáo viên và học sinh
Nội dung 
Hoạt đông1:
GV:Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa hai số đối nhau và cho ví dụ
HS: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0
Ví dụ: 3 và –3; và 
GV: Cho HS làm ? 1
HS:Thực hiện 
1. Phân thức đối:
? 1 Thực hiện phép cộng
GV : Hai phân thức Có tổng bằng 0, ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau.Vậy thế nào là hai phân thức đối nhau?
HS:Trả lời
- Hai phân thức đối nhau là hai phân thức có tổng bằng 0.
GV: Phân thức có phân thức đối là phân thức nào? 
HS:Phân thức
GV: có phân thức đối là phân thức nào?
HS:Phân thức
- GV: Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là 
- Tổng quát: 
 và 
GV:Cho HS làm ? 2 SGK/49
HS:Tìm phân thức đối của phân thức 
? 2 Phân thức đối của phân thức 
 là vì : + = 
Hoạt động 2
2. Phép trừ:
GV: Em hãy nêu dạng tổng quát cách trừ phân số cho một phân số.
HS: 
GV: Tương tự như vậy ta cũng có phép trừ hai phân thức.
GV: Yêu cầu HS đọc lại quy tắc SGK
HS:Đọc quy tắc
GV:Đưa ví dụ
Quy tắc:( SGK/49)
Kết quả của phép trừ cho được gọi là hiệu của và 
Ví dụ: 
a) Trừ hai phân thức:
GV: Cho HS làm ? 3 và ?4 theo nhóm
HS:Nhóm 1,2 làm ? 3
Nhóm 3,4 làm ? 4
? 3 Thực hiện phép trừ phân thức:
GV: Chú ý :Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện phép tính về số.
GV: Nhận xét và sửa bài của HS.
? 4 Thực hiện phép tính:
4.4 Củng cố và luyện tập
GV:Cho HS làm bài 28/SGK/49
HS:Lên bảng điền nhanh
Bài 28/SGK/49
a)
GV: Cho HS làm bài Bài 29/SGK/50
HS:Lên bảng trình bày
Bài 29/SGK/50 
4.5 Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau.
Qui tắc trừ hai phân thức . Viết được dạng tổng quát.
Làm bài tập: 30, 31, 32, 33/SGK/50 
Tiết sau luyện tập 
Hướng dẫn bài 31/SGK 
Thực hiện phép trừ hai phân thức đã cho được kết quả là: 
Thực hiện phép trừ hai phân thức đã cho được kết quả là: 
5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_32_phep_tru_cac_phan_thuc_dai.doc