Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 đến 7

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 đến 7

I: Mục tiêu:

- Củng cố lý thuyết về hình thang và thang cân.

- Cách CM hình thang cân.

- Rèn p2 trình bày, vẽ hình , CM hình.

II: Chuẩn bị:

HS: thước thẳng, giấy ô li bàI 19

GV: thước thẳng , bảng phụ.

III: Hoạt động dạy và học.

1, T/c lớp.

2, Ktra.

a, Nêu ĐN: thang, thang cân.

Tổng các góc của thang cân.

b, Nêu dấu hiệu nhận biết thang cân.

3, Hoạt động dạy và học.

 

doc 38 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tuần 1 đến 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày: 1/9/2006
Tuần: 1 – Tiết 1 Tứ giác
I: Mục tiêu: Qua bài HS cần
- Nắm được : đ/n tứ giác, tứ giác lồi , tổng các góc trong của tứ giác lồi.
- Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc tứ giác lồi.
- Biết vận dụng kiến thức trong bàI vào các trường hợp đơn giản.
II: Chuẩn bị:
GV: thước thẳng; bảng phụ H1a, b,c; 2
HS: thước thẳng
III: Hoạt động dạy và học
1. T/c lớp:
2. Ktra.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò.
Hoạt động 1: Định nghĩa:
GV treo bảng fụ và g/thiệu à.
GV nêu cách vẽ.
Đọc DN ( SGK)
GV nêu đỉnh , cạnh tứ giác.
?1
HS: Tứ giác h1a là tứ giác luôn nằm ở một nửa mặt phẳng có bờ là bất kì cạnh nào.
GV: Thông báo tứ giác lồi.
Đọc đn tứ giác lồi.
GV: Ta chỉ học tứ giác lồi.
?2: HS quan sát và chỉ được : 
a) Đỉnh kề A và B; B và C; Cvà D; D và A.
b) Đường chéo: Đoạn thẳng nối 2đỉnh với nhau AC và BD.
c) 2 cạnh kề: AB và BC; BC và CD; CD va ba
 cạnh đối: AB và CD; AD và BC.
d) Góc A;B;C;D
Các góc đối: A vàC; B và D
e) Điểm nằm trong là P;M
  ngoài .Q;N
Hoạt động 2: Tổng các góc của 1à 
?3: HS làm
Tổng 3góc tronglà 1800
Nối BD
 A+B+C+D
=A+B1+B2+C+D1+D2
= 3600
+ Đọc định lí
?SS tổng các góc trong của;à 
Ghi bảng
1. Định nghĩa: sgk
Ký hiệu:àABCD.
Hay: à BCDA.
* A;B;C;D. là các đỉnh à.
AB;BC;CD;DA là cạnh à.
?1.
ĐN à lồi (SGK)
Chú ý: (SGK)
?2
Đỉnh kề.
Đỉnh đối
Đường chéo
Cạnh kề, cạnh đối.
Góc đối, góc tứ giác.
2) Tổng các góc của 1à 
?3
Đlí (sgk)
4) Củng cố
+ Nêu đnà lồi, à
+ Đlí
BT1(66) Tìm x ở hình 5 và 6
Hình5: a) x=3600-(1100+1200+800)=
 b) x=
 c) x=
 d) x=
Hình 6: a) 2x=3600-(950+650)=2000
 x= 1000
 b) 3x+4x+2x+x=3600
 10x = 3600
 x = 360
5) Hướng dẫn:
 Học thuộc bài theo sgk.
BTVN: BT2,3,4
 Đọc có thể em chưa biết
 Hướng dẫn BT2
 Dựa vào góc kề bù tính góc ngoài tam giác.
BT4: Xem lại các dạng tam giác ở lớp 7.
Đọc tiết 2(sgk-69)
Ngày
Tuần 1- Tiết 2 Hình thang
I- Mục tiêu: Qua bài này hs cần:
- Nắm được đn hình thang, thang vuông, các yếu tố hình thang, biết cách CM 1à là hình thang, là thang vuông.
- Biết vẽ hình thang, thang vuông, tính số đo các góc của thang, thang vuông.
- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1à là thang 
Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vị trí khác nhau và ở dạng đặc biệt.
II- Chuẩn bị:
 GV: Thước thẳng
HS : Thước thẳng và bảng phụ câu ?1
III- Hoạt động dạy và học
1- T/C lớp
2- Ktra: a) Nêu đlí tổng các góc trong à 
 BT1
 b) BT2: hình 7a
3- Bài mới 
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động1: ĐN 
+ Đọc đn
?Vẽ hình
Ghi gt : ABCD (AB//CD)
GV nêu các yếu tố hình thang.
?1: GV treo bảng phụ.
HS: a, b là hình thang và nêu giải thích.
?2: GV treo bảng phụ
HS: CM
?Nhận xét:
 HS nêu nhận xét 
GV sửa lại và chốt kl
Hoạt động2: Hình thang vuông
ĐN hình thang vuông
ABCD (AB//CD) A=900
Ghi bảng
1) ĐN (sgk-69)
AB, CD là 2 đáy
AD, BC là 2cạnh bên 
AH là đường cao
?1
?2
Nhận xét(sgk)
2) Hình thang vuông
4) Củng cố:
+ ĐN :hình thang, thang vuông.
+ Các yếu tố hình thang.
+ Tổng các góc trong của hình thang.
BT6( 70)
BT7(71)
 Hình 21a x=1800-800
 y=1800-400
5) Hướng dẫn:
+ Học bài theo sgk
BTVN: 7,8,9,10 (sgk-71)
+ Hướng dẫn BT8
 Chú ý vẽ đúng 2đáy.
 Tổng các góc trong hình thang là 3600
Đọc tiết 3 (sgk-72)
Ngày
Tuần 2- Tiết 3 Hình thang cân
I- Mục tiêu: Qua bài này hs cần
- Nắm được ĐN, các t/c ,các dấu hiệu nhận biết thang cân.
- Biết vẽ hình thang cân , biết sử dụng đn, t/c của hình thang cân trong tính toán và cm, biết cm 1tứ giác là thang cân.
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận cm hình học.
II- Chuẩn bị : hs: thước thẳng
 gv: thước thẳng, bảng phụ ?1;?3
III- Hoạt động dạy và học
1 - T/C lớp
2 - Ktra : a, ĐN hình thang, thang vuông
 BT 7 (a)
 b, BT 7 (b,c)
3 – Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: ĐN
? 1: GV treo bảng phụ ? nêu nhận xét
HS: D=C
GV: là hình thang cân
* Đọc ĐN
? ABCD thang cân đáy là BC và AD góc nào bằng nhau.
?2: GV treo bảng phụ hình 24.
HS làm và giải thích hình thang cân : a) d) c)
Hoạt động 2: T/c
GV hướng dẫn HS làm
HS : CM OD =OC
 OA=OB
KL:
ABCD ( AB//CD; AD//BC)
ABCD không cân vì D #C
? Đọc đlý 
GT? 
KL?
Em hãy nêu các y/tố khác nhau
Cách 2: CM ABD = BAC (c-g-c).
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết
?3: GV treo bảng phụ
Y/c HS cùng làm
? Phát biểu gộp 2 định lý 2 và đlý 3
* Đọc đlý
GV
* HS đọc dấu hiệu
Ghi bảng
1, ĐN: 
ABCD là thang cân AB//CD
 C=D
 hoặcA=B 
Chú ý: (sgk)
?2: 
2. T/c:
Đlý1:(sgk – 72)
CM:
a, Nếu AB < CD :
Kéo dài AD, BC cắt tại O
ABCD thang cân D=C
ODC cân tại O OD=OC
OAB cân tại O OA=OB
Vậy OD – OA=OC – OB
hay AD = BC
b, Nếu AD// BC
Khi đó AD = BC (mục 2)
Chú ý: (sgk)
Đlý 2: (sgk – 73)
CM:
Nối AC; BD
Xét ABD và BAC có:
DAB =CBA (ĐN)
AB chung ABD = BAC
AD = BC ( t/c) (c – g – c)
AC = BD
3, Dấu hiệu nhận biết 
? 3:
Đlý:(sgk – 74)
* Dấu hiệu (sgk -74)
4, Củng cố
+ Nêu Đn, t/c , dấu hiệu thang cân.
+ BT 11
AD =(cm) =BC, AB =2cm, DC=4cm
BT 12 (sgk – 74)
5, Hướng dẫn: Học bàI theo sgk
BTVN: 13; 15 (sgk – 74; 75)
BT13: Chú ý ghi đúng đáy, đỉnh hình thang.
Ngày:
Tuần: 2 – Tiết: 4 Luyện tập
I: Mục tiêu: 
- Củng cố lý thuyết về hình thang và thang cân.
- Cách CM hình thang cân.
- Rèn p2 trình bày, vẽ hình , CM hình.
II: Chuẩn bị:
HS: thước thẳng, giấy ô li bàI 19
GV: thước thẳng , bảng phụ.
III: Hoạt động dạy và học.
1, T/c lớp.
2, Ktra.
a, Nêu ĐN: thang, thang cân.
Tổng các góc của thang cân.
b, Nêu dấu hiệu nhận biết thang cân.
3, Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: BT 16 (75)
BEDC là hình thang có 2 góc kề đáy =nhau
Theo đn là thang cân.
? CM: ED=DC
? KL: BEDC là thang cân có đáy nhỏ = cạnh bên.
Hoạt động 2: BT 17
GV vẽ hình
GT?
KL? 
? Nêu cách làm
HS: CM ABCD (AB// CD) có:
2 đường chéo = nhau.
để là thang cân.
HS trình bày.
Hoạt động 3: BT 18
GV vẽ hình
GT?
KL?
? Cách làm
HS : CM: AC = BE
Theo NX hình thang.
ACD =BDC (cgc)
HS trình bày.
Ghi bảng
BT 16: (75) 
CM:
Xét BEC và CDB có:
EBC =DCB (ABC cân)
BC chung 
B2=C2 =(B=C)
BEC = CDB(g- c-g)
BE = CD AE = AD
AB=AC (gt)
AED cân tại A
 E1=B
ED//BC
Vậy BEDC thang cân.
ED//BC
E2=C2 (so le trong) E2=C1
C1=C2(gt) 
Vậy EDC cân tại D ED =DC
Vậy BEDC là hình thang cân có đáy nhỏ = cạnh bên.
2, BT 17
CM:
ODC cắt tại OOD = OC
A1=C1 A1=B1
B1=D1(so le trong) 
OBA cân tại O OA=OB
Vậy AC = BD
ABCD thang cân.
3, BT 18 ( sgk – 75) 
CM:
a, AB//CE (gt) AC = BE
AC // BE (NX hình thang)
AC=BD (gt)
BD =BE
BDE cân tại B
nên E1=D1; E=C1 (đồng vị)
b, D1=C1 
AC=BD(gt) ACD =BDC
DC chung (cgc)
c, Từ câu b ADC = BCD
Vậy ABCD là thang cân.
4, Củng cố: Học bàI , nêu cách CM hình thang, thang cân.
BT 19( sgk-75)
5, Hướng dẫn:
Học bài. ôn tập
BT VN: 22; 23; 24; 25 (SBT T8 -63)
BT 25: Chú ý vẽ hình và cách CM bằng các cách khác nhau.
Ngày:
Tuần: 3 – Tiết: 5 Đường trung bình của tam giác
I: Mục tiêu: Qua bàI này HS cần:
+ Nắm được ĐN và đlý 1, đlý 2 về đường TB của tam giác.
+ Biết vận dụng đường TB để tính độ dàI, CM đoạn thẳng =nhau, 2 đg thẳng //.
+ Rèn cách lập luận trong CM đlý, vận dụng đlý vào bàI toán thực tế.
II: Chuẩn bị:
GV: thước thẳng, thước đo góc.
HS: 
III: Hoạt động dạy và học
1. T/c lớp.
2. Ktra: 
Nêu 2 cách CM à là thang, thang cân.
3. BàI mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: Đường TB của 
?1: GV cho HS vẽ hình.
? Nêu vị trí của E trên AC
HS: EA=EC ( E là TĐ của AC)
? Phát biểu thành đlý.
Gọi 2HS phát biểu.
Cho HS đọc đlý.
? GT:
?KL:
? Em CM DAE =FEC
GV: ABC, DA=DB.
AE=EC.
nên DE là đường TB của.
Đọc ĐN đường TB của
?2: HS làm.
Các em đo và nêu KL về 
+ ADE và B
+ DE =BC
ý kiến khác.
? Phát biểu thành đlý.
HS đọc đlý.
? GT:
? KL:
GV hướng dẫn HS vẽ thêm hình.
? Nêu cách CM.
HS: CM ADE=CFE (cgc)
DB=DA=CF.
HS: CM AB//DF.
BDFC là hình thang có 2đáy là DB=FC.
? Rút ra KL:
HS: DE//BC; DE=BC
?3:HS làm:
DE là đường TB của nên DE=BC
Ghi bảng
1, Đường TB của 
? 1: 
Kẻ EF//AB
A=E1 (đvị do AB//EF)
BDEF là hình thang có cạnh bên //
DB=EF AD=EF
AD =DB (gt)
D1=F1(cùng =B)
DAE =FEC (gcg)
AE=EC.
ĐN đường TB (sgk – 77)
3, Đlý 2: (sgk – 77)
CM: 
Lấy F sao cho E là TĐ của DF
ADE=CFE vì:
E1=E2(đ2)
AE=EC
DE=EF (gt)
+AD=DB BD=CF
DA=CF
A=C1 (ở vị trí so le trong)
AB//CF.
BDFC là hình thang có 2đáy =nhau.
DF//BC; DF=BC.
Vậy DE//BC; DE=DF=BC
?3: 
4, Củng cố:
ĐN đường TB của .
Nêu 2 đlý về đường TB của .
BT 20: 
5,Hướng dẫn:
Học bàI theo sgk
BTVN: 21; 22 (sgk – 79; 80).
BT 22: áp dụng đường TB của 2lần.
Đọc mục 4 phần đường TB của hình thang.
Ngày:
Tuần: 3 – Tiết: 6 Đường trung bình của hình thang
I: Mục tiêu: Qua bàI này HS cần:
- Nắm được định nghĩa và đlý 1, đlý 4 về đường TB của hình thang.
- Biết vận dụng đường TB thang để tính độ dàI, CM đoạn thẳng = nhau, 2đt //.
- Rèn cách lập luận trong CM đlý , vận dụng đlý vào bàI tập thực tế.
II: Chuẩn bị:
HS: thước thẳng, thước đo góc.
GV: nt.
III: Hoạt động dạy và học.
1. T/c lớp
2. Ktra: Nêu đường TB của tam giác và t/c (đlý) của nó.
3. BàI mới.
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: ?4
*Đọc đlý:
?GT:
?KL:
?Nêu cách CM.
GV gọi HS làm
GV sửa và chốt lại kquả 
GV thông báo đg TB của hình thang.
Hoạt động 2: Đlý 4(SGK-78).
* Đọc định lý.
GV vẽ hình.
? GT.
? KL.
? Em hãy nêu cách vẽ hình.
? Nêu cách CM
? Nêu CM: ABF =KCF.
 HS : C/minh
? CM: EF//DK
 HS làm.
? SS EF và DK
? HS rút ra KL của đ lý
Fát biểu định lý.
Ghi bảng
1. Đường TB hình thang.
?4: 
Đlý3 (sgk) 
GT: 
KL:
CM:
+ ADC có: 
AE=ED (gt) AI=IC 
EI // DC (đlý 1đường..)
ĐN: (đường TB thang)
(sgk)
Đlý 4: 
Nối AF kéo dàI cắt đg CD tại K.
ABF =KCF (gcg)
ABF =KCF AF=FK
EF là đg TB của ADK
EF // DK hay EF//DC EF//AD
Theo gt AB//DC (Từ đến //)
EF= Hay EF= 
4) Củng cố:
*?5: tìm x trên hình 40. GV treo hình 40(sgk)
 + AD // HC ( cùng DH).
 +ADHC là hình thang
 AB=BC (gt)
 BE//AD//CH ( cùng DH).
 DE=EH ( Đlý 3 đg TB của hình thang)
 Vậy BE=(24+x):2=32.
 x=40.
*Nhắc lại ĐN đg TB của h/thang và t/c củ nó.
5) Hướng dẫn:
 Học bàI theo SGK.
 BTVN: 23;24;25(SGK-80)
 Hướng dẫn BT24:
 K/c từ 1 điểm đến 1 đt là hạ đg từ điểm đó đến đt.
Giờ sau luyện tập
Ngày
Tuần 4 – tiết7 Luyện tập.
I. Mục tiêu:
+ Củng cố lý thuyết cho hs về CM các đt //; SS các đoạn thẳng; Tính độ dàI các đoạn thẳng.
+Rèn cách trình bày bài.
+ Có ý thức KT cách làm BT của mình ; ý thức vẽ hình chính xác.
II. Chuẩn bị:
1) T/c lớp.
2) Ktra: nêu đn đường t/bình tam giác ;hình thang và t/c của nó.
3) BàI mới:
Hoạt động của thày và trò.
Hoạt động1: BT 26 ( SGK-80).
? GT ; ? KL.
? Nêu c/làm.
HS: Dựa vào đường TB thang để tính x;y.
? Tính x.
? Tính y.
 HS tính x;y.
Hoạt độnh 2: BT27(80).
?Nêu cách làm; EK là đgEDC.
Ta có: EK=DC
? SS : KF và AB
HS: KF= ...  Nêu phép dựng hình cơ bản.
 Cách dựng góc 300:
 Cho xoy=300. Dựngx’oy’=300
 BàI làm: Dựng o’y’
 dựng(0;R) và (o’;R)
 Dựng (A;AB) ta có A’B’
 Nối o’B’ ta có x’oy’=300.
3)BàI mới:
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động1: BT32(83).
? Nêu cách làm
HS: Nêu cach dựng và giảI thích cách làm.
Vẽ góc300 = thước đo góc
Dựng đều bất kỳ.
Dựng tia f/giác của 1 góc ta được góc 300
Hoạt động2: BT33(83).
GV : vẽ hình giả sử lên bảng.
HS: vẽ hình giả sử ra nháp.
BiếtAC=4cm;CD=3cm;D=800
? Nêu cách CM.
HS trình bày cách CM và giảI thích.
Hoạt động 3: BT34( SGK-83).
? Nêu cách dựng.
+ Dựng ABC.
+Dựng đỉnh B.
GV vẽ hình:
? B’CDA là h/thang thoả mãn y/cầu bàI không?.
GV gọi HS trả lời và giảI thích.
Ghi bảng.
BT32(83).
BT33(83
a) Cách dựng:
+ Dựng CD=3 cm.
 +Dựng CDx=800.
 +Dựng cung có tâm(C;4 cm)x Dx tại A.
+Dựng Ay//DC. CD,Ay 1 nửa m/p bờ là AD.
+Dựng B có 2 cách:
- Dựng C=800
- Dựng BD=4 cm.
b)CM:
ABCD dựng được có:
AB//CD. nên ABCD là h/thang
AC=4cm;CD=3cm;D=800; C=800
nên ABCD là h/thang cân thoả mãn đầu bài.
BT34( SGK-83).
a) Cách dựng:
-Dựng ABC biếtD=900;DC=3 cm;AD=2cm;
- Dựng Ax//DC.
-Dựng(C;3) x Ax Tại B và B’.
-Nối BC có:
+ABCD là h/thang.
+B’CDA là h/thang.
b)Chứng minh:
Ax//DC ABCD là h/thang có DC=3 cm;AD=2cm;CB=3 cm.
AB’CD t/tự
4) Củng cố:
+ Dạng BT dựng 1góc = góc cho trước; dựng đoạn thẳng ; dựng h/thang.
Phiếu học tập:
Dựng D ABCD là h/thang cân. HS làm nhóm.
GV chữa trên bảng fụ:
+Dựng (B;AC) x Ax = D
+Dựng D=C cắt Ax = D.
GV vẽ hình:
5) Hướng dẫn:
+ Học bàI; ôn tập t/c các hình đã học.
 BTVN:47;48;49.
BT47:Chú ý dựng góc 300 = thước và compa.
Tổ 1: 2 cân.
Tổ 2:2 đều có cạnh 30 cm.
 Tổ 3: Cắt chữ A ; Chữ H; hình thang cân.
Tổ 4 : 2 lá chuối; 2lá mướp.
Đọc đối xứng trục.
Ngày
Tuần 5- Tiết 10 Đối xứng trục
I. Mục tiêu:
- Hiểu ĐN 2 điểm đ/x nhau qua 1 đt. Nhận biết 2 đoạn thẳngđ/x nhau qua 1 đt, nhận biết hình thang cân có trục đ/x.
- Biết vẽ điểm đ/x với 1 điểm cho trước, đoạn thẳng đối xứng với 1 đoạn thẳng cho trước. Biết CM 2 điểm đ/x nhau qua 1 đt.
-Biết nhận ra 1 số hình có trục đ/x trong thực tế. Bước đầu biết áp dụng t/c đ/x trục vào vẽ hình và gấp hình.
II. Chuẩn bị:
 GV:Thước compa; hình thang cân, đều có cạnh 30 cm; đường tròn.
HS:
 Tổ 1: 2 cân.
Tổ 2:2 đều có cạnh 30 cm.
 Tổ 3: Cắt chữ A ; Chữ H; hình thang cân.
Tổ 4 : 2 lá chuối; 2lá mướp.
III, Hoạt động dạy và học:
1) Tổ chức lớp:
2) K/tra: Trong bài.
3) bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: 2điểm đối xứng qua 1đường thẳng
?1: HS làm
GV thông báo ĐN
HS đọc đn
GV nêu qui ước
?Em hãy nêu qui ước
?Em hãy nêu cách vẽ 2điểm đ/x qua 1đường thẳng.
HS nêu
GV chốt lại.
Hoạt động2: 2hình đ/x qua 1đường thẳng
?2: HS làm vẽ
HS: kiểm nghiệm
CD=CD’
qua cách đo
GV thông báo ĐN
GV treo bảng phụ h53
?Nêu các đường thẳng đ/x qua h53
HS: AB,A’B’ đ/x qua d
 AC và A’C’ 
 BC và B’C’ 
GV thông báo kl (sgk-85)
? SSABC và A’B’C’
?Đọc hình 54
Hoạt động3: Hình có trục đ/x
?3: Đọc câu hỏi
HS: GấpABC cân tại A theo đường cao AH
Nhận xét
?Mỗi điểm AB đ/x qua AH là điểm nào 
HS: là những điểm AC
GV: đường AH là trục đối xứng củaABC
GV thông báo tổng quát 
?4:
HS: a, có 1trục đ/x.
 b, có 3 trục đ/x là 3 đg cao.
 c, có vô số là đg kính.
*Đọc đlý:
 Ghi bảng.
1) Hai điểm đ/x qua 1đường thẳng
?1
ĐN (sgk)
Qui ước(sgk)
2) Hia hình đ/x qua 1đường thẳng.
?2
AB và A’B’ là 2đoạn đ/x qua d 
ĐN (sgk)
d là trục đ/x của hình đó
Hình 53
+ ABC và A’B’C’ đ/x qua d
ABC=A’B’C’
KL(sgk)
3) Hình có trục đ/x 
?3
AAH nên đ/x của nó là A.
B và C đ/x qua AH
ABC cân tại A có trục đ/x là AH.
KL (sgk) Tổng quát
?4: 
Đlý: (sgk)
KH là trục đ/x của thang cân.
4, Củng cố: - Vẽ 2 đ2, 2đt,, 2hình đ/x qua 1đt.
 - Hình có trục đ/x.
BT35: GV treo bảng phụ y/c HS lên vẽ hình đ/x của các hình.
BT 38: HS bỏ các hình đã cắt chỉ ra trục đ/x của hình.
5, Hướng dẫn: -Học bài theo sgk.
 - Ôn tập.
BTVN: BT36, 37 (87)
Vẽ xOy = 50o , điểm A bất kỳ. 
Vẽ đ2 đ/x theo bài.
Gìơ sau luyện tập.
Ngày:
Tuần: 6 – Tiết: 11 Luyện tập
I: Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS vẽ đ/x của 1đ2, 1hình, nhận biết được hình có trục đ/x.
- ứng dụng vào 1số bài tập ứng dụng thực tế.
II: Chuẩn bị:
GV: thước thẳng, dụng cụ cắt bài 4, 3.
HS: nt
III: Hoạt động dạy và học.
1. T/c lớp:
2. Ktra: Nêu ĐN 2hình đ/x qua 1đt.
 Đlý trục đ/x hình thang cân.
3. Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: BT 39
GV vẽ hình.
GT: ?
KL:?
? SS : AD và CD
 AE và EC
HS: AD=CD ( d là đg trung trực của AC)
 AE=EC 
? Tìm đoạn ngắn nhất 
Hoạt động 2: BT 40
GV treo bảng phụ 
? HS chỉ ra các hình có trục đ/x.
HS: Hình 61 (a,b,d) và giải thích.
Hoạt động 3: BT41:
?HS chỉ ra các mệnh đề đúng.
GV gọi HS làm.
d, sai vì đoạn AB có 2trục đ/x là AB và d.
Hoạt động 4: BT 42
Y/c HS cắt.
GV hướng dẫn và nhận xét.
Ghi bảng
BT 39: (sgk – 88)
dAC (gt) DA=DC
AO=OC EA=EC
AD+DB=CD+DB=CB
AE+EB=CE+EB
Xét BEC có:
CB<BE+EB
Vậy AD+DB<AE+EB
c, Đg ngắn nhất là đg ADB.
 BT40(sgk – 88)
Hình 61 (a, b, d)
BT 41: (sgk - 88)
BT 42: (sgk – 89)
* 1trục đ/x dọc là: A, M, T, U, V, Y.
*1trục đ/x ngang : B, D, E, C.
*2 trục đ/x ngang, dọc:
H, O, X.
 4, Củng cố:
Dạng bài tập.
Đọc có thể em chưa biết (sgk – 89)
BL:
a, OB=OC =(OA)
b, BOC=160o
5, Hướng dẫn: 
Học bài.
Ôn tập.
BTVN: 63; 67; 71; 72 (SBT)
Đọc mục 7 (sgk – 90)
Ngày:
Tuần: 6 – Tiết: 12 Hình bình hành
I: Mục tiêu: Qua bài HS cần:
- Hiểu Đn hbh, các t/c hbh, các dấu hiệu nhận biết .
- Biết vẽ 1hbh, CM 1tứ giác là hbh.
- Rèn kỹ năng CM hình học, biết vận dụng các t/c hbh để CM các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bất kỳ bằng nhau, 3đ2 thẳng hàng, CM 2đoạn thẳng //.
II: Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng, bảng phụ, mô hình hcn.
HS: Thước thẳng.
III: Hoạt động dạy và học.
1. T/c lớp:
2. Ktra: Nêu ĐN và t/c hình thang cân, nhận xét hình thang.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1: ĐN
?1:
GV treo bảng phụ câu hỏi 1:
? Y/c HS nhận xét .
HS: Các cạnh đối // nhau.
vì (1cặp góc trong cùng phía bù nhau).
GV thông báo hbh.
Đọc ĐN:
? hbh có là hình thang không.
HS: là 1dạng đặc biệt của hình thang.
? Cách vẽ hbh.
Hoạt động 2: T/c
?2:
HS: các cạnh đối =nhau.
 các góc đối =nhau.
2đg chéo cắt nhau tại TĐ của mỗi đg.
*Đọc đlý.
? GT:
?KL:
?Nêu cách CM:
HS: từ nhận xét các cạnh =nhau.
HS: CM ABC=CDA
ADB=CBD
Các góc =nhau.
GV y/c HS trình bày CM 2 = nhau.
? CM: OA=OC
 OB=OD
?KL
Hoạt động 3:Dấu hiệu nhận biết:
GV thông báo dấu hiệu nhận biết là cách CM t/giác là HBH.
HS c/minh dấu hiệu.
Ghi bảng
1. ĐN
?1:
ĐN: (sgk)
ABCD là hbh AB//CD
 AD//BC
2. T/c
?2:
Đlý: (sgk)
GT:
KL:
CM:
a, ABCD là hthang (AB//CD) có:
AD//BC nên theo nhận xét hthang:
 AD=BC
 AB=CD
b, ABC = CDA (ccc)
B=D
Tg tự: A=C
c, AOB và COD có:
A1=C1 AOB=
B1=D1(so le trong) COD (gcg)
AB=DC (CMT)
OA=OC
OB=OD()
Vậy 2đg chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đg
3) Dấu hiệu nhận biết(SGK)
4. Củng cố:
?3: HS làm a);b);d);e) là hình bình hành.
 c) KI//MN
 IN#KM Tứ giác không là HBH.
* Nêu đ/n; t/c ; cách CM hình BH.
*BT79( SBT toán 8).
 b)HBH ABCD có A-B=200
 A+B =1800 nênA=C=1000; B=D=800.
5) Hướng dẫn:
 Học bàI ; ôn tập
 BTVN: 44; 45 (SGK-92)
Giờ sau luyện tập.
Ngày
Tuần 7 – Tiết 13 Luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Củng cố t/c của HBH,HS biết CM t/giác là HBH, CM 3 điểm thẳng hàng, các đoạn thẳng = nhau, các đoạn thẳng //.
- Rèn cách CM hình.
- Rèn ý thức vẽ hình, tìm lời giảI ngắn gọn.
II. Chuẩn bị:
 GV; HS: Thước thẳng.
III. Hoạt động dạy và học.
1) T/c lớp.
2)K/tra: Cho HBH ABCD, gọi M;N theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. CMR
 BM=DN
HS làm:
AD = BC; AM = MD;BN = NC (gt) MD // BN MBND là HBHành
 MD = BN 
 BM=DN(t/c HBH)
3) BàI mới:
 Hoạt động dạy và học
 Hoạt động1: BT46.
HS trả lời miệng
 Hoạt động2: BT47:
GV vẽ hình.
?GT; ? KL.
 ? Nêu cách làm .
 HS: Cm 1 cặp cạnh đối // và = nhau để AHCK là HBH.
HS làm và giảI thích cách làm
? KL:
HS: AHCK là HBH ( dấu hiệu).
? Em hãy CM câu b)
 HS: dựa vào t/c HBH có 2 đg chéo cắt nhau 
tại trung điểm mỗi đường.
HS : Rút ra KL: A ; O ; C thẳng hàng.
Hoạt động 3: BT 48:
GV vẽ hình.
?GT ; ?KL.
? Nêu cách làm.
HS Cm 1 cặp cạnh đối // và = nhau.
GV gọi HS trình bày
GV : sửa lại.
?Cách khác:
HS: CM
HE // GF và KL:
 Ghi bảng.
BT46
BT 47(sgk)
a)AHDB(gt) AH // CK
CKDB(gt)
ADH = CBK vì :BC = DA.
 B1=D1(so le trong)
 CK =AH.
Vậy:AHCK là HBH ( dấu hiệu)
b) AHCK là HBH.nên cóAC x HK tại trung điểm mỗi đường
OH = OK(gt)
 O AC và OA=OC.
Vậy A ; O ; C thẳng hàng.
BT48:
 CM.
Nối AC.
EA=EB(gt) EF là đg TB ABC.
FB=FC(gt)
NênEF // AC; EF=1/2 AC.(t/c)(1)
Tg tự:HG //AC;GH= 1/2AC (2)
Từ (1);(2) ta có:
EF // HG EFGH là HBH( dấu hiệu)
EF= HG
 4. Củng cố:
Nêu cách CM các hbh ở tiết luyện tập
BT 49: 
a, AK//=IC AICK là hbh
AI//CK
b, DNC có:
ID = IC (gt) DM=MK (đlý 1)
IM//CN (CMT)
tg tự: MN = NB
Vậy DM=MN=NB
5, Hướng dẫn: Học bài, ôn tập .
BTVN: BT sách bài tập
 Về đọc Đối xứng tâm.
Ngày
Tuàn 7 – Tiết 14 Đối xứng tâm.
I. Mục tiêu: Qua bàI HS cần.
 - Hiểu ĐN 2 điểm đ/x nhau qua 1 điểm, nhận biết được 2đoạn thẳng đ/x qua 1điểm . Hình bình hành có tâm đ/x.
 - Biết vẽ điểm đ/x nhau qua 1 điểm. 2 đoạn thẳng đ/x nhau qua 1 điểm. Biết CM 2 điểm đ/x nhau qua 1 điểm.
 - Biết nhận ra 1 số hình có tâm đ/x.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước ; Chữ N;S;bảng fụ
HS: Thước ; Chữ N;S;giấy ô vuông.
III. Hoạt động dạy và học:
1) T/c lớp:
2)Ktra: nêu ĐN ; t/c HBH.
 Nêu cách CM hình BH
3) BàI mới:
 Hoạt động của thày và trò
Hoạt động1: Hai điểm đ/x nhau qua 1 điểm.
?1:
HS vẽ
GV thông báo A và A’ là 2 điểm đ/x qua o
Đọc ĐN
Đọc qui ước.
Hoạt động2:Hai hình đ/x qua 1 điểm.
?2:
? HS vẽ hình vào vở
?Em hãy kiểm nghiệm câu d)
HS: C’B’A’
GV: Thông báo 2 đoạn AB;A’B’ là 2 đoạn đ/x nhau qua 0
Đọc ĐN
GV treo bảng fụ hình 77
? Đường thẳng nào đ/x qua 0
HS: AB;AC;BC đ/x A’B’;A’C’;B’C’ qua 0
GV:ta nóiABC đ/x A’B’C’ qua 0
ABC đ/x A’B’C’ qua 0.
? SS : AB vàA’B’ hìnhvẽ.
HS: chúng = nhau.
? SS ABC và A’B’C’
HS: Chúng = nhau ( c-c-c)
Hoạt động 3: Hình có tâm đ/x
HS làm 
HS: AD đ/x BC qua 0
 AB đ/x CD qua 0
? KL
HS: O là tâm đ/x của HBH
.
Đọc ĐN.
Đọc định lý.
?4 HS làm
 Ghi bảng.
1)Hai điểm đ/x nhau qua 1 điểm.
ĐN:(SGK)
Qui ước:(SGK)
2) Hai hình đ/x qua 1 điểm.
?2:
KL:Nừu 2 đoạn thẳng;(góc; ) đối xứng nhau qua 1 điểm thì chúng = nhau
3) Hình có tâm đ/x.
?3:
O là tâm đ/x của HBH
ĐN(sgk)
Đlý(sgk)
?4:
4) Củng cố:
 - Hai điểm đ/x nhau qua 1 điểm.
 - Hai hình đ/x nhau qua 1 điểm.
 - Hình có tam đ/x.
*BT 50: HS bỏ giấy ô vuông vẽ y
*BT 51:
 2 H
 -3 O 3 x
 -2
 K 
 Điểm K(-3;-2).
5) Hướng dẫn:
 + Học bàI ; ôn tập.
 + BTVN: 52;53(sgk)
 BT 53: AEMD là HBH nên A; I; M thẳng hàng.
 AI =IM nên A đ/x M qua I.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tuan_1_den_7.doc