Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 33 (Bản đẹp)

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 33 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.

II.PHƯƠNG PHÁP: Phương pháp đàm thọai,thảo luận nhóm.

III. CHUẨN BỊ:

- GV: Giáo án, SGK,bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.

- HS: Vở, SGK, nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1.Ổn định tổ chức(1 phút) :

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 31 đến 33 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 1.12.2010 Tiết 31: luyện tập 
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc phép trừ phân thức.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ phân thức, đổi dấu phân thức, thực hiện một dãy phép tính cộng, trừ phân thức.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai,thảo luận nhóm. 
III. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, SGK,bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Vở, SGK, nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà. 
iv. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức(1 phút) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 7ph) HS1:+ Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát. Cho VD.Chữa bài 30 a SGK.
HS2:+ Phát biểu quy tắc trừ phân thức ? Viết công thức tổng quát.
Xét xem các biến đổi sau đúng hay sai:
a) 
b) 
c) 
3. Dạy bài mới(35ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
35ph
Hoạt động 1.
- Yêu cầu hai HS lên bảng.
HS1: Làm bài 30 b.
HS2: Chữa bài 31 b SGK.
- GV kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kĩ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn....
Bài 34 SGK.
- GV đưa đầu bài lên bảng phụ.
- Có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này ?
- Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài, yêu cầu một HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu HS lên làm tiếp phần b.
Bài 35 SGK.
Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a.
Nửa lớp làm phần b.
1. Luyện tập
Bài 30: b) x2 + 1 - 
= x2 + 1 + 
= 
= .
Bài 31:
b) = .
Bài 34:
a) 
= 
= 
b) 
= 
= 
= 
= 
Bài 35: HS hoạt động theo nhóm.
a) 
= 
= 
= .
b) 
= 
= 
4. Củng cố bài học ( 1ph) Giáo viên nêu lại quy tắc đổi dấu
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà(1 ph)
- Làm bài tập 37 SGK.
 26 , 27, 28 tr.21 SBT.
- Ôn quy tắc nhân phân số và các tính chất của phép nhân phân số.
v. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:1.12.2010 Tiết 32: phép nhân các phân thức đại số
i. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai phân thức, biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân.
2.Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, vận dụng các tính chất của phép nhân phân thức vào các bài toán cụ thể.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai.
iv. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, SGK,bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà. 
iv. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức(1 phút) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 3ph) Nêu quy tắc nhân hai số hữu tỷ
3. Dạy bài mới (32ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
20ph
12ph
Hoạt động 1
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV giới thiệu việc vừa làm chính là nhân hai phân thức.
- Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm thế nào ?
- GV đưa công thức lên bảng phụ yêu cầu HS nhắc lại.
- GV lưu ý HS: Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Thường được viết dưới dạng rút gọn.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK, tự làm lại vào vở.
- Yêu cầu HS làm ?2, ?3.
Hoạt động 2.
Phép nhân phân số có tính chất gì ?
- Tương tự phép nhân phân thức cũng có tính chất như vậy. GV đưa những tính chất của phân thức lên bảng phụ.
- Yêu cầu HS làm ?4.
Bài 40 SGK.
- GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Nửa lớp sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
Nửa lớp làm theo thứ tự phép toán.
1.Nhân hai phân thức đại số
?1.
HS thực hiện, một HS lên bảng trình bày.
= .
HS nêu quy tắc: SGK.
- Một HS lên bảng làm VD.
- HS làm ?2, ?3 vào vở.
Hai HS lên bảng trình bày.
?2.
= - 
= - 
?3. 
= 
= 
2. Tính chất phép nhân phân thức
- HS trả lời
?4. 
= 
= 1. 
HS hoạt động theo nhóm bài 40 SGK.
- Đại diện nhóm lên trình bày bài giải.
4. Củng cố bài học (7 ph) - Yêu cầu HS làm các bài tập sau:
Rút gọn phân thức:
1) 
2) 
3) 
GV nhấn mạnh quy tắc đổi dấu.
4) 
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bàivề nhà (2 ph)
- Làm bài tập 38, 39, 41 SGK.
 Bài 29 (a,b,d) ; 30 (a,c) tr.21 SBT.
- Ôn tập định nghĩa hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn : 2.12 Tiết 33: phép chia các phân thức đại số
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS biết được nghịch đảo của phân thức là phân thức . Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
2. Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận cho HS.
ii.Phương pháp: Phương pháp đàm thọai.
iii. Chuẩn bị: 
- GV: Giáo án, SGK,bảng phụ, thước kẻ, phấn màu.
- HS: Vở, SGK, giấy nháp,học và làm bài đầy đủ ở nhà. 
iv. Tiến trình tiết dạy:
1.ổn định tổ chức(1 phút) : 
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2. Kiểm tra bài cũ ( 7ph) HS1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức. Viết công thức.
 Chữa bài tập 29 (c,e) SBT.
 HS2: Chữa bài 30 (a,c)
3. Dạy bài mới (23ph)
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
10ph
13ph
Hoạt động 1
 Nêu quy tắc chia phân số .
- Tương tự để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Tích của hai phân thức là 1 đó là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
- Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ?
- Những phân thức nào là phân thức nghịch đảo ?
- GV nêu tổng quát tr. 53 SGK.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Với điều kiện nào của x thì phân thức (3x + 2) có phân thức nghịch đảo.
Hoạt động 2.
- Yêu cầu HS xem quy tắc SGK.
Ta có: với ạ 0.
- GV hướng dẫn HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Cho biết thứ tự thực hiện phép tính.
1.Phân thức nghịch đảo
HS trả lời
?1. 
- Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1.
?2. 
a) Phân thức nghịch đảo của là ;
b) Phân thức nghịch đảo của là .
c) Phân thức nghịch đảo của 3x + 2 là (x ạ - ).
d) Phân thức nghịch đảo của là 
x - 2.
2. Phép chia
- HS đọc quy tắc SGK.
?3. 
= 
= 
?4. HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
4.Củng cố bài học (12 ph) - Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 43 (a,c) và bài 44 SGK
Bài 43:
a) 
= 
c) 
= 
Bài 44:
Q = =.>Q = 
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc. Ôn tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
- Làm bài tập 43 b, 45 SGK ; 36, 37, 38, 39 22, 23 SBT.
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_31_den_33_ban_dep.doc