I. MỤC TIÊU:
Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng
Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước
Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định : (1)
2. Kiểm tra bài cũ: (10)
HS1 : Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? Chữa bài tập 24 tr 72 SGK
3. Luyện tập :
NS: 06/02/2011 Tiết CT: 43 MÔN HÌNH HỌC LỚP 8 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng - Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ : GV: Thước thẳng, compa, bảng phụ HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, compa, thước nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) HS1 : -Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? Chữa bài tập 24 tr 72 SGK Luyện tập : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 10’ HĐ 2 : Luyện tập : Bài 26 tr 72 SGK Cho DABC, vẽ DA’B’C’ đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập - Sau 7 phút GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày các bước dựng và chứng minh - GV cho cả lớp nhận xét bài làm của nhóm - HS đọc kỹ đề bài -HS hoạt động theo nhóm - Sau 7 phút, đại diện một nhóm lên trình bày bài làm -vài HS khác nhận xét bài làm của nhóm * Bài 26 tr 72 SGK * Cách dựng : - Trên cạnh AB lấy AM =AB - Từ M kẽ MN//BC (NỴAC) - Dựng DA’B’C’= DAMN(c.c.c) * Chứng minh : Vì MN // BC(đlý D đồng dạng) Ta có : DAMN DABC theo tỉ số k = Có DA’B’C’ = DAMN (cách dựng) ÞDA’B’C’ DABC theo tỉ số k = 10’ Bài 27 tr 72 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) - GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a) HS cả lớp làm vào vở - GV gọi 1HS lên bảng làm câu b - HS cả lớp làm vào vở GV gọi HS nhận xét bài làm của 2 bạn và bổ sung chỗ sai sót - HS đọc kỹ đề bài 1 HS lên bảng vẽ hình HS1 : lên bảng làm câu (a) HS cả lớp làm vào vở HS2 lên bảng làm câu b - HS cả lớp làm vào vở 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Bài 27 tr 72 SGK a) MN // BC (gt) Þ DAMN DABC (1) có ML // AC (gt) Þ DABC DMBL (2) từ (1) và (2) suy ra : DAMN DMBL(tcbắc cầu) b) DAMN DABC Þ ; Â chung Tỉ số đồng dạng k1 = *DABC DMBL Þ Â = ; chung tỉ số đồng dạng : k2 = *DAMN DMBL Þ Â = Tỉ số đồng dạng : k3 = 10’ Bài 28 tr 72 SGK : (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV yêu cầu HS đọc kỹ đề bài 28 GV gọi 1HS lên bảng vẽ hình Hỏi : Nếu gọi chu vi DA’B’C’là 2P’ và chu vi D ABC là 2P. Em hãy nêu biểu thức tính 2P’ và 2P GV gọi 1 HS lên bảng áp dụng dãy tỉ số bằng nhau để lập tỉ số chu vi của DA’B’C’ và D ABC Sau đó GV gọi 1HS lên bảng làm câu b GV gọi HS nhận xét và sửa sai Hỏi : Qua bài 28. Em có nhận xét gì về tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng so với tỉ số đồng dạng HS đọc kỹ đề bài 1 HS lên bảng vẽ hình HS : tính : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’ 2P =AB + BC +CA HS1 lên bảng làm câu (a) dưới sự hướng dẫn của GV HS2 lên làm câu b 1 vài HS nhận xét bài làm của bạn Trả lời : tỉ số chu vi của 2 D đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng Bài 28 tr 72 SGK : a) Gọi chu vi DA’B’C’ là 2P’ và chu vi DABC là 2P Ta có : 2P’=A’B’ + B’C’ + C’A’ 2P =AB + BC +CA Vì DA’B’C’ DABC với k = . Ta có = nên b) Ta có : Þ hay Þ2P’= 60(dm) Þ 2P = 100 (dm) 3’ HĐ 2 : Củng cố : 1. Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai D đồng dạng ? 2. Phát biểu định lý về hai tam giác đồng dạng 3. Nếu hai D đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai D đó bằng bao nhiêu ? HS1 đứng tại chỗ trả lời HS đứng tại chỗ trả lời HS Thì tỉ số chu vi của 2 D đó cũng bằng tỉ số đồng dạng k 4. Hướng dẫn học ở nhà : (1’) - Xem lại các bài đã giải và tự rút ra phương pháp giải từng bài - Bài tập : 27 ; 28 SBT tr 71 - Đọc trước bài : Trường hợp đồng dạng (thứ nhất của hai tam giác)
Tài liệu đính kèm: