Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập đường phân giác trong tam giác - Võ Thị Thiên Hương

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập đường phân giác trong tam giác - Võ Thị Thiên Hương

- Gv gọi 2 hs lên bảng.

1.a) Phát biểu định lí tính chất đường phân giác trong tam giác .

 b) Sửa bài 17 trang 68 SGK

2. Sửa bài 18 trang 68 SGK

- Gv nhận xét, cho điểm .

 HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)

- Bài tập 20 trang 68 SGK

Gv cho hs đọc kỹ đề bài sau đó gọi 1 hs lên bảng vẽ hình , ghi GT-KL .

- Trên hình có EF // DC // AB . Vậy để chứng minh OE =OF , ta cần dựa trên cơ sở nào ? Sau đó gv hướng dẫn phân tích bài toán .

- Gv phân tích bài toán xong, gọi 1 hs lên bảng trình bày .

- Bài tập 21 trang 68 SGK

Gv gọi 1 hs đọc to nội dung bài và lên bảng vẽ hình , ghi GT-KL

- Gv hướng dẫn hs cách chứng minh :

- Hãy xác định vị trí của điểm D so với B và M ?

- Làm thế nào khẳng định điểm D nằm giữa B và M ?

- So sánh diện tích với diện tích và diện tích được không ? Vì sao ?

- Tính tỉ số giữa theo m và n

- Gv hướng dẫn tính diện tích tam giác ADM ?

- Cho n = 7cm , m = 3 cm . Hỏi diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ?

- Bài tập 22 trang 70 SBT

 ( gv đưa đề bài lên bảng)

- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm giải bài tập trong 6 .

- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs và nhắc nhở các sai sót cho hs .

- Sau thời gian 5 phút , gv yêu cầu đại diện 2 nhóm hs lên trình bày, mỗi nhóm trình bày một câu .

- Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài .

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 43: Luyện tập đường phân giác trong tam giác - Võ Thị Thiên Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h169
 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . 
 Tiết : 4 3 Ngày dạy : . . . . . . . . 
 I/- Mục tiêu : 
Củng cố cho hs về định lí Talet, hệ quả của định lí Talet, định lí đường phân giác trong tam giác.
 Rèn cho hs kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song . 
 II/- Chuẩn bị : 
 * Giáo viên : - Bảng phụ . Thước thẳng, phấn màu .
 * Học sinh : - Bảng nhóm, thước thẳng, com pa .
 III/- Tiến trình : 
 * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
 HĐ 1 : Kiểm tra (10 phút)
- Gv gọi 2 hs lên bảng.
1.a) Phát biểu định lí tính chất đường phân giác trong tam giác .
 b) Sửa bài 17 trang 68 SGK 
2. Sửa bài 18 trang 68 SGK
- Gv nhận xét, cho điểm .
 - HS1 : a) Phát biểu đl
b) A
 D E
 B M C
Xét có MD là phân giác 
 (1)
Xét có ME là phân giác 
 (2)
 mà MB = MC (3)
Từ (1) , (2), (3) 
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn .
 - HS2 :
 A
 5 6
 B E C
 7 
Xét có AE là phân giác 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 h170 
 HĐ 2 : Luyện tập (33 phút)
- Bài tập 20 trang 68 SGK 
Gv cho hs đọc kỹ đề bài sau đó gọi 1 hs lên bảng vẽ hình , ghi GT-KL .
- Trên hình có EF // DC // AB . Vậy để chứng minh OE =OF , ta cần dựa trên cơ sở nào ? Sau đó gv hướng dẫn phân tích bài toán .
- Gv phân tích bài toán xong, gọi 1 hs lên bảng trình bày .
- Bài tập 21 trang 68 SGK
Gv gọi 1 hs đọc to nội dung bài và lên bảng vẽ hình , ghi GT-KL 
- Gv hướng dẫn hs cách chứng minh :
- Hãy xác định vị trí của điểm D so với B và M ?
- Làm thế nào khẳng định điểm D nằm giữa B và M ?
- So sánh diện tích với diện tích và diện tích được không ? Vì sao ?
- Tính tỉ số giữa theo m và n
- Gv hướng dẫn tính diện tích tam giác ADM ?
- Cho n = 7cm , m = 3 cm . Hỏi diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC ? 
- Bài tập 22 trang 70 SBT
 ( gv đưa đề bài lên bảng) 
- Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm giải bài tập trong 6’ .
- Gv kiểm tra hoạt động nhóm của hs và nhắc nhở các sai sót cho hs .
- Sau thời gian 5 phút , gv yêu cầu đại diện 2 nhóm hs lên trình bày, mỗi nhóm trình bày một câu .
- Gv hoàn chỉnh bài làm cho hs sửa bài . 
- Một hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu gv. 
 Hình thang ABCD (AB // CD)
 GT AC BD =
 E,O,F a 
 a // AB // CD
 KL OE =OF
 AB // DC (gt)
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv
 ABC
 GT MB = MC ; 
 AB = m ; AC = n ( n > m) 
 = S
 a) = ?
 KL b) = ? % 
 nếu n = 7cm ; m = 3cm
 - D BM
- Hs trả lời miệng cho gv ghi bảng .
- vì ba tam giác này có đường cao hạ từ A xuống BC , còn đáy BM =MC =
- Hs xác định và tính tỉ số
- Hs trả lời theo phát vấn của gv .
- Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm bài vào vở .
- Hs đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn .
- Hai hs đại diện nhóm lần lượt lên trình bày cho cả lớp nhận xét .
- Bài tập 20 trang 68 SGK :
Xét có EF // DC (gt)
 và 
Ta có AB // DC (cạnh đáy hình thang )
Từ (1) , (2) , (3) 
 OE = OF
- Bài tập 21 trang 68 SGK :
a) Ta có AD là phân giác 
 ( t/c phân giác)
Có m < n (gt) BD < DC
 mà MB = MC = (gt)
 D nằm giữa B và M
Xét có cùng đ. cao xuất phát từ A và MB = CM =
Do đó:; 
b) =
 = 20% 
- Bài tập 22 trang 70 SBT :
a) có BD là phân giác 
 và DC = 15 – 9 = 6 (cm)
b) Ta có BEBD 
 BE là phân giác ngoài của 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 h171
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 h172
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
. . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . .
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 . . . . . . 
 IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) 
 - Ôn tập định lí Talet (thuận, đảo, hệ quả ) và tính chất đường phân giác của tam giác .
 - Bài tập về nhà số19, 20, 21, 23 trang 69, 70 SBT .
 - Đọc trước bài “ Khái niệm tam giác đồng dạng “ trang 69 SGK . 
 V/- Rút kinh nghiệm :
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tài liệu đính kèm:

  • docT43C3HH8.doc