Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 30

Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 30

1. MỤC TIÊU BÀI DẠY

a- Kiến thức:

- HS nắm chác lý thuyết của chương

b- Kỹ năng:

- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình.

-Rèn luyện kỹ năng trình bày

-Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp

c.Thái độ:Nghiêm túc

2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

a- GV:Bài tập + tổng hợp

b- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà

3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 576Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Khối 8 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 55: ÔN TẬP CHƯƠNG III 
(CÓ THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY)
NS:11/3/2011.ND:15/3/2011
1. MỤC TIÊU BÀI DẠY 
a- Kiến thức: 
- HS nắm chác lý thuyết của chương 
b- Kỹ năng: 
- Rèn luyện kỹ năng giải phương trình , giải bài toán bằng cách lập phương trình.
-Rèn luyện kỹ năng trình bày 
-Rèn luyện tư duy phân tích tổng hợp 
c.Thái độ:Nghiêm túc
2. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
a- GV:Bài tập + tổng hợp 
b- HS: Ôn kỹ lý thuyết chuẩn bị bài tập về nhà
3. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
	PHƯƠNG PHÁP 
NỘI DUNG
a- Kiểm tra bài cũ Lồng vào ôn tập
b-Dạy nội dung bài mới 
HĐ1: GV cho HS lên bảng làm các bài tập 
1) Tìm 3 PT bậc nhất có 1 nghiệm là -3
2) Tìm m biết phương trình 
2x + 5 = 2m +1 có 1 nghiệm là -1 
1) Chữa bài 52
Giải phương trình
(2x + 3)= (x + 5) 
(2x + 3 - x - 5) = 0
= 0
 - 4x + 10 = 0 x = 
 x - 2 = 0 x = 2
2) Chữa bài 54
Gọi x (km) là k/cách giữa hai bến A, B (x> 0)
- Các nhóm trình bày lời giải của bài toán đến lập phương trình.
- 1 HS lên bảng giải phương trình và trả lời bài toán.
3) Chữa bài 55
- GV giải thích cho HS thế nào là dung dịch 20% muối.
- HS làm bài tập.
4) Chữa bài 56
- Khi dùng hết 165 số điện thì phải trả bao nhiêu mức giá (qui định).
- Trả 10% thuế giá trị gia tăng thì số tiền là bao nhiêu?
- HS trao đổi nhóm và trả lời theo hướng dẫn của GV
- Giá tiền của 100 số đầu là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là bao nhiêu ?
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là bao nhiêu ?
Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả là: 95700 đ ta có phương trình nào?
- Một HS lên bảng giải phương trình.
- HS trả lời bài toán.
c- Củng cố,luyện tập:
- GV: Nhắc lại các dạng bài cơ bản của chương
- Các loại phương trình chứa ẩn số ở mẫu
- Phương trình tương đương
- Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
d- Hướng dẫn HS về nhà
- Xem lại bài đã chữa
- Ôn lại lý thuyết
- Giờ sau kiểm tra 45 phút.
-HS 1 lên bảng 
1) 2x+6 = 0 ; 3x +18 =0 ; x + 3 = 0
2) Do phương trình 2x+5 = 2m +1 có 
nghiệm -1 nên : 2(-1) + 5 = 2m +1
m = 1 
- HS nhận xét và ghi bài
BT 54 : 
VT
TG
QĐ
Xuôi dòng
4
x
Ngược dòng
5
x
- HS làm việc theo nhóm
Gọi x (km) là khoảng cách giữa hai bến A, B (x > 0)
Vận tốc xuôi dòng: (km/h)
Vận tốc ngược dòng: (km/h)
 Theo bài ra ta có PT: 
= +4 x = 80
Chữa bài 55
Goị lượng nước cần thêm là x(g)( x > 0)
Ta có phương trình: 
 ( 200 + x ) = 50x = 50
Vậy lượng nước cần thêm là: 50 (g)
Chữa bài 56
Gọi x là số tiền 1 số điện ở mức thứ nhất ( đồng)
 (x > 0). Vì nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả tiền theo 3 mức:
- Giá tiền của 100 số đầu là 100x (đ)
- Giá tiền của 50 số tiếp theo là: 50(x + 150) (đ)
- Giá tiền của 15 số tiếp theo là:
 15(x + 150 + 200) (đ)
 = 15(x + 350)
Kể cả VAT số tiền điện nhà Cường phải trả là: 95700 đ nên ta có phương trình:
[100x + 50( x + 150) + 15( x + 
350)].= 95700
x = 450.
Vậy giá tiền một số điện ở nước ta ở mức thứ nhất là 450 (đ)
KIỂM TRA CHƯƠNG III – MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
TUẦN 30 - TIẾT 56 
THỜI GIAN : 45 PHÚT
1)Mục tiêu :
 Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo
 2)Xác định chuẩn KTKN
 a)Về kiến thức :
 -Nắm dạng phường trình bậc nhất một ẩn và biết cách giải phương trình dạng dạng tổng quát và dạng chứa ẩn ở mẫu
 -Biết toán bằng cách lập phương trình
 b) Về kỹ năng:
 -Vận dụng được các phương pháp giải phương trình vào giải toán lập phương trình
 - Rèn tính cẩn thận qua việc giải toán
 Chủ đề
Số câu
Điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
S.câu
1
1
1
3
Điểm
0,5
0,5
0,5
1,5
Ph.trình
tích
S.câu
1
1
1
3
Điểm
1
1,0
1,0
2,5
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
S.câu
1
1
Điểm
2,0
2,0
Giải bt bg cách lpt
S.câu
1
1
3
Điểm
0,5
3,0
4,0
T.cộng 
S.câu
1
3
2
3
10
Điểm
0,5
2
1,5
6,0
10
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất . 
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
	a) 2x – x2 = 0 	b) 1- 3x = 0 	c) 2xy -1 = 0 	d) 	 	
Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
	A. Vô nghiệm 	B. Luôn có một nghiệm duy nhất 
C. Có vô số nghiệm 	D. Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và 
cũng có thể có vô số nghiệm
Câu 3 : Phương trình nào sau tương đương với nhau :
	a) x2 – 1 = 0 x= 1 	b) ( x-2 ) ( x-3 ) = 0 x2 – 5x + 6 = 0
Câu 4 :Điều kiện xác định của phương trình sau là :
 	a) x 0 	b) x -2 	c) x 2 	d) x 2 
Câu 5 : Nghiệm của các phương trình sau là :
	a) 3x + 15 = 0 là x = 5 	b) 8- 2 x = 0 là x = 4	
Câu 6 : Điều kiện nào sau đây để phương trình sau là phương trình bậc nhất một ẩn số :
	 ( m – 5 ) x = 12 giá tri m được chọn là : .. 
B. TỰ LUẬN:	
 	1. Giải phương trình sau : 
 a) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
	2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và sau 2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h . 
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4đ ) 
 Câu 1 : b - 0,5 đ Câu 2 : b - 0,5 đ Câu 3 : b - 0,5 đ 
 Câu 4 : d - 0,5 đ Câu 5 : b - 0,5đ Câu 6 : m ≠ 5 ; 0,5đ
B. BÀI TOÁN: ( 6đ )
 1. a) ( 2đ ) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
 	 7x - 2 = 16 – 2x ( 0,5 đ )
 9x = 18 ( 0,5đ ) 
 x = 2 ( 0,5 đ ) 
 Vậy : Tập nghiệm là : 	 ( 0,5 đ )
 b) ( 2đ ) ( 1 )
 ĐKXĐ : x ≠ ± 2 ( 0,25 đ )
 MTC : x 2 - 4 = (x - 2 ) (x + 2 ) ( 0,25 đ )
 Qui đồng và khử mẫu : 
 ( 1 ) => ( x-2 ) 2 - x( x + 2 ) = 2 ( x - 10 ) ( 0,25 đ )
 x 2 - 4x + 4 –x2 – 2x = 2x – 20 ( 0,25 đ )
 	 - 8x + 24 = 0 ( 0,25 đ )
 	 x = 3 	 ( 0,25 đ )
	Vậy : Tập nghiệm là : ( 0,5 đ )
2. ( 2đ ) 
Đặt ẩn số : Gọi x là vận tốc xe A , đơn vị km/h ; điều kiện x > 10 ( 0,25 đ )
 Vận tốc xe B là : x – 10 ( km/h ) ( 0,25 đ )
	Quãng đường đi xe A : x.2 (km ) ( 0,25 đ )
	Quãng đường đi xe B : ( x - 10 ) . 2 ( km ) ( 0,25 đ )
 Phương trình bài toán : 
 2x + 2( x - 10 ) = 130 ( 0,25 đ )
 2x + 2x – 20 = 130 
 4 x = 150 ( 0,25 đ )
 x = 37,5 > 10 : thỏa mãn điều kiện ( 0,25 đ )
 Vận tốc xe A là : 37,5 ( km/h ) Vận tốc xe B là : 60 ( km/h ) ( 0,25 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_khoi_8_tuan_30.doc