Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Lê Anh Tuấn

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Lê Anh Tuấn

A. Mục tiêu:

HS nắm được khái niệm hai tam giác đồng dạng về tỉ số đồng dạng.

HS hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học MN//AB ∆AMN ~∆ABC

B. Chuẩn bị:

Tranh vẽ hình đồng dạng, thước

C. Tiến trình lên lớp:

Tổ chức:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42:Khái niệm hai tam giác đồng dạng
A. Mục tiêu:
HS nắm được khái niệm hai tam giác đồng dạng về tỉ số đồng dạng. 
HS hiểu được các bước chứng minh định lý trong tiết học MN//AB ∆AMN ~∆ABC
B. Chuẩn bị:
Tranh vẽ hình đồng dạng, thước
C. Tiến trình lên lớp:
Tổ chức:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra( 7 phút)
Cho hình vẽ: A 
CM: 
Phát biểu tính chất M N
đường phân giác của
 tamgiác? B 
 D C
Tổ chức cho lớp nhận xét và đặt vấn đề vào bài.
 1 HS lên bảng trình bày theo yêu cầu của GV
HS nhận xét bài của bạn
Hoạt động 2: Hình đồng dạng( 5 phút)
GV Treo bảng phụ vẽ hình 28(SGK)
Yêu cầu HS quan sát nhận xét từng cặp?
GV giới thiệu đó là những hình đồng dạng
Vậy thế nào là hình đồng dạng
Hình 28(SGK)
Nhận xét : Những cặp hình này có kích thước khác nhau nhưng hình dáng giống hệt nhau.
Vài HS phát biểu.
Hoạt động 3: Tam giác đồng dạng(15 phút)
GV treo hình 29(SGK) lên bảng phụ
Yêu cầu HS làm ?1
∆A’B’C’ và ∆ABC có đặc điểm gì?
GV giới thiệu ∆A’B’C’ và ∆ABC có đặc điểm như vậy ta nói ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC
Kí hiệu: ∆A’B’C’ ~ ∆ABC
Hãy phát biểu định nghĩa tam giác đồng dạng?
Khi nào ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số K?
∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số K ?
Hình 29 ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo tỉ số K =?
∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ K thì ∆ABC có đồng dạng với ∆A’B’C’ không? tỉ số đồng dạng?
∆ABC đồng dạng với chính nó không?
Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
GV chốt lại ba tính chất.
?1 ∆A’B’C’ và ∆ABC có: 
NX: ∆A’B’C’ và ∆ABCcó:
+ Các góc tương ứng bằng nhau
+ Các cạnh tương ứng tỉ lệ.
 HS nêu định nghĩa SGK
∆A’B’C’ ~ ∆ABC 
K gọi là hệ số đồng dạng 
Ta nói ∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ K
 ∆ABC ~ ∆A’B’C’ theo hệ số tỉ lệ
Tính chất 2:Nếu ∆A’B’C’ = ∆ABC thì
∆A’B’C’ ~ ∆ABC theo hệ số tỉ lệ K =1
Tính chất 3: Nếu ∆A’B’C’ ~ ∆ABC 
 ∆ABC ~ ∆A’’B’’C’’
 ∆A’B’C’ ~ ∆A’’B’’C’’ 
Hoạt động 3 : Định lý( 10 phút)
Cho HS làm ?3
∆ABC: MN//BC ( M€ AB ; N € AC)
∆AMN~∆ABC không? Vì sao?
Qua bài toán em rút ra tính chất gì? Hãy phát biểu thành định lý?
Nếu cho ∆ABC làm thế nào dựng được một tam giác đồng dạng với nó một cách nhanh nhất?
GV giới thiệu chú ý(SGK)
1
1
?3 ∆AMN và ∆ ABC có: A
 chung, 
=( Đồng vị) M N
(hệ quả)
 ∆AMN~∆ABC
Định lý (SGK) B C
GT ∆ABC: MN//BC
KL ∆AMN~∆ABC
HS ∆ABC kẻ một đường thẳng MN song song với một cạnh cắt hai cạnh còn lại ta sẽ được một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho
Chú ý (SGK)
Hoạt động 4: Củng cố(7 phút)
Phát biểu khái niệm tam giác đồng dạng?
Khi nào ∆ABC~∆MNK?
Nêu cách dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước
Yêu cầu HS chữa bài 23(SGK)
HS trả lời theo yêu cầu của GV
HS chữa bài 23(SGK)
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà(2 phút)
Học bài nắm vững định nghĩa, định lý, tính chất tam giác đồng dạng
Làm bài 24, 35, 36(SGK)
Giờ sau luyện tập
Kí duyệt của phó Hiệu Trưởng
Dương Quang Hảo

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac_dong_d.doc