I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học.
- Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
II. Chuẩn bị:
- Gv:: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thước thẳng, phấn màu.
- Hs: thước thẳng, thước đo góc, com pa.
III.Tiến trình bài giảng:
1. Bài mới:
Tiết 42 Ngày soạn 11 / 2 /2009 Ngày giảng 13 / 2 /2009 Đ4: khái niệm hai tam giác đồng dạng I. Mục tiêu: - Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. - Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học. - Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng. II. Chuẩn bị: - Gv:: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thước thẳng, phấn màu. - Hs: thước thẳng, thước đo góc, com pa. III.Tiến trình bài giảng: 1. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Gv: treo bảng phụ hình 28 lên bảng. Hs: quan sát và tự nhận xét. Gv: chốt lại và đưa đến tam giác đồng dạng. -Gv: Cho học sinh làm ?1 Hs: nghiên cứu làm bài, 1 Hs lên bảng trình bày. Gv: nhận xét và đưa ra định nghĩa. Gv: Tìm tỉ số đồng dạng của A'B'C’ABC ABC A'B'C' trong ?1 -Hs:đứng tại chỗ trả lời. Gv: Cho học sinh làm ?2 Hs: nghiên cứu làm bài, 1 Hs lên bảng trình bày - Giáo viên đưa ra các tính chất đơn giản của hai tam giác đồng dạng. - Lớp chú ý theo dõi. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3. Cả lớp suy nghĩ làm bài. 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời. Gv: Để CM AMN ABC ta cần CM những điều kiện gì? - Chứng minh các góc tương ứng bằng nhau. + các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ. - Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 31-tr71 SGK và nêu ra chú ý. - Học sinh theo dõi và đưa ra các tam giác đồng dạng. 1. Tam giác đồng dạng a. Định nghĩa ?1 ABC và A'B'C' có: * Định nghĩa: SGK + A'B'C' đồng dạng vớiABC được kí hiệu là A'B'C'ABC + Tỉ số các cạnh tương ứng (k gọi là tỉ số đồng dạng) b) Tính chất ?2 a. b. Theo bài ta có: ABC A'B'C' theo tỉ số * Tính chất: - TC 1: Mỗi tam giác với chính nó. - TC 2: Nếu ABC A'B'C' thì A'B'C'ABC. - TC 3: A'B'C' A''B''C'' và A''B''C'' ABC thì A'B'C'ABC 2. Định lí ?3 N M B C A * Định lí: SGK GT ABC, MN // BC KL AMN ABC Chứng minh: . Xét ABC có MN // BC. Theo hệ quả định lí Ta let ta có: (1) . Xét ABC và AMN (MN // BC) chung, (so le trong); (so le trong); (2) Từ (1) và (2) AMN ABC (định nghĩa 2 tam giác đồng dạng) * Chú ý:SGK 2. Củng cố: - Bài tập 23-tr71 SGK: câu a đúng: hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. - Bài tập 24-tr72 SGK: Vì A'B'C' A''B''C'' A'B' = k1. A''B'' Vì A''B''C'' ABC k2 = AB = Tỉ số đồng dạng của A'B'C' và ABC là 3. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và cách chứng minh định lí. - Làm các bài tập còn lại trong SGK Giờ sau luyện tập
Tài liệu đính kèm: