Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

I. Mục tiêu:

- Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.

- Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học.

- Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.

II. Chuẩn bị:

- Gv:: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thước thẳng, phấn màu.

- Hs: thước thẳng, thước đo góc, com pa.

III.Tiến trình bài giảng:

1. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 42: Khái niệm hai tam giác đồng dạng (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 42
Ngày soạn
11 / 2 /2009
Ngày giảng
 13 / 2 /2009
Đ4: khái niệm hai tam giác đồng dạng 
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng.
- Hiểu được các bước chứng minh định lí trong bài học.
- Nắm được tỉ số đồng dạng của hai tam giác, cách chứng minh hai tam giác đồng dạng.
II. Chuẩn bị:
- Gv:: tranh vẽ (hoặc bảng phụ) hình 28-SGK, hình 31-tr71 SGK, thước thẳng, phấn màu.
- Hs: thước thẳng, thước đo góc, com pa.
III.Tiến trình bài giảng: 
1. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Gv: treo bảng phụ hình 28 lên bảng.
Hs: quan sát và tự nhận xét.
Gv: chốt lại và đưa đến tam giác đồng dạng.
-Gv: Cho học sinh làm ?1
Hs: nghiên cứu làm bài, 1 Hs lên bảng trình bày.
 Gv: nhận xét và đưa ra định nghĩa.
Gv: Tìm tỉ số đồng dạng của A'B'C’ABC 
ABC A'B'C' trong ?1
-Hs:đứng tại chỗ trả lời.
Gv: Cho học sinh làm ?2
Hs: nghiên cứu làm bài, 1 Hs lên bảng trình bày 
- Giáo viên đưa ra các tính chất đơn giản của hai tam giác đồng dạng.
- Lớp chú ý theo dõi.
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3.
Cả lớp suy nghĩ làm bài.
 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Gv: Để CM AMN ABC ta cần CM những điều kiện gì?
- Chứng minh các góc tương ứng bằng nhau.
+ các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đưa ra bảng phụ hình 31-tr71 SGK và nêu ra chú ý.
- Học sinh theo dõi và đưa ra các tam giác đồng dạng.
1. Tam giác đồng dạng 
a. Định nghĩa 
?1 ABC và A'B'C' có:
* Định nghĩa: SGK
+ A'B'C' đồng dạng vớiABC được kí hiệu là A'B'C'ABC
+ Tỉ số các cạnh tương ứng 
(k gọi là tỉ số đồng dạng)
b) Tính chất 
?2
a. 
b. Theo bài ta có: 
ABC A'B'C' theo tỉ số 
* Tính chất:
- TC 1: Mỗi tam giác với chính nó.
- TC 2: Nếu ABC A'B'C' thì A'B'C'ABC.
- TC 3: A'B'C' A''B''C'' và A''B''C'' ABC thì A'B'C'ABC
2. Định lí 
 ?3
 N
M
B
C
A
* Định lí: SGK 
GT
ABC, MN // BC
KL
AMN ABC
Chứng minh:
. Xét ABC có MN // BC.
Theo hệ quả định lí Ta let ta có:
 (1)
. Xét ABC và AMN (MN // BC)
 chung, (so le trong);
 (so le trong); (2)
Từ (1) và (2) AMN ABC (định nghĩa 2 tam giác đồng dạng)
* Chú ý:SGK
2. Củng cố: 
- Bài tập 23-tr71 SGK: câu a đúng: hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
- Bài tập 24-tr72 SGK:
Vì A'B'C' A''B''C'' A'B' = k1. A''B''
Vì A''B''C'' ABC k2 = AB = 
 Tỉ số đồng dạng của A'B'C' và ABC là 
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học theo SGK, nắm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, định lí và cách chứng minh định lí.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK
Giờ sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_42_khai_niem_hai_tam_giac_dong_d.doc