lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai số
Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì?
Cho HS làm ?1 trang56-SGK
Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm;
Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm;
Làm ?1 vào vở, 1 em lên bảng
Yêu cầu học sinh nhân xét bài làm của bạn trên bảng
là tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là hai đoạn thẳng phải cùng một đơn vị đo)
Vậy tỉ số hai đoạn thẳng là gì ?
Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng
Cho HS đọc ví dụ tr 56 – SGK .Bổ sung thêm AB = 60 cm; CD = 1,5 dm
Đưa ?2 lên bảng phụ
Lên bảng làm
Yêu cầu HS nhân xét chỉnh sửa
Từ tỉ lệ thức hoán vị hai trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào?
=>
Ta có định nghĩa (bảng phụ).Yêu cầu HS đọc ĐN (SGK- 57)
Yêu cầu HS làm ?3 tr 57- SGK ,đưa hình vẽ 3 tr 57 – SGK lên bảng phụ
Ngày soạn :11/01/2009 Ngày giảng:13/01/2009 CHƯƠNG III :TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG Tiết 37 - Bài 1: ĐỊNH LÍ TALÉT TRONG TAM GIÁC I- Mục tiêu - HS nắm vững định nghĩa về tỉ số hai đoạn thẳng + Tỉ số hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo . + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc cách chọn đơn vị đo (miễn là khi đo chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo) - HS nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ - HS cần nắm vững nội dung định lý talét thuận vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: bảng phụ vẽ chính xác hình 3 - SGK HS: chuẩn bị dầy đủ thứoc kẻ và êke. Tiến trình dạy - học Đặt vấn đề: GV: Tiếp theo chuyên đề về tam giác chương này chúng ta sẽ học về tam giác đồng dạng mà cơ sở của nó là định lý talét Nội dung của chương: - Định lý talét (thuận, đảo, hệ quả) - Tính chất đường phân giác của tam giác - Tam giác đồng dạng và các ửng dụng của nó Bài đầu tiên của chương là định lý talét trong tam giác Bài mới: GV GV HS GV GV GV ? GV GV GV HS GV GV GV GV GV GV GV HS GV GV HS ở lớp 6 ta đã nói đến tỉ số của hai số Đối với hai đoạn thẳng ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì? Cho HS làm ?1 trang56-SGK Cho AB = 3 cm; CD = 5 cm; Cho EF = 4 dm; MN = 7 dm; Làm ?1 vào vở, 1 em lên bảng Yêu cầu học sinh nhân xét bài làm của bạn trên bảng là tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễn là hai đoạn thẳng phải cùng một đơn vị đo) Vậy tỉ số hai đoạn thẳng là gì ? Giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng à Cho HS đọc ví dụ tr 56 – SGK .Bổ sung thêm AB = 60 cm; CD = 1,5 dm Đưa ?2 lên bảng phụ Lên bảng làm Yêu cầu HS nhân xét chỉnh sửa Từ tỉ lệ thức hoán vị hai trung tỉ ta được tỉ lệ thức nào? => Ta có định nghĩa (bảng phụ).Yêu cầu HS đọc ĐN (SGK- 57) Yêu cầu HS làm ?3 tr 57- SGK ,đưa hình vẽ 3 tr 57 – SGK lên bảng phụ A B’ C’ B C Gợi ý:mỗi đoạn thẳng trên đoạn AB là m, mỗi đoạn chắn trên AC là n Đọc to phần hướng dẫn và điền vào bảng phụ Nêu định lý và lên bảng ghi GT và KL của định lý Yêu cầu HS đọc VD:SGK-58 Cho HS hoạt động nhóm làm ?4 Nửa lớp làm câu a) A Nửa lớp làm câu b) x a) D E a 5 10 B C b) C 5 4 D E y 3,5 B A DE//BA ( ^AC) Nhận xét bài làm của các nhóm và nhấn mạnh tính tương ứng của các đoạn thẳng khi lập tỉ lệ Phát biểu định lý talét trong tam giác? Cho ∆ MNP đường thẳng d//MP cắt MN tại H và MP tại I.Theo định lý ta lét ta có những tỉ lệ thức nào? Lên bảng vẽ hình và nêu các tỉ lệ thức 1.Tỉ số của hai đoạn thẳng ?1. là tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD *Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo *Tỉ số đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là VD: AB = 300 cm; CD = 400 cm Thì : AB = 3 cm; CD = 4 cm Thì : AB = 60 cm; Cd = 1,5 dm=15 cm Thì : 2. Đoạn thẳng tỉ lệ (7 phút) ?2. ; Vậy *Định nghĩa: Hâi đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay 3.Định lý talét trong tam giác(20 phút) ?3. ; => ; => ; => *Định lý(SGK) ∆ ABC;B’C’//BC GT B’ Î AB; C’ Î AC ; KL ?4. a) Có DE // BC => (định lý talét) => => x= b) có DE//BA (cùng ^ AC) => (địng lý ta lét) => => y= M H N P I D III. Hướng dẫn về nhà(3 phút) Học thuộc định lý Talét Bài tập về nhà :1,2,3,4,5 trang 58,59 SGK Đọc trước bài định lý đảo và hệ quả của định lý Talét . IV. Rút kinh nghiệm: .. . . . . Ngày soạn:13/01/2009 Ngày giảng:16/01/2009 TIẾT 38 – Bài 2: ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÍ TALÉT I. Mục tiêu - HS nắm vững nội dung định lý đảo của định lý Talét. - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. - Hiểu được cách chứng minh hệ quả định lí Talét đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ song song với BC. - Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức học dãy số tỉ lệ bằng nhau. II. Chuẩn bị của GV và HS. GV: Bảng phụ vẽ các trường hợp đặc biệt của hệ quả, Vẽ sẵn hình 12 SGK. HS: Chuẩn bị compa, thước kẻ. III. Tiến trình dạy – học: 1. Kiểm tra (7 phút) GV : Y/cHS1 : a, Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng. b, Chữa bài 1 (tr58 – SGK) HS: TL: a, Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. b, Bài 1: a, c, GV: Y/c HS2 a) Phát biểu định lý Talét. b) Chữa bài tập bảng phụ. HS: TL: a, Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. b, Tìm x có NC = AC – AN = 8.5 – 5 = 3.5 ∆ABC có MN//BC => Hay => x = 2. Bài mới GV HS GV HS GV HS GV HS GV HS GV GV GV GV HS GV GV Hs GV HS ? HS GV GV HS Gọi HS lên bảng vẽ hình ghi GT, KL ∆ ABC :AB = 6cm: AC =9 cm GT B’Ï AB. C’ ÏAC AB’ =2 cm: AC’ = 3cm KL a, So sánh và b, a// BC qua B’ cắt AC tại C’’ +tính AC’’ + nhận xét vị trí C’ và C’’; BC và B’C’ Hãy so sánh và Có B’C” // BC nêu cách tính AC” Tính AC’’ Nêu nhận xét gì về C’ và C” ,về hai đường thẳng BC và B’C’ Trả lời Qua kết quả chứng minh trên em hãy nêu nhận xét Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác Đó chính là nội dung định lý đảo của định lý talét Hãy phát biểu nội dung và ghi gt ,kl của định lý Phát biểu định lý và ghi gt,kl Ta thừa nhận định lý trên không chứng minh Cho HS hoạt đọng nhóm làm ?2 Hoạt động nhóm làm ?2 Cho nhận xét đánh giá bài làm của các nhóm Trong ?2 từ gt ta có DE//BC và suy ra ∆ADE có 3 cạnh tí lệ với 3 cạnh của ∆ABC ,đó chính là nội dung hệ quả của định lý Talét Yêu cầu HS đọc hệ quả của định lý Talét trang 60 SGK vẽ hình yêu cầu HS ghi GT.KL Ghi GT,KL Chứng minh dưới sự gợi ý của giáo viên Từ B’C’//BC ta có điều gì? Từ B’C’//BC=> (theo định lý Talét) Ta có tương tự như ?2 ta cần vẽ thêm đường phụ nào ? Chứng minh Đưa lên bảng phụ hình 11 và nêu chú ý SGK Đưa bảng phụ ?3 yêu cầu HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên trình bày Nhận xét và chốt lại bài giải . A a) 2 x D E 3 B 6,5 C b) M 3 N 2 O x P Q 5,2 c) A E 2 B 3 O x C 3,5 F D Phát biểu định lý đảo định lý Talét ,hệ quả và phần mở rộng Phát biểu 1.Định lý đảo (15 phút) ?1. A B’ C’ B C a, ta có ; => b, có B’C” // BC => (định lý talét) => =>AC’’= Trên tia AC có AC’ = 3cm,AC’’=3cm =>C’ = C’’ => B’C’ = B’C” Có B’C”// BC => B’C’ // BC *Định lý talét đảo(SGK) ∆ABC A gt B’ÎAB C’ÎAC B’ C’ Kl B’C’// BC B C ?2. a,=> DE//BC(định lý đảo định lý talét) có ÈEF//AB (định lý đảo của định lý ta lét) b,◊BDFE là hình bình hành (vì có hai cặp cạnh đối song song ) c, vì BDFE là hình bình hành => DE=BF=7 ;; => 2, Hệ quả định lý Talét(21 phút) *Hệ quả (SGK) A ∆ABC B’C’//BC gt B’ÎAB B’ C’ C’ÎAC B D C kl Chứng minh - Vì B’C’//BC(theo định lý Talét) ta có (1) - Từ C’ kẻ C’D//AB (D Î BC theo định lý Talét ta có (2) -Tứ giác B’C’DB là hình bình hành (vì có B’C’=BD) -Từ (1) và(2) thay BD bằng B’C’ ta có : (đpcm) * Chú ý (SGK) ?3 a) Có DE//BC => (hệ quả định lý Talét) b) Có MN//PQ=>(hệ quả của định lý Talét) => c) Có AB ^ EF;CD ^ EF nên CD//AB => Hướng dẫn học bài và làm bài ở nhà - Ôn tập định lý Talét (thuận, đảo, hệ quả) - Làm bài tập 7,8,9,10 trang 63 SGK; 6,7 trang 66,67 SBT IV. Rút kinh nghiệm: .. .. .. .. Ngày soạn: 02/02/2009 Ngày giảng:04/02/2009 TIẾT 39: LUYỆN TẬP Mục tiêu - Củng cố khắc sâu định lý Talét(thuận, đảo, hệ quả) - Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng ,tìm các cặp đường thẳng song song ,bài tập chứng minh - HS biết cách trình bày bài toán Chuẩn bị của GV và HS - GV ;bảng phụ vẽ hình 15,16,17,18 trang 6364 SGK - HS: thước kẻ ,eke, com pa, bút viết bảng Tiến trình dạy - học Kiểm tra bài cũ – chữa bài tập ( 13 phút) GV: Gọi HS1 lên bảng HS: Phát biểu định lý Talét đảo ,vẽ hình ,ghi GT, KL HS: Chữa bài tập 7 (b) trang 62 SGK (Đưa đè bài ra bảng phụ) HS1: - Phát biểu ,ghi GT, KL, vẽ hình -Chữa bài 7 (b) trang 62 SGK Có B’A’ ^ AA’; AB ^ AA’ Nên A’B’//AB B’ 4,2 A’ => (hệ quả định lý Talé) => O xét ∆ vuông OAB y có OB2 = OA2 + AB2 ( định lý pitago) OB2 = 32 + 8,42 => OB = 10,32 A x B GV : yêu cầu HS2 ? phát biểu hệ quả địng lý talét ? Chữa bài 8 (a) SGK-63 HS2: - phát biểu hệ qủa - Chữa bài 8 a) + Cách vẽ : Kẻ đường thẳng a // AB Từ điểm P bất kì trên A ta đặt liên tiếp các đoạn thẳng bằng nhau PE = FE = FQ E F Q . Vẽ PB, QA: PB cắt QA tại O P a . Vẽ EO ; FO : OE Ç AB ={D} FO cắt AB taị C O => AC=CD=DB Vì a//AB theo hệ quả định lý Talét có A C D B Có PE = FE= FQ ( cách dựng) => BD= DC=CA 2. Luyện tập ( 30 phút) GV GV HS GV GV HS GV GV GV GV HS HS GV HS GV HS GV HS Yêu cầu HS làm Bài 8 b) - tương tự chia đoạn thẳng AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau Còn cách nào khác mà vẫn có thể chia đoạn AB cho trước thành 5 đoạn thẳng bằng nhau? Lên bảng trình bày và trả lời câu hỏi của GV Yêu cầu 1 HS lên bảng ghi GT, KL và vẽ hình HS vẽ hình ghi GT, KL ∆ABC, AH ^ BC gt B’C’//BC B’ Î AB, C’ Î AC a) kl b) Tính SAB’C’ biết AH’=AH,SABC=67,5cm2 Muốn chứng minh ta làm như thế nào? Chứng minh Yêu cầu HS chứng minh phần b) Nhận xét và chốt lại đáp án đúng Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, phần hướng dẫn SGK Gợi ý : OB’=n tương ứng với 3 đơn vị . Vậy đoạn thẳng x tương ứng với đoạn thẳng nào X tương ứng với 2 đơn vị hay x tương ứng với OA HS vẽ hình theo sự hưóng dẫn của Gv Làm thế nào để xác định được đoạn x Nối BB’, từ A vẽ Đường thẳng // BB’ cắt Oy tại A’=> OA’ = x Hãy chứng minh bài toán trên Chứng minh Yêu cầu HS phát biểu lại định lý Talét , định lý đảo của định lý talét ,hệ quả ? 3 HS lần lựơt trả lời Bài 8 (0 SGK-63) x H C D E F G a A M N P Q B - Vẽ tia Ax - Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳngbằng nhau AC=CD=DE=FE=FG * Cách 2 - Từ C, D, E, F kẻ các đưòng thẳng //GB cắt AB lần lượt tại các điểm M, N, P, Q Ta được AM = MN= NP=PQ=QB G x F E D C A M N P Q B Chứng minh: Có AC=CD=FE=DE=FG và CM//DM//EP//FQ//GB => AM=MN=MP=PQ=QB Theo tính chất đường thẳng // cách đều Bài 10 (SGK-63) A D B’ H’ C’ B H C Chứng minh a) Có B’C’ // BC theo hệ quả của định lý Talét ta có b) SAB’C’ = SABC = Có AH’==> => SAB’C’= Bài 14 (b) t B A x O n A’ B’ y 1) cách dựng - vẽ góc toy -trên tia Ot lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 2 , OB = 3 ( cùng đơn vị đo) - Trên tia ... ược chiều cao của cây mà không đo trực tiếp? GV cho HS thảo luận nhóm để tím ra lời giải. GV nếu đo được AB =1,5 m, BA’ = 4,5m, AC = 2m thì cây cao bao nhiêu mét? GV hướng dẫn HS sử dụng giác kế đứng thay thước Hoạt động 3: Tìm khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất trong đó có một điểm không tới được? GV cho HS quan sát hình 55 Sgk nêu bài toán. Sau khi HS suy nghĩ thảo luận nhóm, GV yêu cầu một vài nhóm trình bày cách giải quyết vấn đề GV khái quát, rút ra các bước cụ thể để giải quyết vấn đề Hoạt động 4: Củng cố VD với BC = 15m, B’C’= 0,2m A’B’ = 0,15m; B’ = 0 = 300 C’ = 0 = 450 thì khoảng các AB bằng bao nhiêu? GV giới thiệu sơ lược về thước vẽ truyền và cách sử dụng GV thực hiện mẫu sau đó cho HS thực hiện lại. 1. Đo gián tiếp chiều cao của một vật. C’ C B A A’ Bước 1: Đặt thứơc ngắm tại vị trí A sao cho thước ngắm vuông góc cới mặt đất, hướng thước ngắm đi qua đỉnh ngọn cây Xác định giao điểm B của đường thẳng CC’ và đường thẳng AA’ (sử dụng dây) Bước 2: Đo khoảng cách AB, AC và BA’ Do ABC A’BC’ => Thay số tính chiều cao của cây 2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một điểm khong đến được. A 0 C 0 B Bước 1: Chọn chỗ đất bằng phẳng vạch đoạn thẳng BC có độ dài tuỳ chọn (BC = a chẳng hạn) Dùng giác kế nằm đo các góc ABC = 0; ACB = 0 Bước 2: Tính toán và kết luận. Vẽ trên giấy A’B’C’ với B’C’ = a’ B’ = 0 , C’ = 0 => ABC A’B’C’ Thay số và tính được khoảng cách AB Hoạt động 5: Dặn dò Về xem kĩ lại cách đo chiều cao của một vật và khoảng cách giữa hai điểm Chuẩn bị dụng cụ thực hành: Dây, thước, giác kế đứng và nằm tiết sau thực hành. Coi lại cách tìm tỉ số của hai tam giác đồng dạng. Rút kinh nghiệm:............................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : 20/3/2009 Ngày dạy : 21/3/2009 Tiết 51 – 52: THỰC HÀNH I. Mục tiêu bài học: Giúp HS vận dụng các kiến thức đã học vào thực tế: Đo được chiều cao của một cây, một toà nhà. Đo được khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được. Rèn kĩ năng đo đạc, tính toán, khả năng làm việc theo tổ, nhóm để giải quyết một việc trong thực tế. Giáo dục cho HS tính thực tiễn của toán học II. Phương tiện dạy học: GV: Chuẩn bị phương án chia tổ thực hành căn cứ vào số HS và số dụng cụ có được HS: Chuẩn bị thước, dây, giác kế đứng và giác kế nằm mượn thư viện. III. Tiến trình bài dạy: Tiết 51: THỰC HÀNH ĐO GIÁN TIẾP CHIỀU CAO CỦA MỘT VẬT ( / / ) Bước 1: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Nội dung cần thực hành: Đo chiều cao của một cây cao hoặc cột cờ. Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ. Phân chia địa điểm thực hành cho các tổ Bước 2: Các tổ tiến hành thực hành như những bước đã học trong tiết lý thuyết GV theo dõi, đôn đốc, giải quyết nhhững vướng mắc của HS nếu có Bước 3: Kiểm tra, đánh giá kết quả đo đạc tính toán của từng nhóm về nội dung công việc mà tổ đã làm và kết quả đo được. Cho điểm các tổ. GV làm việc với cả lớp: Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm, GV thông báo kết quả làm đúng và kết quả đúng. Chỉ cho HS thấy ý nghĩa cụ thể khi vận dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày. Khen thưởng các nhóm làm có kết quả tốt, kỉ luật tốt. Tiết: 52 THỰC HÀNH ĐO KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM TRÊN MẶT ĐẤT ( Trong đó có một điểm không đến được) / / Bước 1: Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. Nội dung cần thực hành: Đo khoảng cách giữa hai đểim trên mặt đất, trong đó có một điểm không đến được Kiểm tra chuẩn bị dụng cụ. Phân chia địa điểm thực hành cho các tổ Bước 2: Các tổ tiến hành thực hành như những bước đã học trong tiết lý thuyết GV theo dõi, đôn đốc, giải quyết nhhững vướng mắc của HS nếu có Bước 3: Kiểm tra, đánh giá kết quả đo đạc tính toán của từng nhóm về nội dung công việc mà tổ đã làm và kết quả đo được. Cho điểm các tổ. GV làm việc với cả lớp: Nhận xét kết quả đo đạc của từng nhóm, GV thông báo kết quả làm đúng và kết quả đúng. Chỉ cho HS thấy ý nghĩa cụ thể khi vận dụng kiến thức toán học vào đời sống hàng ngày. Khen thưởng các nhóm làm có kết quả tốt, kỉ luật tốt. Rút kinh nghiêm :. .. .. .. Ngày soạn : 19/3/2009 Ngày dạy : 20/3/2009 Tiết 53 : ÔN TẬP CHƯƠNG III (T1) I. Mục tiêu bài học: Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát hoá những nội dung cơ bản kiến thức chương 3 Rèn luyện các thao tác tư duy: Tổng hợp, so sánh, tương tự. Kĩ năng phân tích, chứng minh, trìng bày một bài toán hình học Cẩn thận, chính xác trong áp dụng, lập luận. II. Phương tiện dạy học: GV: Hệ thống bảng phụ hệ thống hoá kiến thức HS: Ôn tập, chuẩn bị các câu hỏi lý thuyết, đdht III. Tiến trình bài dạy: Hoạt động 1: GV lần lượt treo bảng phụ ghi hệ thống lý thuyết Cho HS trả lời phần lý thuyết của mỗi câu trước khi điền vào chỗ trống. Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’ Tính chất Định lý Talét (thuận và đảo) A B’ C’ a B C ABC có a//BC Áp dụng: cho ABC với các số đo các đoạn thẳng có trong hình vẽ. Nhận xét gì về đoạn thẳng MN với BC? Vì sao? A M N a B C AM=3cm, MB=1,5cm, AN=4,2cm, NC=2,1cm Hệ quả của định lý Talét A B’ C’ a B C ABC có a//BC Áp dụng: A B’ C’ a B C Cho a//BC, AM=2cm, MB=6cm, MN=3cm. Tính BC? Tính chất đường phân giác trong của tam giác x A E B D C Tính chất: Nếu AD là phân giác của BAC và AE là phân giác của BAx thì: Áp dụng: ABC có AB=3cm, AC=5cm, BD=0,2cm, DC= 1/3 cm Điểm D nằm giữa hai điểm B, C. AD có phải là phân giác của góc BAC không? Vì sao? Tam giác đồng dạng B’ B C A C’ B’ Định nghĩa: ABC A’B’C’ ( Tỉ số đồng dạng k) Tính chất: gọi h và h’; p và p’; s và s’ lần lượt là các đường cao, nửa chu vi, diện tích của hai tam giác ABC và A’B’C’ thì: Liên hệ giữa đồng dạng và bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ (hai tam giác thường) Đồng dạng: 1(c.c.c) 2(c.g,c) 3(g-g) Bằng nhau: 1/ 2/ 3/ Liên hệ giữa đồng dạng và bằng nhau của hai tam giác ABC và A’B’C’ (hai tam giác vuông tại A và A’) Đồng dạng: 1/ 2/ 3/ Bằng nhau: 1/ AB = 2/ BC = và = hay = 3/ BC = và = hay = Hoạt động 2: Củng cố Bài 60 Sgk/92 GV cho HS thảo luận nhóm và trình bày, nhận xét, bổ sung. GV hoàn chỉnh bài làm: Bài giải D A 300 C B a. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: mà AB = ½ BC ( vì A = 900; C = 300 ) => b. BC = 2AB = 2. 12,5 = 25 (cm) AC2 = BC2 – AB2 => AC = * Chu vi tam giác ABC là: AB +AC +BC 12,5 + 25 + 21,65 59,15 (cm) * Diện tích tam giác ABC là: S = ½ AB . AC ½ 12,5 . 21,65 135,3125 (cm2) Hoạt động 3: Hướng dẩn học ở nhà GV treo bảng phụ HS đã hoàn thành phần điền cho HS ôn lại các kiến thức cơ bản Về ôn lại các kiến thức đã học Chuẩn bị bài tập 56, 57, 58, 61 Sgk/92 tiết sau ôn tập. Rút kinh nghiệm:.......................................................................................................... ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Lớp : Tiết 54: KIỂM TRA HÌNH HỌC 1 TIẾT Tên : Đề 1 I/ TRẮC NGHIỆM ( 3Đ ) 1/ Tìm x trong hình vẽ sau : ( 1đ ) A B 8 6 a/ 15 b/ 14 c/ 13 d/ 12 C 9 x D E AB // DE 2/ Tìm câu sai trong hình vẽ sau : ( 0,5đ ) A a/ c/ E F b/ d/ B BC //EF C 3/ Tìm y trong hình vẽ sau : ( 0,5đ ) A a/ 12 b/ 12,5 c/ 13 d/ 13,5 12 15 B C 10 D y 4/ Tìm m trong hình vẽ sau : ( 1đ ) x a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 5 A 3 B 6 C O m 2 D y AC // BD II/ TỰ LUẬN ( 7Đ ) Bài 1 ( 3 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài 16 cm và 25 cm . Tính diện tích tam giác vuông ABC . Bài 2 ( 4 đ ) Cho tam giác vuông ABC, = 900, =300, và đường phân giác BD (D thuộc cạnh AC) a) Tính tỉ số AD/CD b) Cho biết độ dài AB = 13,5 cm, hãy tính chu vi và diện tích của tam giác ABC BÀI LÀM ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) 1/ đ 2/ c 3/ b 4/ c II/ TỰ LUẬN : ( 7đ ) Bài 1 A Xét HAB vuông tại H và tam giácHCA vuông tại H có : ( góc có cạnh tương ứng vuông góc ) (0,5đ ) ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) B 16 H 25 C HA2 = HB . HC = 16 . 25 = 42 . 52 ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) HA = 20 cm ( 0,5đ ) Bài 2 Bài giải D A 300 C (0,5 đ) B a. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: (0,5 đ) mà AB = ½ BC ( vì A = 900; C = 300 ) => (0,5 đ) b. BC = 2AB = 2. 13,5 = 27 (cm) (0,5 đ) AC2 = BC2 – AB2 => AC = (1 đ) * Chu vi tam giác ABC là: AB +AC +BC 13,5 + 27 + 23,38 63,88(cm) (0,5 đ) * Diện tích tam giác ABC là: S = ½ AB . AC ½ 13,5 . 23,38 157,815 (cm2) (0,5 đ) --------------******--------------- Lớp : .. KIỂM TRA HÌNH HỌC 1 TIẾT Tên : .. Đề 2 I/ TRẮC NGHIỆM ( 3Đ ) 1/ Tìm x trong hình vẽ sau : ( 1 đ ) A B 14 10 a/ 28 b/ 14 c/ 16 d/ 18 C 20 x D E AB // DE 2/ Tìm câu sai trong hình vẽ sau : ( 0,5đ ) A a/ c/ E F b/ d/ B BC //EF C 3/ Tìm y trong hình vẽ sau : ( 0,5đ ) A a/ 12 b/ 13 c/ 14 d/ 15 15 21 B C 10 D y 4/ Tìm OC trong hình vẽ sau : ( 1 đ ) x a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6 A 6 B 9 C O ? 4 D y AC // BD II/ TỰ LUẬN ( 7Đ ) Bài 1 ( 3 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài 25 cm và 36 cm . Tính diện tích tam giác vuông ABC . Bài 2 ( 4 đ ) Cho tam giác vuông ABC, = 900, =300, và đường phân giác BD (D thuộc cạnh AC) a) Tính tỉ số AD/CD b) Cho biết độ dài AB = 13,5 cm, hãy tính chu vi và diện tích của tam giác ABC BÀI LÀM ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3đ ) 1/ a 2/ c 3/ c 4/ d II/ TỰ LUẬN : ( 7đ ) Bài 1 A Xét HAB vuông tại H và tam giácHCA vuông tại H có : ( góc có cạnh tương ứng vuông góc ) (0,5đ ) ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) B 25 H 36 C HA2 = HB . HC = 25 . 36 = 52 . 62 ( 0,5đ ) ( 0,5đ ) HA = 30 cm ( 0,5đ ) Bài 2 Bài giải D A 300 C B a. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có: mà AB = ½ BC ( vì A = 900; C = 300 ) => b. BC = 2AB = 2. 13,5 = 27 (cm) AC2 = BC2 – AB2 => AC = * Chu vi tam giác ABC là: AB +AC +BC 13,5 + 27 + 23,38 63,88 (cm) * Diện tích tam giác ABC là: S = ½ AB . AC ½ 13,5 . 23,38 157,815 (cm2 ) --------------******---------------
Tài liệu đính kèm: