Giáo án Đại số 8 - Tiết 41: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Trường THCS Chầu Văn Biếc (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 41: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Trường THCS Chầu Văn Biếc (Bản 2 cột)

I\ Mục tiêu:

-HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn .

-Nắm vững hai qui tắc chuyển vế và nhân với một số và vận dụng giải các phương trình bậc nhất một ẩn.

II\ Chuẩn bị:

III\ Hoạt động dạy học:

1\ Ổn định lớp:

 2\ Kiểm tra bài cũ:

Tìm nghiệm của phương trình 2x+1=x+3trong các số sau 0;1;2;3

Đ/s:x=2 là nghiệm của phương trình trên.

 3\ Các hoạt động dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 456Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 41: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Trường THCS Chầu Văn Biếc (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
I\ Mục tiêu:
-HS nắm được khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn .
-Nắm vững hai qui tắc chuyển vế và nhân với một số và vận dụng giải các phương trình bậc nhất một ẩn.
II\ Chuẩn bị:
III\ Hoạt động dạy học:
1\ Ổn định lớp:
	2\ Kiểm tra bài cũ:
Tìm nghiệm của phương trình 2x+1=x+3trong các số sau 0;1;2;3
Đ/s:x=2 là nghiệm của phương trình trên.
	3\ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
ĐỊNH NGHĨA NGHĨA PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Gv nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax+b=0 với a,b là những số đã cho akhác 0.
Vd: 2x-6=0 
Gọi học sinh cho ví dụ.
HS cho ví dụ
HAI QUI TẮC BIẾN ĐỔI PHƯƠNG TRÌNH
Nhắc lại kiến thức cũ:
Hãy nêu qui tắc chuyển vế đối với đẳng thức số
* Qui tắc chuyển vế:
Trong một phương trình qui tắc trên vẫn đúng , nghĩa là thế nào ? Hãy phát qui tắc trên đối với phương trình.
Áp dụng: Làm ?1: Giải các phương trình
a\ x-4=0
b\ 
c\ 0,5-x=0
Nhấn mạnh HS khi chuyển vế một hạng tử phải luôn đổi dấu chúng.
*Qui tắc nhân với một số:
Nếu a=b thì a.c=b.c ngược lại nếu a.c=b.c thì a=b (c khác 0) Hãy phát biểu qui tắc trên.
Qui tắc trên vẫn đúng với phương trình .
Hãy phát biểu bằng lời qui tắc trên đối với phương trình.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó.
Hs phát biểu .
a\ x=4
b\ 
c\ x=0,5
Ta có thể nhân hoặc chia hai vế của một đẳng thức với cùng một số khác 0.
HS phát biểu
Áp dụng: Làm ?2 Giải các phương trình
a\
b\ 0,1x=1,5
c\ -2,5x=10
a\ Nhân hai vế với 2 ta được x=-2
b\ Nhân vào hai vế của phương trình với 10 
x=15
c\ Nhân vào hai vế phương trình với 4 :
-10x=40 chia hai vế phướng trình cho -10
Được x= -4
CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Từ một phương trình ta dùng hai qui tắc trên ta sẽ được một phương trình mới tương đương với phương trình đã cho
Giải các phương trình sau:
a\ 2x-8=0
b\ 2-3x=0 
Nêu cách giải tổng quát phương trình ax+b=0
Áp dụng làm ?3
CỦNG CỐ
Bài 7: Chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau
a\ 1+x=0
b\ x+x2=0
c\ 1-2t=0
d\3y=0
e\0x-3=0
b\ x+x2=0 và e\0x-3=0 không phải là phương trình bậc nhất một ẩn vì x+x2=0 có bậc 2, 0x-3=0 có a=0
DẶN DÒ
Về nhà làm bài 8;9 sgk
Bài 16 SBT
Xem trước bài mới

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_41_phuong_trinh_bac_nhat_mot_an_va_cac.doc