Giáo án Hình học 8 - Năm học 2010-2011 - Đinh Kim Diện

Giáo án Hình học 8 - Năm học 2010-2011 - Đinh Kim Diện

A. Mục tiêu:

-Nắm được định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.

-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.

-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.

B. Chuẩn bị:

-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.

-HS: Thớc thẳng.

C. Tiến trình bài giảng:

I. Tổ chức lớp : (1)

II. Kiểm tra bài cũ:

Xen lẫn vào bài mới

 

doc 81 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học 8 - Năm học 2010-2011 - Đinh Kim Diện", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22/8/2010
Ngày giảng:25/8/2010
Chương I - Tứ giác
 Tiết 1
Đ 1. Tứ giác
A. Mục tiêu:
-Nắm được định nghĩa tứ giác, ta giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
-Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíc lồi.
-Biết vận dụng kiến thức của bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
B. Chuẩn bị:
-GV:Bảng phụ H1 (SGK) Hình 5a, 6a (SGK), thớc thẳng, phấn màu.
-HS: Thớc thẳng.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp : (1’) 
II. Kiểm tra bài cũ:
Xen lẫn vào bài mới
III. Bài mới:(31')
Hoạt động của thày 
Ghi bảng
-Treo bảng phụ H1 (SGK).
?Kể tên các đoạn thẳng ở h1a,b,c và H2.
TL:
? 4 đoạn thẳng ở các hình a, b, c (H1) có đặc điểm gì?
TL: 
?5 đoạn thẳng ở H2 có đặc điểm gì?
TL: Có đoạn BC, CD cùng nằm trên một đờng thẳng.
- GV: H1 là tứ giác, vậy tứ giác ABCD là gì?
TL:
- GV giới thiệu cách gọi tên , các đỉnh , các cạnh của tứ giác.
-Gv nhắc lại bờ của nửa mặt phẳng.
-Yêu cầu hs làm ?1.
-Hình 1a gọi là tứ giác lồi.
?Vậy tứ giác ntn gọi là t.giác lồi?
TL: 
- GV hớng dẫn hs cách vẽ , cách ghi các đỉnh của tứ giác.
- GV treo bảng phụ ghi ?2 - SGK.
-Yêu cầu hs làm ?2.
-Cho hs làm việc theo nhóm bàn.(5' )
+ HS làm theo nhóm.
-Gọi hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
- GV: Ta đã biết tổng số đo độ của các góc trong tam giác. Vậy tổng số đo độ của các góc trong một tứ giác là bao nhiêu? Có mối liên hệ gì với tam giác không?.
- GV yêu cầu hs làm ?3.
?Tổng 3 góc của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
TL: bằng 3600
? Làm thế nào có thể tính đợc tổng các góc của tứ giác ABCD ?
TL: Chia tứ giác thành hai tam giác.
- GV gọi hs lên bảng làm.
+ HS khác làm vào vở.
-Gv giúp đỡ hs dới lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
?Nhận xét gì về tổng các góc trong một tứ giác?
? Phát biểu nội dung định lý về tổng các góc trong một ta giác?
1. Định nghĩa. (15’)
* Ví dụ: 
* Định nghĩa: (SGK)
-Tứ giác ABCD có: 
+ AB, BC, CD, DA gọi là các cạnh
+ A, B, C, D : Là các đỉnh.
* Tứ giác lồi: (SGK)
*chú ý: (SGK)
?2.
Tứ giác ABCD có;
* Đỉnh: 
+Hai đỉnh kề nhau A và B, C và D, B và C, D và A.
+Hai đỉnh đối nhau A và C, B và D.
* Cạnh: 
+Hai cạch kề: AB và BC
+Hai cạnh đối nhau: AB và CD
* Đờng chéo: AC và BD. 
2.Tổng các góc của một tứ giác (16’).
?3.
b)Nối A với C.
Xét ABC có: . (1)
Xét ACD có: . (2)
Từ (1) và (2) ta có;
*Định lý: Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
IV. Củng cố:(10’).
B
800
C 
- Gv treo bảng phụ H5a lên bảng. Yêu cầu hs làm bài.
1200
Bài 1 (SGK.T66)
1100
A
	Hình 5a. 	Theo định lý tổng các góc của tứ giác ta có:
	x + 1100 1200 + 800 = 3600
	 x = 500.
- GV treo bảng phụ hình 6 - SGK. Yêu cầu HS làm.
Hình 6a: 	Ta có: x + x + 650 + 950 = 3600
D
	 2x + 1600 = 3600
	 x = 1000.
V. Hớng dẫn học ở nhà: (3’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nẵm chắc nội dung định lý tổng các góc của một tứ giác.
-BTVN: BT 1 b,c,d, H6 d + 2 + 3 + 4 + 5 (SK-T67).
-Hớng dẫn BT3:
Ngày soạn :22/8/2010
Ngày giảng:26/8/2010
Tiết 2 : Đ2. Hình thang
A. Mục tiêu:
-Nắm đợc định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang.
-Biết cách CM một tứ giác là hình thang , hình thang vuông.
-Biết vẽ hình thang, hình thang vông, biết tính số đo các góc của hình thang.
-Biểt sử dụng dụng cụ để kiểm tra 1 tứ giác là hình thang
B. Chuẩn bị:
-GV:Thớc thẳng, phấn màu, êke. Bảng phụ.
-HS:Thớc thẳng, êke, ôn tập các kiến thức về hình thang đã học.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1’) 
II. Kiểm tra bài cũ : (7')
? HS1: Phát biểu và chứng minh định lý về tổng các góc của một tứ giác.
? HS2: Làm BT 3 (SGK.T67).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 24' )
Hoạt động của thày 
Ghi bảng
-Treo bảng phụ H13 .
? Hai cạnh AB và CD có đặc điểm gì?
TL: AB // CD.
- GV ta gọi t.giác ABCD đó là hình thang.
?Vậy thế nào là hình thang?
TL: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
?Nêu cách vẽ hình thang?
-Gọi hs lên bảng vẽ, cho hs cả lớp cùng vẽ ra nháp.
-Gv nêu các yếu tố cạnh, đờng cao
-Treo bảng phụ H15 và yêu cầu hs làm ?1.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Treo bảng phụ H16, 17 và yêu cầu hs trả lời ?2.
-Gv phân tích cùng hs.
?Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau thông thờng ta thờng c/m ntn?
TL: Hai tam giác bằng nhau.
?Hai tam giác nào bằng nhau?
HD:
?AB và CD có song song không? Vì sao?
TL:
?Hai đoạn thẳng song song thờng cho ta điều gì?
TL:
?Có cặp góc nào bằng nhau?
- Câu b) làm tơng tự.
-Gọi 2 hs lên bảng làm.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
-Treo bảng phụ H18.
?Có nhận xét gì về hình thang đa cho?
TL: Góc A = 900
-Gv giới thiệu hình thang vuông.
?Thế nào là hình thang vuông?
TL: 
? Còn có góc nào bằng 900 không?
TL: góc D.
1. Định nghĩa (19’)
*Định nghĩa: (SGK).
Hình thang ABCD có AB//CD
-Cạnh đáy: AB, CD.
-Cạnh bên: AD. BC.
-Đờng cao: AH.
?1.
a) T.giác là hình thang: 
+) ABCD (vì BC//AD )
+) EHGF (vì GF//HE )
b) Tổng 2 góc kề một cạnh bên của hình thang bằng 1800.
?2. Hình thang ABCD.
a) AD//BC.
CM: AD=BC
 AB = CD.
BL
a) Nối A với C.
Vì AB, CD là 2 đáy của hình thang ABCD AB//CD. (so le trong)
Vì AD//BC (so le trong).
 có: AC chung
 ABC = CDA (g.c.g).
 AD = BC; AB = CD.
b) Tương tự a) có
mà: AB = CD, AC chung
=> ABC = CDA (c.g.c ).
=> AD = BC
 . Suy ra: AD // BC. 
*Nhận xét:(SGK).
2. Hình thang vuông (5’)
*Định nghĩa (SGK).
ABCD là hình thang vuông.
IV. Củng cố:(10’).
*Bài 6 (SGK.T70).
-Gv treo bảng phụ và hớng dẫn hs cách kiểm tra hai đờng thẳng song song bằng thớc và compa.
-Hs làm theo hớng dẫn của gv.
-Các tứ giác là hình thang là: ABCD; KINM.
V. Hướng dẫn học ở nhà: (3'’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Cần nắm chắc các tính chất của hình thang để vận dụng vào làm BT.
-BTVN: BT7+9+10 (SGK.T71). BT16+17+19+20 (SBT)
-HD: BT7 : làm nh BT 8.
	BT9: Sử dụng t/c của tam giác cân và t/c hai đường thẳng song song.
Ngày soạn:28/8/10
Ngày giảng:1/9/10
 Tiết 3 : Hình thang cân
A. Mục tiêu:
-Hs nắm đợc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa và t/c của hình thang cân trong tính toán và chứng minh, biết cách CM một tứ giác là hình thang cân.
-Rèn tư duy lôgic, tính chính xác và cách lập luận CM hình học.
B. Chuẩn bị:
-GV:Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ H23, 24, 27 - SGK; ?2, compa.
-HS:Ôn tập các kiến thức về hình thang đã học, thước thẳng, thước đo góc, compa.
C. Tiến trình bài giảng:
I. Tổ chức lớp: (1phút’) 
II. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
? HS1:Nêu định nghĩa hình thang, vẽ hình và chỉ ra các yếu tố của hình thang.
? HS2:Làm BT 9 (SGK.T71).
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới: ( 31 phút )
Hoạt động của thầy 
Ghi bảng
-Treo bảng phụ H23.
? Hình thang ABCD ở hình vẽ có gì đặc biệt?
TL: 
-Thông báo đó là hình thang cân.
?Vậy hình thang cân là hình ntn?
TL:
-Nêu cách vẽ hình thang cân.? 
?So sánh và từ đó rút ra nhận xét.
-Treo bảng phụ ?2.
-Cho hs trao đổi làm bài theo nhóm bàn.(5')
-Gọi hs lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hs nhận xét, bổ sung. 
- Gv chốt bài. 
- GV cho HS đo hai cạnh bên AC và BD hình 23 - SGK.
? Có nhận xét gì về AD và BC?
TL: AD = BC
?Điều này còn đúng với hình thang cân bất kỳ không?
TL: 
- GV: Đó là nội dung định lí 1 - SGK.
? Hãy vẽ hình ghi GT, KL của đlí ?
- GV hớng dẫn HS tìm giao điểm O của AD và BC.
- GV hớng dẫn HS theo sơ đồ:
AD = BC
 OAB cân ; OCD cân
 ; 
 GT
? Nếu AD không cắt BC thì sao?
? Hãy giải thích AD = BC ?
? Nếu hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì đó có là hình thang cân không?
TL:
- GV đa hình 27 - SGK minh hoạ.
?Vẽ 2 đờng chéo của hình thang cân?
?Có nhận xét gì về 2 đường chéo trên?
TL: Hai đường chéo bằng nhau.
- GV: Đó là nội dung đlí 2- SGK
? Hãy vẽ hình ghi GT và KL của đ.lý?
? Chứng minh AC = BD ntn?
TL: c/m : ACD = BDC
- GV cho HS hoạt động nhóm (5')
- GV gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
- Gv chốt kiến thức.
- GV yêu cầu hs làm cá nhân ?3. 
- GV gọi 1 HS lên bảng làm. ( 5')
-Gv có thể hớng dẫn hs cách làm.
?Để vẽ 2 đường chéo bằng nhau ta làm ntn?
TL: Dùng compa.
? Có nhận xét gì về các góc C và góc D?
TL:.
? Khi đó ABCD là hình gì ?
TL: Hình thang cân.
- GV: Nhận xét này là nội dung đlí 3 - SGK.
? Hãy vẽ hình, ghi GT, KL của đlí?
?Để CM 1 tứ giác là hình thang cân ta CM điều gì?
TL: Hai góc kề với một cạnh đáy bằng nhau
- GV yêu cầu về nhà làm.
? Vậy có mấy cách c/m một hình thang là hình thang cân? 
1. Định nghĩa (10’)
*Định nghĩa: (SGK)
Hình thang ABCD cân 
* Chú ý: (SGK)
?2.
Các hình thang cân: ABDC; IKMN; PQST.
b) 
* ABCD là hình thang cân 
=> 
2. Tính chất. (15’)
*Định lý 1: (SGK).
GT: ABCD là hình thang cân
 AB // CD
KL: AD = BC
Chứng minh.
Kéo dài AD và BC.
*Nếu AD cắt BC giả sử tại O
 (ABCD là HT cân).
Từ ODC cân tại O OC=OD (1).
Từ 
 OAB cân tại O 
 OA = OB (2)
Từ (1) và (2) AD = BC.
*Nếu AD ko cắt BC 
 AD//BC
 AD = BC (theo nhận xét ở 2).
*Chú ý: (SGK).
*Định lý 2: (SGK).
GT
ABCD là hình 
thang cân (AB//CD)
KL
AC=BD
CM
Xét BCD và ADC
Có:DA=BC(ABCD là HT cân)
 DC là cạnh chung.
 (ABCD là HT cân)
 BCD =ADC(c.g.c)
 AC = BD (đpcm).
3. Dấu hiệu nhận biết. (9 phút)
?3.
*Định lý 3: (SGK).
GT
Hình thang ABCD (AB//CD), AC = BD.
KL
ABCD cân.
*Dấu hiệu nhận biết (SGK).
IV. Củng cố:( 3 phút ).
? Muốn c/m mộy tứ giác là hình thang cân ta làm ntn ?
TL: +) Là hình thang.
 +) Cân
- Cho hs làm BT 11(SGK.T76)
V. Hướng dẫn học ở nhà: (3phút’).
- Học và làm bài tập đầy đủ.
-Ôn tập và nắm chắc ĐN, T/C, dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Hiểu rõ và nắm chắc định lý và cách c/m 3 định lý dó.
-BTVN: BT12+13+14+15+18 (SGK.T74+75).
Ngày soạn:3/9/10
Ngày giảng:7/9/10
 Tiết : 4 Luyện tập
A.mục tiêu
 1.KHắc sâu kiến thức về hình thang , hình thang cân (Định nghĩa , tính chất và cách nhận biết ).
 2.Rèn các kĩ năng phân tích các đề bài ,kĩ năng vẽ hình , kĩ năng suy luận , kĩ năng nhận dạng hình .
B.chuẩn bị của gv và hs
Học sinh :Thước thẳng , com pa , bút dạ ...
Giáo viên: Thước thẳng ,com pa , phấn màu , bảng phụ ...
C.hoạt động trên lớp
1ổn định lớp( 1 phút)
2.kiểm tra bài cũ (10 phút )
Học sinh : -Phát biểu tính chất và định nghĩa hình thang cân ?
 -Làm BT 15 (SGK -75 )
3.nội dung bài mới (30 phút)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Gv cho h/s làm bàI tập 16 (sgk)
GV nhận xét 
Gv cho h/s làm bàI tập 17(sgk)
GV hướng dẫn học sinh
Gv cho h/s làm bàI 18 (sgk)
Gv nhận xét bàI làm của h/s
GV hướng hẫn làm phần b
H/s vẽ hình ,ghi giả thiết ,kết luận 
H/s đọc bàI
Một h/s vẽ hình ghi gt ,kl .
Tg ABD=TgACE(c,g,c)
	AD=AE
	cm BEDC là ht cân DE//Bc D1=B2
B1=D1dođó DE=BE
Hs vẽ hình ghi GT-KL
Gọi E là giao đIểm của AC và BD
TG ECD có ... chiều dài lên 2 lần diện tích tăng 2 lần.
b) Tăng chiều dài và rộng lên 3 lần diện tích tăng 9 lần.
c) Tăng chiều dài lên 4 lần chiều rộng giảm 4 lần diện tích giữ nguyên
- BT 8 (tr118 - SGK) ( 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời)
AB = 30 mm; AC = 25 mm
S = AB.AC = .30.25 mm2 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút)
- Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, hình chữ nhật và hình vuông.
- Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18 (tr127-SBT)
Ngày soạn:02/12/09
Ngày dạy: //09
Tiết 28: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố các kiến thức về diện tích đa giác, diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- áp dụng vào việc tính toán diện tích của các hình.
- Có ý thức vận dụng vào cuộc sống trong việc tính toán diện tích.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ hình 124, thước thẳng, hình vẽ bài 10 (tr119)
- Học sinh: 6 tam giác vuông bằng nhau, 1 từ giấy to (bằng tờ giấy trong vở ghi)
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
- HS 1: Nêu các tính chất của diện tích đa giác.
- HS 2: Viết công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 9
- GV gợi ý cách làm bài:
? Tính = ?
? Tính = ?
Từ đó x = ?
- GV yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV thu bài của một vài học sinh và chấm điểm.
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
- Lớp thảo luận theo nhóm.
- GV yêu cầu học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL
- Cả lớp làm bài vào vở.
- GV gời ý học sinh trả lời
? So sánh 
? So sánh 
? So sánh 
- Y/c học sinh làm bài tập 14 vào vở.
- 1hs lên bảng làm.
BT 9 (tr119 - SGK)
Diện tích hình vuông ABCD là:
mà 
 x.12 = 2.48 x = 8 (cm)
BT 11 (tr119 - SGK) (4')
BT 12 (tr119 - SGK) (7')
Hình 1: S = 6 ô vuông
Hình 2: 
Hình 3: 
BT 13 (tr119 -SGK)
Ta có: 
BT 14 ( tr119 - SGK)
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của các hình đã học, cách xây dựng cách tính công thức của hình vuông, tam giác vuông.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm lại các bài tập trên, làm bài tập 10, 15 (tr119 - SGK)
- Ôn lại định nghĩa và các tính chất của đa giác.
diện tích tam giác
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững công thức tính diện tích tam giác 
- HS biết cách chứng minh về diện tích tam giác 1 cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp xảy ra và biết cách trình bày ngắn gọn các chứng minh ddó.
- Vận dụng các công thức đó vào giải các bài toán, rèn kĩ năng vẽ hình chữ nhật hoặc tam giác có diện tích bằng diện tích của tam giác đó.
B. Chuẩn bị:
- GV + HS: Thước thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán.
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6') 
? Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông, Nêu cách xây dựng công thức tính diện tích tam giác vuông dựa vào hình chữ nhật.
III. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa ra bài toán.
- GV hưỡng dẫn làm bài
- HS chú ý theo dõi và làm bài
? Tính diện tích AHB và AHC.
- 1 học sinh lên bảng làm
? Rút ra công thức tính diện tích ABC
- GV: Đây là công thức tính diện tích tam giác 
- GV phân tích và đưa ra 3 trường hợp 
- Cả lớp chứng minh vào vở.
- 3 học sinh lên làm theo 3 trường hợp 
- GV hướng dẫn làm ?
- GV treo bảng phụ các hình thang bài tập 16 lên bảng.
- Cả lớp thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi của giáo viên.
* Định lí (25')
Bài toán: Cho ABC, BC = a cm, đường cao AH = h cm. Tính diện tích của ABC
Ta có: 
. Định lí: SGK 
?
Bài tập 16 (tr121 - SGK)
- Dựa vào công thức tínhdt tam giác và diện tích hình chữ nhật 
+ Hình 128: Ta có
IV. Củng cố: (11')
BT 17 (tr121 - SGK)
Ta có: (Vì AOB vuông)
 (dựa vào công thức tính diện tích tam giác)
Bài tập 18 (TR121 - SGK)
Kẻ AHBC
Xét AMB có AH là đường cao
 (1)
Xét AMC có AH là đường cao
 (2)
mà BM = MC Từ (1) Và (2) suy ra
= 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK , nẵm được cách chứng minh diện tích tam giác 
- Làm lại các bài tập trong SGK 
- Làm bài tập 27, 29, 30, 31 (tr129 - SBT)
luyện tập
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh công thức tính diện tích tam giác, áp dụng vào giải các bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích của tam giác, hình chữ nhật.
- Nắm chắc được và vận dụng cách xây dựng công thức tính diện tích các hình.
B. Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ hình 133 bài 19, hình 135 bài 22 (tr122 - SGK), thước thẳng, phấn màu.
- HS: thước thẳng , bảng nhóm , bút viết bảng 
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: (10 phút) 
- Phát biểu định lí về diện tích của tam giác và chứng minh định lí đó.
III.Luyện tập ( 30 phút )
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV treo bảng phụ lên bảng.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và trả lời các câu hỏi
? tính diện tích của các hình trên.
- Y/c học sinh tự làm bài tập 21
- Cả lớp làm bài
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV treo bảng phụ lên bảng
- HS nghiên cứu đề bài
- GV hướng dẫn học sinh làm bài
? Tính diện tích PIE.
- HS đứng tại chỗ trả lời.
BT 19 (tr122 - SGK) (8 phút
a) Các tam giác có cùng diện tích 
S1; S3 và S6 có diện tích = 4 ô vuông.
S2 và S8 có diện tích = 3 ô vuông
b) 2 tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết phải bằng nhau 
BT 21 (tr122 - SGK) (7 phút)
Theo công thức tính diện tích HCN ta có:
 cm
Vậy x = 3 chứng minh thì 
BT 22 9tr122 - SGK)
a) Tìm I để 
 I thuộc đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với PE
b) Tìm O để 
 O thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến PE = 2 k/c từ A đến PE
c) Tìm N để 
 N thuộc đt // PE và k/c từ N đến PE băng 1/2 k/c từ A đến PE
IV. Củng cố: (2 phút )
- HS nhắc lại công thức tính diện tích của hình chữ nhật, tam giác vuông, tam giác thường.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút)
- Làm lại các bài tập trên
- Làm các bài 23, 24, 25 (tr123 - SGK)
- Làm bài tập 25, 26, 27 (tr129 - SBT)
 ôn tập học kì I
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức cho học sinh trong chương I và chương II
- Hiểu và vận dụng các tính chất của tứ giác đã học vào giải các bài tập có liên quan.
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ( phiếu học tập) ghi các hình vẽ; Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông có cấu trúc như sau:
Hình vẽ các tứ giác
Định nghĩa
Tính chất
Dấu hiệu
Diện tích
...
...
...
...
...
- Học sinh: Ôn lại các kiến thức của cả 2 chương.
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1 phút)
II. Ôn tâp ( 41 phút )
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Giáo viên đưa bảng phụ có nội dung như trên lên bảng.
- Yêu cầu học sinh trả lời.
- Cả lớp làm bài và đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm hiểu đề bài.
- Cả lớp vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán vào vở.
- 1 học sinh lên bảng vẽ hình, ghi GT, KL.
- Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm câu a.
? Tứ giác EMFN có là hình bình hành không, chứng minh.
? Tứ giác EMFN là hình chữ nhật khi nào
- Học sinh: Khi có 1 góc vuông
- Câu c) yêu cầu học sinh thảo luận nhóm.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện một nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
I. Ôn tập về lí thuyết (15 phút)
II. Luyện tập ( 26 phút)
Bài tập 162 (tr77 - SBT)
a) Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì ?
Xét tứ giác AEFD có AE // DF (GT);
 AE = DF (Vì = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hình bình hành
Mặt khác AE = AD ( = 1/2 AB)
 tứ giác AEFD là hìnhthoi.
* Xét Tứ giác AECF có AE // FC, AE = FC
 Tứ giác AECF là hình bình hành
b) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật
Theo chứng minh trên: AF // EC MF//EN(1)
Mà EBFD là hbh (vì DF // EB, DF = EB)
 DE // BF ME // NF (2)
Từ (1) và (2) tứ giác MENF là hbh.
- Xét FAB có 
 ( tính chất tổng 3 góc của một tam giác)
 EMFN là hình chữ nhật
c) EMFN là hình vuông khi ABCD là hình chữ nhật
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3 phút)
- Ôn tập lại toàn bộ kiến thức đã được ôn trong giờ
- Xem lại các bài toán chứng minh tứ giác, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, chứng minh đồng qui ...
- Làm bài tập 44 (tr135 - SBT)
HD vẽ hình
Ngày soạn: 09/01/10
Ngày dạy: 
Tiết 32: trả bài kiểm tra học kì
A. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp đại số và hình học 
- Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
- Học sinh: xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập 
C.Tiến trình bài giảng: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II.Chữa bài kiểm tra: (30’) 
Đề ra:
Câu1: (1.5điểm) Thực hiên phép tính
a/ 3x2(5x2 – 4x +3)
b/ (x-3)(6x3 – 4x)
Câu2: (2.0điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 5x2y – 10xy2
b/ 5x -5y – x2+ 2xy – y2
c/ x2 – 6x + 8
Câu3: (2.0 điểm) Cho bếu thức: 
a/ Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức A xác định
b/Rút gọn A
c/ Tìm giá trị của A khi x =2
Câu4: (4.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ ME vuông góc với AB Ê thuộc AB), MF vuông góc với AC ( F thuộc AC)
a/ C/ minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b/ Gọi N là điểm đối xứng với M qua F . C/m Tứ giác AMCN là hình thoi.
c/ cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính diện tích tứ giác AEMF.
Câu5: (0.5 điểm) TìmGTLN của biểu thức M = 5 – 4x2 – 4x.
Giải
Câu1: Thực hiên phép tính
a/ 3x2(5x2 – 4x +3) = 3x5 -12x3+9x2
b/ (x-3)(6x3 – 4x) = x(6x3 – 4x) – 3( 6x3 – 4x) 
= 6x4 – 4x2 – 18x3 +12x
= 6x4 – 18x3 – 4x2 +12x
Câu2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 5x2y – 10xy2= 5xy(x – y)
b/ 5x -5y – x2+ 2xy – y2
= (5x – 5y) – (x2-2xy+y2)
= 5(x – y) – (x- y)2
= (x – y)(5 – x + y)
c/ x2 – 6x + 8 = x2- 2x - 4x + 8
= x( x - 2) – 4( x- 2)
= ( x – 2)(x – 4)
Câu3: (2.0 điểm) Cho bếu thức: 
a/ Tìm ĐK của x để giá trị của biểu thức A xác định 
*/1 – 2x 0- 2x- 1x1/2
*/ 1 + 2x 02x - 1x- 1/2
b/Rút gọn A
c/ Tìm giá trị của A khi x =2
A = 2
a/ C/ minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật
Xét tứ giác:AEMF ta có:
A = 900(gt);
ME AB E =900
MF BC F =900
AEM F là hình chữ nhật ( 3 góc vuông)
b/ C/m Tứ giác AMCN là hình thoi.
Ta có CM = MB (GT) MF// AB ( cạnh đối của hcn AEM F)CF = F A ( Định lý về đường trung bình)
Vì N đối xứng với M qua AC nên: NF = FM và MNACAMCN là hình thoi.
c/ Tính diện tích tứ giác AEMF:
Ta có: MF = 1/2 AB = 3
 ME = 1/2 AC = 4
SAEMF = ME.MF = 3.4 =12(cm2)
Câu5: (0.5 điểm) TìmGTLN của biểu thức M = 5 – 4x2 – 4x.
III. Nhận xét:
+Đại bộ phận làm đúng bài 1a; 2a 3a; 4a
+ Bài 1b nhân vào sai dấu ; Bài 2b;c không biết nhóm
Bài 3: Một số quy đồng sai.Đại bộ phận không tính được giá trị của A
Bài 4 Câu c không vận dụng được tính chất đối xứng
Bài 5: không tách được thành hằng đẳng thức (2x + 1)2
D. Hướng dẫn học bài:
Làm lại đề thi một cách hoàn chỉnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 8 nam 2010 da chinh sua.doc