Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Lê Tấn Mạnh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Lê Tấn Mạnh

I/ MỤC TIÊU:

HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, biết chứng minh định lý về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp một cách chặt chẽ.

II/ TRỌNG TÂM:

Định lý về cách tính diện tích tam giác S = và chứng minh.

III/ CHUẨN BỊ:

? HS: Như dặn dò của tiết 28.

? GV: Phim trong ghi bài tập, phần chứng minh định lý.

IV/ TIẾN TRÌNH:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 29: Diện tích tam giác - Lê Tấn Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:29 Ngày dạy:..
DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác, biết chứng minh định lý về diện tích tam giác gồm 3 trường hợp một cách chặt chẽ.
II/ TRỌNG TÂM:
Định lý về cách tính diện tích tam giác S = và chứng minh.
III/ CHUẨN BỊ:
HS: Như dặn dò của tiết 28.
GV: Phim trong ghi bài tập, phần chứng minh định lý.
IV/ TIẾN TRÌNH: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Oån định: Kiểm diện HS.
2/ Kiểm tra bài cũ:
GV đưa yêu cầu kiểm tra lên màn hình.
HS1: Phát biểu tính chất 1, 2 về diện tích đa giác.
 Phát biểu định lý và viết công thức tính diện tích tam giác vuông.
HS2: cho tam giác ABC ( A = 900) vẽ bên ngòai tam giác ABC ba hình vuông có các cạnh thứ tự là AB, AC, BC.
Chứng minh rằng: diện tích hình vuông cạnh BC bằng tổng diện tích của hai hình vuông cạnh AB, cạnh AC.
HS nhận xét.
GV nhận xét- Phê điểm.
3/ Bài mới:
GV: Hãy nhắc lại công thức tính diện tích tam giác mà các em đã học ở lớp 5.
HS: S = 
GV: Đây là một định lý đã được các nhà tóan học chứng minh. Bây giờ các em hãy vận dụng kiến thức đã biết để chứng minh định lý đó.
GV yêu cầu HS đọc định lý.
HB
A
C
GV: Hãy vẽ tam giác ABC có đường có AH trong 3 trường hợp:
-Điểm H trùng với B hoặc C.
-Điểm H nằm giữa B và C.
-Điểm H nằm ngòai đọan thẳng BC.
GV cho HS lần lượt lên bảng vẽ.
GV: Ta chứng minh định lý đúng cho cả ba trường hợp nghĩa là phải chứng minh :
 S = 
GV: Trường hợp a được chứng minh theo định lý nào?
HS: Theo định lý về tính diện tích tam giác vuông.
HS: Lên bảng thực hiện.
GV cho HS thảo luận nhóm câu b, c 
( 5 phút).
Nhóm 1, 2, 3: câu b.
Nhóm 4, 5, 6: Câu c.
Đại diện 2 nhóm nêu cách chứng minh.
GV đưa phần chứng minh định lý lên màn hình chốt lại: tam giác ABC có dạng như thế nào thì diện tích của nó luôn bằng nữa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
4/ Củng cố:
GV đưa bài tập 16 lên màn hình 
HS đứng tại chỗ giải thích 
GV đưa bài tập 17 lên màn hình .
GV cho HS thảo luận nhóm nhỏ ( 3 phút).
Gọi đại diện 1 nhóm nêu cách giải, đại diện một nhóm khác lên bảng thực hiện.
5/ Dặn dò:
(HS phát biểu tính chất 1,2 và định lý như SGK).
S = 
A
C
B
S1
S3
S2
Gọi S1, S2, S3 lần lượt là diện tích hình vuông cạnh BC, AC, AB.
S1 = BC2 (1)
S2 = AC2 (2)
S3 = AB2 (3)
Mà BC2 = AB2+ AC2 (4)
(Theo định lý Pitago)
(1)(2)(3)(4) S1 = S2 + S3 
Định lý: Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
S = 
H
B
C
A
H
B
C
A
a/ Trường hợp H trùng B hoặc C ( Giả sử H trùng B)
Theo định lý về diện tích tam giác vuông ta có:
S = 
Vì : AB = AH ( do HB)
Nên : SABC = 
b/ Trường hợp H nằm giữa B, C:
SABH = AH.BH
SACH = 
SABC = SABH + SACH
 = 
 =
 = 
c/ Trường hợp H nằm ngòai đọan thẳng BC:
SABH = 
SACH = 
 SABC = SACH – SABH
 =-
 = 
 = 
Vậy : SABC = 
Bài tập 16 (SGK):
Bài tập 17 (SGK):
O
A
M
B
SABO = AB.OM (1)
SABO = OA.OB (rABO vuông tại O). (2)
(1)(2) AB.OM =OA.OB
 AB.OM = OA.OB
-Học thuộc công thức tính diện tích tam giác.
-Chứng minh định lý về diện tích tam giác theo ba trường hợp.
-Làm bài tập 18, 19 (SGK).
V/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_29_dien_tich_tam_giac_le_tan_man.doc