Giáo án môn Đại số lớp 8 tiết 30: Phép trừ phân thức đại số

Giáo án môn Đại số lớp 8 tiết 30: Phép trừ phân thức đại số

Tiết 30:

phép trừ phân thức đại số

 I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- HS viết được phân thức đối của 1 phân thức.

- HS sử dụng được quy tắc đổi dấu.

- HS làm được tính trừ và thực hiện 1 dãy thứ tự tính trừ.

2. Kĩ năng:HS tính toán, trình bày lời giải,

3. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập, tinh thần hớp tác,

II.Đồ dùng:

 *GV: Thước kẻ, bút dạ, giáo án.

 *HS: ôn quy tắc trừ 2 phân số, định nghĩa 2 số đối.

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 8 tiết 30: Phép trừ phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 4/12/2010
Ngày giảng: 6/12/2010-8B
Tiết 30:
phép trừ phân thức đại số
 I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS viết được phân thức đối của 1 phân thức.
- HS sử dụng được quy tắc đổi dấu.
- HS làm được tính trừ và thực hiện 1 dãy thứ tự tính trừ.
2. Kĩ năng:HS tính toán, trình bày lời giải,
3. Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập, tinh thần hớp tác,
II.Đồ dùng:
	 *GV: Thước kẻ, bút dạ, giáo án.
	 	 *HS: ôn quy tắc trừ 2 phân số, định nghĩa 2 số đối.
III. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề
IV.Tổ chức giờ học:
*Khởi động(2ph)
-Mục tiêu:Tạo hứng thú học tập cho HS tiếp thu bài .
-Cách tiến hành:Ta đã biết trừ hai phân số, để trừ hai phân thức ta làm như thế nào?
 Bài hôm nay sẽ nghiên cứu.
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
HĐ1:Phân thức đối(15p)
-Mục tiêu:HS xác định được phân thức đối.
-Cách tiến hành
? Nhắc lại định nghĩa 2 số đối nhau? Lấy ví dụ minh hoạ?
?Vì sao 2 số đó lại là 2 số đối nhau
- yêu cầu HS làm (?1)
- GV nói tổng 2 phân thức trên bằng 0 nên 2 phân thức đó gọi là 2 phân thức đối.
? Vậy thế nào là 2 phân thức đối nhau?
- GV chốt lại và giới thiệu định nghĩa.
? Phân thức đối của phân thức là phân thức nào? Tại sao?
- GV chốt lại .
? yêu cầu HS thực hiện tiếp (?2)
? Hãy thử lại xem 2 PT trên có phải là 2 PT đối không?
? Hãy nhận xét tử của các phân thức đối nhau và mẫu của chúng?
- GV chốt lại các phân thức đối nhau có tử đối nhau và mẫu bằng nhau.
- áp dụng thực hiện BT 28 SGK/49
 ( GV sử dụng bảng phụ)
- HS nhắc lại.
- HS giải thích.
- HĐ cá nhân., 1HS lên bảng giải.
- HS nêu.
- HS đọc định nghĩa.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
- cá nhân HS kiểm tra.
- HS nhận xét
- HS lên bảng điền.
1. Phân thức đối.
*Định nghĩa: SGK/48
 có phân thức đối là 
(?2) PT đối của PT: 
 là PT : .
HĐ 2:Phép trừ(18p)
-Mục tiêu:HS nắm được quy tắc trừ hai phân thức đại số.
-Cách tiến hành:
? Nhắc lại quy tắc trừ 2 phân số?
- GV khẳng định lại công thức trừ 2 phân số.
? Tương tự muốn trừ 2 phân thức 
 ta làm như thế nào?
- GV chốt lại và giới thiệu quy tắc.
- GV giới thiệu đó là hiệu của 2 phân thức.
- GV giới thiệu VD .
? áp dụng quy tắc ta có thể viết như thế nào?
? Hãy cộng 2 phân thức trên?
- GV chốt lại kết quả đúng.
? Tương tự áp dụng làm(?3) và (?4)
- Sau 5 phút yêu cầu đại diện một vài nhóm báo cáo. các nhóm khác nhận xét.
- GV chốt lại kết quả đúng. Và giới thiệu chú ý
- HS nhắc lại.
- làm như phân số.
- HS đọc quy tắc.
- HS ghi.
- HS chuyển từ phép trừ về phép cộng.
- 1HS lên bảng cộng và rút gọn.
- HĐ theo nhóm nhỏ trong 5 phút.
+) dãy1: (?3)
+) dãy2: (?4).
- Đại diện nhóm báo cáo, các nhóm khác nhận xét.
- HS đọc chú ý.
2. Phép trừ
*Quy tắc: SGK/49
 = 
VD: 
= 
= .
*Chú ý: SGK/49
HĐ3.Củng cố :(7ph)
-Mục tiêu:Củng cố và khắc sâu được nội dung quy tắc 
-Cách tiến hành:
- yêu cầu HS làm BT 29b,d SGK/50 .
*Bài tập 
CMR : 
\
- GV hướng dẫn HS cùng thực hiện.
2HS lên bảng thực hiện
- HS ghi đầu bài.
- HĐ cá nhân
Bài 29/SGK-50 Làm tính trừ
 b, - = 
 = 
 d, - =
 + = = 
Bài tập 
 Giải:
Ta có:
VT : 
 = = VP
 *Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà(3ph)
 ? yêu cầu HS nhắc lại quy tắc trừ 2 phân thức?
 -Học thuộc quy tắc trừ phân thức
 - BTVN : 30; 31; 32 SGK/50.
************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 30-dai 8.doc