Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Ôn tập (Bản đẹp)

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Ôn tập (Bản đẹp)

A. Mục tiêu:

Kiến thức Kỷ năng

Giúp học sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến thức trong chương. Cụ thể:

Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết: Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Rèn luyện và khắc sâu cho học sinh kỷ năng:

Vận dung các kiến thức về các tứ giác để giải các bài tập:Dạng tính toán; Nhận biết hình; Chứng minh hình học; Tìm điều kiện của hình

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 23: Ôn tập (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
23
Ngày: 20/11
ÔN TẬP TẬP
	A. Mục tiêu:
Kiến thức
Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống hoá các kiến thức trong chương. Cụ thể:
Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết: Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Rèn luyện và khắc sâu cho học sinh kỷ năng:
Vận dung các kiến thức về các tứ giác để giải các bài tập:Dạng tính toán; Nhận biết hình; Chứng minh hình học; Tìm điều kiện của hình 
 Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
Tính linh hoạt; Tính độc lập
*Mặt khác làm cho học sinh thấy được mối quan hệ giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho học sinh.
	B. Phương pháp: Luyện tập
	C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên
Học sinh
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác Sgv/152, thước
Sgk, Dụng cụ học tập
	D. Tiến trình lên lớp:
	I. Ổn định lớp: (1')
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Ôn tập : (40')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Ôn tập lý thuyết (20’)
GV: Phát cho các nhóm học sinh một sơ đồ nhận biết các loại tứ giác (hoặc vẽ dần sơ đồ lên bảng) 
HS: Quan sát
GV: Theo chiều mũi tên hãy phát biểu các dấu hiệu nhận biết các tứ giác ? HS: Thực hiện
GV: Bổ sung, điều chỉnh HS: Lắng nghe, ghi nhớ
GV: Yêu cầu học sinh nêu các tính chất của các loại tứ giác ? HS: Thực hiện
GV: Bổ sung, điều chỉnh 
A. Kiến thức
Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác
HĐ2: Luyện tập (20’)
GV: Quan sát hình 109 sgk/111. Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình nào?
HS: Hình bình hành; Hình thang
GV: Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình nào?
HS: Hình bình hành; hình thang
GV: Giao của tập hợp hình chữ nhật và hình thoi là tập hợp hình các hình nào?
HS: Hình vuông
GV: Bổ sung, điều chỉnh HS: Lắng nghe, ghi nhớ
GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 89sgk/111
HS: Vẽ hình, nêu gt, kl và tìm cách giải quyết 
GV: Khi nào điểm E đối xứng với điểm M qua AB? HS: Khi AB là đường trung trực của ME
GV: Như vậy, để chứng minh E đối xứng với M qua AB, ta chỉ cần chứng minh AB là trung trực của ME. Chứng minh AB là trung trực của ME?
HS: EM vuông góc với AB tại trung điểm D của AB nên AB là trung trực của EM 
GV: Tứ giác AEBM là hình gì ?
HS: Tứ giác AEBM có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm D của chúng. Nên nó là hình thoi.
GV: Tứ giác AEMC là hình gì?
HS: EM//AC và AE//MC nên nó là hình bình hành
GV: Chu vi AEBM bằng bao nhiêu nếu BC=4cm ? 
HS: Chu vi AEBM = 4. .BC = 4. .4 = 8 cm
GV: Tam giác ABC thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
HS: AEBM là hình vuông nếu EM = AB, mà EM=AC nên AB=AC hay tam giác ABC vuông cân tại A (hoặc AEBM là hình vuông nếu BM^AM. Suy ra AM vừa là đường trung tuyến, đường cao nên tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A)
GV: Bổ sung, điều chỉnh
 B. Bài tập
Bài tập 87 sgk/11
Bài tập 89sgk/111
Giả thiết
DABC vuông tại A
MB = MC
DA = DB
E là điểm đối xứng với M qua D
Kết luận
a) E là điểm đối xứng với M qua AB
b) AEBM, AEMC là hình gì ?
c) Cho BC = 4cm. Hỏi chu vi AEBM là bao nhiêu ?
d) DABC thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông ?
B
M
D
E
A
C
	IV. Củng cố:
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (4')
	1. Viết đề cương ôn tập bằng cách trả lời các câu hỏi sgk/110
	2. Thực hiện bài tập: 88 sgk/111 
	Làm thêm: Cho tam giác ABC cân tại A, AM là đường trung tuyến. Gọi I là 
	trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I.
	a) Tứ giác AMCK à hình gì? Vì sao?
	b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao ?
	c) Tìm điều kiện của DABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
3.Tiết sau kiểm tra 45'

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_23_on_tap_ban_dep.doc