Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 28 (Bản 2 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 28 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu:

- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng toán rút gọn phân thức.

- HS thấy được vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành nhân tử vào việc rút gọn phân thức, áp dụng quy tắc đổi dấu

- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức.

B. Chuẩn bị:

- GV: máy chiếu, giấy trong có nội dung 3 bài tập trang 40

- HS: giấy trong, bút dạ

C. Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

II. Kiểm tra bài cũ: (8') Rút gọn phân thức sau:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 318Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 25 đến 28 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 13 - Tiết 25 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
 Luyện tập
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng rút gọn phân thức, cách làm đối với dạng toán rút gọn phân thức.
- HS thấy được vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành nhân tử vào việc rút gọn phân thức, áp dụng quy tắc đổi dấu
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong trong việc rút gọn phân thức.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, giấy trong có nội dung 3 bài tập trang 40
- HS: giấy trong, bút dạ
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') Rút gọn phân thức sau:
HS 1: HS 2: 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV đưa lên máy chiếu nội dung bài tập 2
- Hs thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong
- GV thu giấy trong của một vài nhóm và đưa lên máy chiếu
- Cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm.
- GV treo bảng phụ bài tập 13
- HS nghiên cứu và làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài
- GV chốt lại: Trong quá trình rút gọn phân thức, nhiều bài toán ta cần áp dụng quy tắc đổi dấu để làm xuất hiện nhân tử chung.
- GV đưa ra bài tập 
? Nêu cách chứng minh 
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV
- GV có thể gợi ý
? Rút gọn phân thức vế trái của đẳng thức
- Hs cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm
BT 12 (tr40- SGK) (8')
Rút gọn phân thức:
BT 13 (tr40- SGK) (10')
BT 10 (tr17 - SBT) (7')
Chứng minh đẳng thức sau
Ta có:
Vậy 
iV. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Ôn tập lại các tính chất của phân thức
- Làm lại các bài tập trên
- Làm bài tập 11 (tr17 - SGK)
- Ôn lại cách qui đồng mẫu số của 2 phân số
 Tuần 13 - Tiết 26 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
Đ4: Qui đồng mấu thức của nhiều phân thức
A. Mục tiêu:
- HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thức thành nhân tử.
- Nắm được qui trình qui đồng mẫu thức
- Biết cách tìm hân tử phụ và cách làm bài để đưa về mẫu thức chung.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: + máy chiếu, giấy trong ghi bảng trang 41 - SGK 
+ Phiếu học tập phần ví dụ 2: 
Qui đồng mẫu thức hai phân thức: và 
a) Phân tích các mẫu thành nhân tử
= .............. ; = ..........
b) Tìm mẫu thức chung của hai phân thức
MTC = ...........
c) Chia MTC cho từng mẫu thức riêng của hai phân thức:
MTC : ....... = ..........
MTC : ....... = ..........
ta gọi kết quả của phép chia đó là nhân tử phụ
d) Nhân cả tử và mẫu của hai phân thức với nhân tử phụ vừa tìm được
- Học sinh: Bút dạ, thước thẳng, ôn tập lại cách qui đồng mẫu số nhiều phân số.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (6') 
Rút gọn các phân thức sau
HS 1: HS 2: 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu SGK để trả lời câu hỏi: qui đông mẫu thức nhiều phân thức là gì.
- HS nghiên cứu SGK và trả lời câu hỏi của GV.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời.
- GV: có nhiều MTC nhưng phải chọn MTC nào đơn giản nhất.
- GV đưa bảng trang 41 và phân tích cho học sinh cách tìm MTC
- HS chú ý theo dõi.
? Để tìm MTC ta làm như thế nào 
- HS suy nghĩ để trả lời câu hỏi của GV
- GV chốt lại và đưa lên máy chiếu
- HS chú ý và ghi bài.
? Tìm MTC của các phân thức 
 và 
- HS đứng tại chỗ trả lời. (MTC:)
- GV đưa ppht lên máy chiếu và phát cho các nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm và hoaqnf thành phiếu học tập 
- GV y/c học sinh lên điền vào giấy trong
- cả lớp theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
? Vậy để qui đồng MT nhiều phân thức ta làm như thế nào .
- 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
? Nhận xét với bài ?2 từ đó rút ra cách làm bài
- Đổi dấu của phân thức: 
(3')
1. Tìm mẫu chung (15')
?1
- NTC là 
* Để tìm MTC ta có thể làm như sau:
- Phân tích MT của các phân thức thành nhân tử.
- MTC là một tích gồm:
+ Nhân tử bằng số ở các mẫu
+ Với mỗi luỹ thừa của một biểu thức có mặt trong mẫu thức ta chọn luỹ thừa có số mũ cao nhất.
2. Qui đồng mẫu thức (10')
VD: Qui đồng mẫu thức hai phân thức: 
 và 
MC = 
* Các bước qui đồng ( SGK)
?2
 ; 
MTC = 2x(x-5)
?3
IV. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 15a, b (Cả lớp thảo luận nhóm và làm bài ra giấy trong)
a) ; ta có: ; 
 MTC = 
; 
b) ; MTC = 
; 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK 
- Làm bài tập 14; 16 (tr43- SGK); 13; 14; 16 (tr18 - SBT)
 Tuần 14 - Tiết 27 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
 Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tìm MTC và qui đồng các phân thức
- Biết áp dụng qui tắc đổi dâu trong quá trình tìm MTC
- Rèn tính cẩn thận trong quá trình qui đồng phân thức
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7') 
Qui đồng mẫu thức các phân thức sau
HS1: và HS 2: và 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV giới thiệu bài tập 18 là bài kiểm tra đầu giờ.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 19a, b
- 2 học sinh lên bảng làm
- GV hướng dẫn học sinh làm câu c:
? Phân tích các mẫu thành nhân tử.
- Yêu cầu học sinh làm tiếp
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm.
- GV yêu cầu học sinh làm bài tập 20
- Cả lớp thảo luận theo nhóm
? MTC và MT của từng phân thức có mối quan hệ với nhau như thế nào.
? Phân tích MTC thành nhân tử có chứa các mẫu thức của phân thức đã cho.
- GV yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
- Cả lớp chú ý theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn.
BT 19 (tr43 - SGK) (15')
a) và 
Ta có: 
MTC = 
 ; 
b) và 
MTC = 
c) 
MTC = y
BT 20 (tr43 - SGK)
Ta có:
MTC = 
BT 15 (tr19- sbt)
a) 
b) MTC = 
IV. Củng cố: (3')
- HS nhắc lại các bước qui đồng mẫu thức các phân thức 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Ôn tập lại các bước làm bài toán
- Làm các bài tập 14, 16 (tr18 - SBT)
- Ôn lại phép cộng 2 phân số (Toán 7)
 Tuần 14 - Tiết 28 
 Ngày soạn: 
 Ngày dạy: 
Đ5: Phép cộng các phân thức đại số
A. Mục tiêu:
- HS nẵm vững và vận dụng được qui tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết cách trình bày quá trình cộng hai phân thức 
- Biết áp dụng các tính chất: giao hoán, kết hợp của phép cộng vào giải bài toán để bài toán được đơn giản hơn.
B. Chuẩn bị:
- GV: máy chiếu, giấy trong ghi ví dụ 2, các tính chất giao hoán, kết hợp
- HS: giấy trong, bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (8') 
? Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
HS 1: và HS 2: và 
III. Tiến trình bài giảng:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
? Phát biểu qui tắc công hai phân số.
- HS đứng tại chỗ trả lời
- Tương tự như phép cộng hai phân số, phép cộng hai phân thức được chia làm hai trường hợp.
? Phát biểu qui tắc cộng 2 phân thức cùng mẫu.
- HS phát biểu và lên bảng ghi bằng kí hiệu.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu học sinh làm ?2
- Cả lớp làm bài, 1 học sinh lên bảng làm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?3
- Cả lớp làm bài ra giấy trong
- GV thu giấy trong của 3 học sinh và đưa lên máy chiếu.
- Lớp nhận xét bài làm của các bạn.
? Nêu cách làm bài
- Cả lớp suy nghĩ trả lời câu hỏi của GV.
- GV đưa phần chú ý lên máy chiếu.
? áp dụng làm ?4
- cả lớp làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
(3')
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu (5')
* Qui tắc
?1
2. Cộng hai phân thức có cùng mẫu khác nhau (20')
?2
; 
 MTC = 2x(x + 4)
= 
?3 
Ta có: 
MTC = 6y(y - 6)
* Chú ý: SGK 
?4
IV. Củng cố: (5')
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập 22
a) 
= 
b) 
= 
V. Hướng dẫn học ở nhà:(3')
- Học theo SGK, ôn lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập 21; 23; 24 (tr46 - SGK)
- Đọc phần ''Có thể em chưa biết''

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_25_den_28_ban_2_cot.doc