A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM
1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa và các tính chất của hình thoi, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
2. Kỹ năng : Biết nhận dạng hình thoi. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất vào việc giải toán.
3. Thái độ : Thấy được các hình thoi trong thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC
GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
HS : SGK , thước thẳng , eke
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Kiểm tra sỉ số hs
II. KIỂM TRA
Ngày soạn : Ngày dạy : Tuần : Tiết : 21 LUYỆN TẬP A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 1. Kiến thức : Nắm được định nghĩa và các tính chất của hình thoi, dấu hiệu nhận biết hình thoi. 2. Kỹ năng : Biết nhận dạng hình thoi. Biết vận dụng định nghĩa và tính chất vào việc giải toán. 3. Thái độ : Thấy được các hình thoi trong thực tế. B. DỤNG CỤ DẠY HỌC GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke HS : SGK , thước thẳng , eke C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph) Kiểm tra sỉ số hs II. KIỂM TRA TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5 ph Nêu định nghĩa và tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết hình thoi ? Nêu định nghĩa và tính chất của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết hình thoi III. LUYỆN TẬP ( 30 ph) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 30 ph 74. Theo định lí Pitago ta có : 75 GT ABCD là hình chữ nhật E, F, G, H lần lượt là trđ của AB, BC, CD, DA KL EFGH là hình thoi Cm : Vì E, G lần lượt là trung điểm của AB, CD nên EA=EB, GC=GD Mà AB=CD ( ABCD là hình chữ nhật ) nên EA=EB=GC=GD Tương tự : HA=HD=FB=FC Mặc khác : A=B=C=D=90o 76 GT ABCD là hình thoi E, F, G, H lần lượt là trđ của AB, BC, CD, DA KL EFGH là hình chữ nhật Cm : Vì E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC nên EF là đường trung bình của Tương tự : HG//AC, EH//BD, FG//BD Theo chứng minh trên : Mà (ABCD là hình thoi) nên (2) Từ (1)(2) suy ra : EFGH là hcn Bài 83 (sgk) : Các câu đúng sai ? . -Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi? - Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi . - HCN có hai đường chéo =nhau là HV . -HCN có hai đường chéo =nhau là HT . -HCN có hai đường chéo vuông góc là HT . -HCN có một đường chéo là phận giác của một góc là HV . a/ AEDFlà HBHvì AE//DE. Và AE//DF (theo giả thuyết ) b/ Nếu có thêm AD là phân giác ^BAC thì AEDF là HT . c/ Nếu có thêm  =900 ,thì AEDF là HCN. Để tìm AB ta phải liên hệ đến gì ? Để cm tứ giác là hình thoi ta cần phải cm điều gì ? Để cm bốn cạnh bằng nhau ta cần phải cm điều gì ? Hãy cm bốn cạnh bằng nhau ? Để cm tứ giác là hình chữ nhật ta cần phải cm điều gì ? Nhận xét tam giác ABC có những yếu tố gì đặc biệt ? Tương tự ta có điều gì ? Vậy suy ra được điều gì ? Hãy chứng minh ? Từ (1)(2) suy ra được điều gì ? Cho ABCD là HV. AE = BF = CG = DH. Chứng minh AFGH là HV. GV cho hs làm trên phiếu học tập . Bài tập 84 (sgk). -D thuộc cạnh BC . DF // AD , DE // AE -Tứ giác AFDE là hình gì ? -Cho D chạy trên vcạnh BC , ở vị trí nào của D thì tứ giác AEDF là hình thoi? Vì sao?. -Nếu cho Â=900 thì tứ giác AFDE là hình gì?. * Kết hợp 2 câu hỏi trên để có AEDF là HV thì cần có thêm gì? Định lí Pitago Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau Bốn tam giác bằng nhau Vì E, G lần lượt là trung điểm của AB, CD nên EA=EB, GC=GD Mà AB=CD ( ABCD là hình chữ nhật ) nên EA=EB=GC=GD Tương tự : HA=HD=FB=FC Hình bình hành có một góc vuông Vì E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC nên EF là đường trung bình của Tương tự : HG//AC, EH//BD, FG//BD Theo chứng minh trên : Mà (ABCD là hình thoi) nên (2) Từ (1)(2) suy ra : EFGH là hcn Một hs lên bảng để kiểm tra và làm bài tập đã được GV hướng dẫn làm ở nhà - HS trả lời từng câu hỏi. - Chứng minh tứ giác là HBH theo ĐN . - HBH AEDF đã là HT khi đườg chéo AB là phân giác của Â. - HBH trở thành HCN khi Â=900. -Nếu Â=900và AD là phân giác của ^BAC thì tứ giác AEDF là HV. IV. VẬN DỤNG CŨNG CỐ (8ph ) TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 8 ph Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của hình thoi ? Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thoi ? Cho hình chử nhật ABCD có AB = 2AD . E , F lần lược là trung điểm của AB , CD . AF cắt DE ở M , BF cắt CE ở N a. Tứ AEFD , BEFC là hình gì? Vì sau ? b. Tứ giác MENF là hình gì ? vì sau ? Nhắc lại định nghĩa và các tính chất của hình thoi Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thoi V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1ph) Học bài Bài tập : 86 , 87 , 88 , 89 SGK Câu hỏi chuẩn bị ôn tập chương 1
Tài liệu đính kèm: