Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Luyện tập - Vũ Ngọc Chuyên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Luyện tập - Vũ Ngọc Chuyên

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, các quy tắc đổi dấu đã học.

2. Kĩ năng:

 - HS có kĩ năng thực hiện tốt các phép tính cộng trừ phân thức, áp dụng vào giải một số dạng toán thường gặp.

- Rèn kĩ năng trình bày lời giải.

3. Thái độ:

- Rèn tư duy lôgíc. Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.

II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.

2. Học sinh:

- Ôn tập các kiến thức về cộng trừ phân thức.

III. PHƯƠNG PHÁP:

 - Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ

 - Phương pháp đàm thoại, thuyết trình

 - Phương pháp nghiên cứu tình huống

 - Phương pháp vấn đáp, gợi mở.

IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

1. Ổn định: 8A:.

2. Kiểm tra:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 31: Luyện tập - Vũ Ngọc Chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 09/12/2010
Ngày giảng: 8A: 13/12/2010
Tiết: 31
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số, các quy tắc đổi dấu đã học.
2. Kĩ năng:
	- HS có kĩ năng thực hiện tốt các phép tính cộng trừ phân thức, áp dụng vào giải một số dạng toán thường gặp.
- Rèn kĩ năng trình bày lời giải.
3. Thái độ:
- Rèn tư duy lôgíc. Trung thực khi tính toán và rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
2. Học sinh:
- Ôn tập các kiến thức về cộng trừ phân thức.
III. PHƯƠNG PHÁP: 
	- Dạy học hợp tác trong nhóm nhỏ
	- Phương pháp đàm thoại, thuyết trình
	- Phương pháp nghiên cứu tình huống
	- Phương pháp vấn đáp, gợi mở.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:
1. Ổn định:	8A:....................... 
2. Kiểm tra: 
	- Thực hiện phép tính: a) ?
	- Thực hiện phép tính: b) ?
* Đáp án:
a) 
b) 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- Giới thiệu dạng toán, đưa ra các phần c, d.
- Nêu các bước để thực hiện được phép tính ở phần c và phần d?
- Em có nhận xét gì về các mẫu thức ở phần c và d?
( HD lại các bước làm)
- Yêu cầu 2 HS lên bảng giải phần c, d. Chia nhóm, yêu cầu nửa lớp giải phần a, nửa lớp giải phần b
- HS nghiên cứu cách làm các phần bài tập
- Nêu các bước: 
+ Phân tích các mẫu thức thành nhân tử, tìm mẫu thức chung rồi quy đồng mẫu thức
+ Thực hiện phép trừ theo quy tắc rồi rút gọn kết quả tìm được.
- Thảo luận theo nhóm bàn, giải bài tập theo sự phân công của GV. Nhận xét chéo kết quả của bạn.
- Dạng 1. Thực hiện các phép tính:
- Đưa ra bài tập dạng 2: Chứng minh đẳng thức
- Để chứng minh được bài tập ta làm thế nào?
- Cùng HS giải nhanh bài tập chứng minh
- Áp dụng tính tổng:
- Yêu cầu HS hoạt động theo từng bàn giải bài tập.
- Treo hai bảng nhóm đại diện , yêu cầu HS nhận xét. 
- Giới thiệu, HD cách làm và giao bài tập về nhà: Cho:
C.minh: S < 1 với nN*
- Ta biến đổi vế phải sao cho bằng vế trái.
- Phát biểu theo sự vấn đáp của GV.
- Suy nghĩ làm bài, nêu cách giải bài tập.
- Thảo luận bàn, giải bài.
- Thảo luận, thống nhất kết quả.
- HS ghi vở bài tập về nhà.
- Dạng 2. Chứng minh đẳng thức:
Biến đổi vế phải ta có:
Vậy vế phải bằng vế trái, đẳng thức được chứng minh
*) Áp dụng tính tổng:
BTVN: 
Cho:
C.minh: S < 1 với nN*
- Đưa ra đề bài theo bảng phụ
- Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là bao nhiêu?
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là bao nhiêu?
- Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là bao nhiêu?
- Với x=25 thì ta có số sản phẩm làm thêm trong một ngày là bao nhiêu?
- Đọc đề bài, nghiên cứu các yêu cầu của bài.
- Là: sản phẩm
- Là: sản phẩm
- Là sản phẩm.
- Là 
(sản phẩm)
- Dạng 3. Bài toán thực tế: 
a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là: (sản phẩm)
Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là: (sản phẩm) 
Số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:
(sản phẩm)
b) Với x=25 thì ta có số sản phẩm làm thêm trong một ngày là:
(sản phẩm)
- Giới thiệu bài tập dạng 4
- Làm thế nào để tìm được x trong bài?
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
- Tìm hiểu bài tập
- Ta chuyển vế hạng tử (a+b)2 sang vế phải và thực hiện phép trừ các phân thức
- Thi giữa các nhóm, thống nhất kết quả.
- Dạng 4. Tìm x:
x+(a+b)2= (với a, b là các hằng số, ab)
Ta có: x=- (a+b)2
4. Củng cố: 
	- GV hệ thống lại các kiến thức vừa ôn tập
	 - HS nêu lại các quy tắc đổi dấu, cộng, trừ phân thức đại số
5. Hướng dẫn về nhà - Chuẩn bị giờ sau:
	- Xem lại các bài tập đã chữa
	- Ôn lại các quy tắc cộng trừ các phân thức đại số
	- Làm các bài tập còn lại trong SGK
	- Ôn lại quy tắc nhân hai phân số, Giờ sau Ôn tập học kì I.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_31_luyen_tap_vu_ngoc_chuyen.doc