Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận

Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận

Tỉ số của hai đọan thẳng

 ĐN: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo

ví du : AB =3m CD =40 cm,tỉ số của hai đọan thẳng AB,CD là ta có :

(AB=300cm, CD=400cm)

*Chú ý :

 TỈ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc cách chon đơn vị đo .

2/ Đọan thẳng tỉ lệ

Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’

 Và C’D’ nếu có tỉ lệ thức

hay

3. Định lí ta-lét trong tam giác (đlý thuận )

Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ

Gt : ABC , B’  AB ,

 C’  AC và B’C’ //BC

Kl : ,

 ,

 

doc 59 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Chương 3: Tam giác đồng dạng - Năm học 2012-2013 - Nguyễn Văn Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Tiết: 37
Ngày soạn: / / 2013
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. ĐỊNH LÝ TA-LET TRONG TAM GIÁC
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
Kiến thức : Trên cơ sở ôn lại kiến thức về “ tỉ số “ Gv cho hs nắm chắc kiến thức về tỉ số của hai đoạn thẳng 
Kỹ năng : Từ đó hình thành và giúp hs nắm vửng kn về đoạn thẳng tỉ lệ ( có thể mỡ rộng nhiều đoạn thẳng tỉ lệ ) 
Từ đo đạc , trực quan , quy nạp không hoàn toàn giúp hs nắm chắc chắn nội dung định lý ta-let thuận 
Bước đầu vận dụng đinh lý ta–let vào việc tìm tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK 
Thái độ : Biết áp dụng thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi . 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
	II. KIỂM TRA 
 III. DẠY BÀI MỚI
Gv : Ở lớp 6 chúng ta đã nói đến tỉ số của hai số , đối với hai đoạn thẳng , ta cũng có Kn về tỉ số của hai đoạn thẳng . và ta cũng thường nghe nói đến định lý ta- let , vậy định lý ta-let cho ta biết thêm điều gì mới lạ nữa ? hôm nay ta sẽ biết (1ph)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
10 ph 
8 ph 
15 ph
Các em đã học qua về hai tam giác bằng nhau. Sang chương mới các em sẽ được tìm hiểu về hai tam giác đồng dạng
Hãy làm bài tập ?1 
Ta nói là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD, là tỉ số của hai đoạn thẳng EF và MN
Thế nào là tỉ số của hai đoạn thẳng ? 
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là 
Dù cho đổi ra đơn vị khác nhưng tỉ số của nó vẫn ntn ?
Hãy làm bài tập ?2
Người ta nói hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
Vậy hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi nào ?
Hãy làm bài tập ?3
Qua trên các em rút ra được nhận xét gì ?
Hướng dẫn hs làm bài tập VD
Hãy làm bài tập ?4 ( gọi hs lên bảng )
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
Không đổi
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức hay 
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
Vì MN//EF nên theo định lí Talet ta có : 
x==3,25
a)x==2
b)y-4==
y=
1/ Tỉ số của hai đọan thẳng 
 ĐN: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo 
ví du : AB =3m CD =40 cm,tỉ số của hai đọan thẳng AB,CD là ta có :
(AB=300cm, CD=400cm)
*Chú ý :
 TỈ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc cách chon đơn vị đo .
2/ Đọan thẳng tỉ lệ
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’
 Và C’D’ nếu có tỉ lệ thức 
hay 
3. Định lí ta-lét trong tam giác (đlý thuận )
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó các đoạn thẳng tương ứnh tỉ lệ 
Gt : DABC , B’ Î AB , 
 C’ Î AC và B’C’ //BC 
Kl : ,
	,
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (10PH)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
10 PH
Nhắc lại định lí Talet ?
Hãy làm bài 1 trang 58 
Hãy làm bài 2 trang 58 
Hãy làm bài 3 trang 59 
Nhắc lại định lí Talet 
a)
b)
c)
3)
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Học thuộc định lý Talét v lm cc bi tập 1;2;3;4;5 trang 58 SGK.
Đọc trước bài định lý đảo và hệ quả của ĐL Talét
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ phước, ngày / / 2013
Dương Thị Kim Cương
Tuần: 3
Tiết: 38
Ngày soạn: / / 2013
§1. ĐỊNH LÝ TA-LET ĐẢO 
VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LET 
A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	Kiến thức : Trên cơ sở cho hs thành lập mệnh đề đảo của định lý ta-let từ một bài toán cụ thể , hình thành phương pháp chứng minh và sự khẳng định đúng đắn của mệnh đề đảo , Hs tự tìm ra cho mình một phương pháp mới để chứng minh hai đường thẳng song song 
	Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý đảo trong việc chứng minh hai đường thẳn song song . Vận dụng được một cách linh hoạt hệ quả của định lý ta-let trong những trường hợp khác nhau 
Giáo dục cho hs tư duy biện chứng thông qua việc : tìm mệnh đề đảo , chứng minh , vận dụng vào thực tế , tìm ra phương pháp mới để chứng mnh hai đường thẳng song song 
 	Thái độ : Biết áp dụng thực tế.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi . 
C.CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
	II. KIỂM TRA (8 ph) 
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
8 ph
Hs 1: a. Phát biểu định lí Talet trong tam giác
Làm bài 5a trang 59
b. Phát biểu định lí Talet trong tam giác
Làm bài 5a trang 59
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
b) Cĩ NC = 
AC – AN = 8,5 – 5 = 3,5
 cĩ MN // BC 
Phát biểu định lí Talet trong tam giác
b) Cĩ NC = AC – AN = 8,5 – 5 = 3,5
 cĩ MN // BC 
Phát biểu định lí Talet trong tam giác
 III. DẠY BÀI MỚI 
Gv : các em nhận biết được hai đường thẳng song song thông qua các cặp góc so le trong , cặp góc đồng vị .. bằng nhau . Vậy còn cách nào nữa để nhận biết hai đường thẳng song song hay không ? định lý ta-let có cho ta thêm cách nhận biết hai đường thẳng song song (1ph) 
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
15 PH
15 PH 
Có thêm một cách nhận biết hai đường thẳng song song
Hãy làm bài tập ?1 ( chia nhóm )
Qua trên các em có nhận xét gì ?
Hãy làm bài tập ?2
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Gọi hs chứng minh định lí
Dán bảng phụ hình 11
Hệ quả trên vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại.
Hãy làm bài tập ?3 ( chia nhóm )
2b)Vậy C’C’’hay BC//B’C’
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác
a)
b)Vậy BDEF là hình bình hành (BF=DE)
c)
Các cặp cạnh tương ứng của hai tam giác ADE và ABC tỉ lệ với nhau
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho
GT B’C’//BC(B’AB, C’AC)
KL 
Cm :
Vì B’C’//BC nên theo định lí Talet ta có : 
Từ C’ kẻ C’D//AB (DBC), theo định lí Talet ta có : 
Tứ giác B’C’DB là hình bình hành ( có các cặp cạnh đối song song ) nên ta có B’C’=BD (3)
Từ (1)(2)(3) suy ra : 
1/ Định lí đảo ta lét
Gt : DABC , B’ Î AB , 
 C’ Î AC và B’C’ //BC 
 AB’ = AC’
 B’B C’C
Kl : BC // B’C’ 
Đlý :
 Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định ra trên hai cạnh này các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại của tam giác
2 . Hệ quả : 
 nếu một đường thảng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với anh còn lại thì nó tạo thành một tam giác có 3 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho 
 Gt : DABC , B’ Î AB , 
 C’ Î AC và B’C’ //BC 
Kl : AB’ = AC’ = B’C’ 
 AB AC BC 
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ (5PH)
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
5 PH
Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet ?
Hãy làm bài 6 trang 62 
Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet 
a)MN//AB vì 
b)A’B’//AB vì 
A’B’//A’’B’’(vì A’=A’’)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :Ôn định lý Talét thuận, đảo v hệ quả 
	Bài tập : 7, 9, 10, 11 trang 62, 63
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 4
Tiết: 39
Ngày soạn: / / 2013
LUYỆN TẬP 
§1. ĐỊNH LÝ TA-LET ĐẢO 
VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TA-LET 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
- Kiến thức : Giúp hs củng cố vửng chắc , vận dung thành thạo định lý ta – let 
( thuận và đảo ) để giải quyết những bài toán cụ thể , từ đơn giản đến hơi khó 
	-Kỹ năng : Rèn luyện kỷ năng phân tìch , chứng minh tính toán , biến đổi biểu thức 
-Tính thực tiển : Qua những bài tập liên hệ với thực tế , giáo dục cho hs tính thực tiển của toán học 
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
	II. KIỂM TRA (10 ph) 
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
10 ph
a. Phát biểu hệ quả của định lí Talet 
Làm bài 7a trang 62
b. Phát biểu hệ quả của định lí Talet 
Làm bài 7b trang 62
Cả lớp theo dỏi nhận xét 
Gv nhận xét và cho điểm 
Hs lên bảng trình bày bài giải 
Phát biểu hệ quả của định lí Talet 
Phát biểu hệ quả của định lí Talet 
y2=62+8,42=106,56y=10,32
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
30 ph
Nhận xét DI, BK ?
Theo hệ quả của định lí Talet đối với ABK ta có điều gì ? 
Theo hệ quả của định lí Talet đối với AHC và ABC ta có điều gì ? 
Hãy lập tỉ số diện tích của AB’C’ và ABC ?
Theo hệ quả của định lí Talet và theo cách chứng minh trên ta có điều gì ? 
GV cho HS đọc kỹ đề bài 
Gọi HS lện bảng vẽ hình ghi gt, kl 
GV: Muốn chứng minh ta lm thế no?
GV: Biết SABC=67,5 cm2 v AH’ = AH. Muốn tính SAB’C’ ta lm thế no?
Gợi ý HS Tìm tỉ số diện tích hai tam gic.
GV gọi một HS ln bảng trình by GV nhận xt bổ sung.
DI, BKACDI//BK
- HS ln bảng vẽ hình ghi gt, kl 
CM :
Có B’C’ // BC (gt) Theo hệ quả định lý Talét 
M :
Cĩ AH’ =
Bi 9.
 Vì DI, BKACDI//BK 
nên theo hệ quả của định lí Talet 
ta có : 
Bài 10a.
 Vì d//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : 
10b. 
11a. Vì MN//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : 
Vì EF//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có : 
11b. SABC=BC.AH
AH===36 cm
SMNFE=(MN+EF).IK
=(MN+EF).AH =.(5+10)..36=90 cm2
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ 
TG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
3ph
Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet ?
Nhắc lại định lí đảo và hệ quả của định lí Talet 
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : Làm các bài tập còn lại, - Đọc trước bài: Tính chất đường phân giác của tam giác
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 4
Tiết: 40
Ngày soạn: / / 2013
§3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC 
CỦA TAM GIÁC
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
-Kiế n thức : Hs nắm chắc KN khỏang cách giửa hai đường thẳng song song định lý về các đường thẳng song song cách đều , T/c các điểm cách đường thẳng cho trước một khoảng không đổi 
 -Kỹ năng : Biết vận các t/c đường thẳng song song cách đều để chứng minh hai đọan thẳng bằng nhau , xác định vị trí của một điểm nằm trên một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước 
 - Tính thực tiển : Ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế , giải quyết được các vấn đề đơn giản 
B. DUNG CỤ DẠY HOC : 
 GV : SGK , thước thẳng , Bảng phụ, phấn màu , eke
 HS : SGK , thước thẳng , eke 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
I. ỔN ĐỊNH  ...  92.
- LËp tØ sè ®é dµi cña hai ®o¹n th¼ng ®ã.
- C¸c ®o¹n th¼ng cïng ®¬n vÞ ®o.
- 3 HS lªn b¶ng lµm bµi 56.
II. Bµi tËp
1. Bµi 58 trang 92
GT ∆ ABC; AB = AC = b
 BH AC; CKAB
KL a) BK = CH
 b) KH // BC
 CM.
a) XÐt ∆BKC vµ ∆ CHB 
Cã = 900
BC chung vµ v× 
∆ ABC c©n
=>∆BKC =∆CHB (c¹nh huyÒn-gãc nhän)
=> BK = CH
b) Do BK = CH ( cmt )
 vµ AB = AC ( gt)
=> = => KH // BC ( ®l ®¶o Talet)
2. Bµi 56 trang 92
a) = = 
b) AB = 45dm; CD= 150cm= 15dm.
 = = 3
c) = = 5
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Ôn tập lý thuyết chương, làm các bài tập 59, 60, 61 tr 92 Sgk.
	+ Tiết sau kiểm tra 1 tiết
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY : 
Tuần: 12
Tiết: 55
Ngày soạn: / / 2013
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 - Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập tính toán, chứng minh.
3. Thái độ:	
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác cho học sinh khi vẽ hình và làm bài tập.
- Góp phần rèn luyện tư duy cho học sinh
II. CHUẨN BỊ 
GV: Bảng tóm tắt chương III tr 89 - 91 SGK trên bảng phu, bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập, thước kẻ, compa, êke, phấn màu
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước kẻ, compa, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 
	1. Ổn định
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
2. Kiểm tra bài cũ : 	(kết hợp ôn tập)
3. Bài mới :
Tg
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
5’
HĐ 1 : Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Hỏi : Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đường thẳng A’B’ và C’D’?
Sau đó GV đưa định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ tr 89 SGK lên bảng phụ để HS ghi nhớ 
Phần tính chất, GV cho HS biết đó là dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7) 
2. Đ/lý Ta let thuận và đảo
Hỏi : Phát biểu định lý Ta lét trong D (thuận và đảo)
GV đưa hình vẽ và GT, KL của định lý Talet lên bảng phụ
GV lưu ý HS : Khi áp dụng định lý Talet đảo chỉ cần một trong ba tỉ lệ thức là kết luận được a // BC
HS : trả lời như SGK tr 57
HS quan sát và nghe GV trình bày
A 
B 
B’ 
C 
C’ 
a 
HS phát biểu định lý (thuận và đảo) 
Một HS đọc GT và KL của định lý
HS : nghe GV trình bày
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I. Ôn tập lý thuyết
1. Đoạn thẳng tỉ lệ :
a) Định nghĩa : 
AB, CD tỉ lệ với A’B’; C’D’ Û 
b) Tính chất : 
 AB.C’D’= CD . A’B’
 Þ 
 =
2. Đ/lý Ta let thuận và đảo 
DABC
a//BC 
 	 Û 
3’
3. Hệ quả định lý Talet
Hỏi : Phát biểu hệ quả của định lý Talet
Hỏi : Hệ quả này được mở rộng như thế nào ?
GV đưa hình vẽ và giả thiết, kết luận lên bảng phụ
HS : Phát biểu hệ quả của định lý Talet
HS : Hệ quả này vẫn đúng cho trường hợp đường thẳng a // với một cạnh của D và cắt phần kéo dài của hai cạnh còn lại
HS : quan sát hình vẽ và đọc GT, KL
A 
B 
B’ 
C 
C’ 
a 
3. Hệ quả định lý Talet
Þ
DABC
a//BC 
3’
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác
Hỏi : Hãy phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ?
GV : Định lý vẫn đúng với tia phân giác của góc ngoài
GV đưa hình và giả thiết, kết luận lên bảng phụ
HS : Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác
HS : quan sát hình vẽ và đọc giả thiết, kết luận
4. Tính chất đường phân giác trong tam giác
AD tia phân giác của BÂC
AE tia phân giác của BÂx
Þ 
5’
5. Tam giác đồng dạng
Hỏi : Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? 
Hỏi : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định như thế nào ? 
Hỏi : Tỉ số hai đường cao tương ứng, hai chu vi tương ứng, hai diện tích tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng bao nhiêu ?
6. Định lý tam giác đồng dạng 
Hỏi : Hãy phát biểu định lý hai tam giác đồng dạng?
HS : phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng
HS : Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số giữa các cạnh tương ứng
HS : tỉ số hai đường cao, tỉ số hai chu vi tương ứng bằng tỉ số đồng dạng. Tỉ số hai diện tích tương ứng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
HS : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một D và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một D mới đồng dạng với D đã cho
5. Tam giác đồng dạng
a) Định nghĩa :
DA’B’C’ DABC 
(Tỉ số đồng dạng k)
Û
 Â’ = Â ; 
 =k
b) Tính chất :
= k ; = k2
(h’; h tương ứng là đường cao ; p’ ; p tương ứng là nửa chu vi ; S’; S tương ứng là diện tích của DA’B’C’ và DABC)
5’
7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
GV yêu cầu 3 HS lần lượt phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của hai D
GV vẽ DABC và DA’B’C’ đồng dạng lên bảng sau đó yêu cầu 3 HS lên ghi dưới dạng ký hiệu ba trường hợp đồng dạng của hai D
Hỏi : Hãy so sánh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác với các trường hợp bằng nhau của hai D về cạnh và góc 
HS lần lượt phát 
HS : quan sát hình vẽ
Ba HS lên bảng
HS1 :TH đồng dạng (c.c.c)
HS2 :TH đồng dạng (c.g.c)
HS3 :TH đồng dạng (gg)
HS : Hai D đồng dạng và hai D bằng nhau đều có các góc tương ứng bằng nhau
Về cạnh : hai D đồng dạng có các cạnh tương ứng tỉ lệ, hai D bằng nhau có các cạnh tương ứng bằng nhau
D đồng dạng và D bằng nhau đều có ba trường hợp 
(c.c.c, c.g.c, gg hoặc g.c.g)
7. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
* Ba trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
a) (c.c.c)
b) (c.g.c)
c) Â’ = Â và (gg)
 Ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác
a) A’B’ = AB ; B’C’ = BC
 và A’C’=AC (c.c.c)
b) A’B’ = AB ; B’C’= BC
 và 	(c.g.c)
c) Â’ = Â và 
 và A’B’ = AB 	(g.c.g)
3’
8. Trường hợp đồng dạng của D vuông
GV yêu cầu HS nêu các trường hợp đồng dạng của hai D vuông
GV vẽ hình hai D vuông ABC và A’B’C’ có :
 = ’ = 900
Yêu cầu HS lên bảng viết dưới dạng ký hiệu các trường hợp đồng dạng của hai D vuông
HS : Hai D vuông đồng dạng nếu có : 
- Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc 
- Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ hoặc
- Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
8. Trường hợp đồng dạng của D vuông
a) 
b) 
c) 
18’
HĐ 2 : Luyện tập
Bài 56 tr 92 SGK : 
(đề bài bảng phụ)
GV gọi 3 HS lên bảng cùng làm
Bài 59 tr 92 SGK:
(đưa đề bài và hình vẽ 66 lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS cho biết GT, KL của bài toán
GV gọi 1 HS lên chứng minh BK = CH
HS : đọc đề bài bảng phụ
3 HS lên bảng cùng làm
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS3 : câu c
1HS lên bảng vẽ hình
1HS nêu GT, KL
	ABCD(AB//CD)
GT	AC cắt BD tại 0
	AD cắt BC tại K
KL	AE = EB ; DF = FC
II. Luyện tập:
Bài 56 tr 92 SGK :
a) 
b) AB = 45dm ; 
 CD =150cm = 15dm
Þ = 3
c) = 5
Bài 59 tr 92 SGK
vì MN // DC // AB
Þ 
Þ M0 = 0N. Vì AB // MN 
Þ 
mà M0 = 0N Þ AE = EB
Chứng minh tương tự 
Þ DF = FC
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Nắm vững ôn tập lý thuyết chương III
- Bài tập về nhà : 58 ; 59 ; 60 ; 61 tr 92 SGK; bài tập 53 ; 54 ; 55 tr 76 - 77 SBT
- Tiết sau tiếp tục ôn tập chương III
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ phước, ngày / / 2013
Dương Thị Kim Cương
Tuần: 12
Tiết: 56
Ngày soạn: / / 2013
KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III
I. Mục đích yêu cầu :
Nắm được đoạn thẳng tỉ lệ ; định lí Talet thuận, đảo và hệ quả ; tính chất của đường phân giác ; tam giác đồng dạng và các trường hợp.
II. Chuẩn bị :
 Sgk, giáo án, phấn, thước
Điểm danh
Lớp
Ngày dạy
Tiết
HS vắng mặt
Ghi chú
8A1
/ / 2013
8A2
/ / 2013
8A3
/ / 2013
ĐỀ 1:
Bài 1 (2 điểm)
Nêu định lí Ta -lét trong tam giác.
p dụng: Cho tam gic ABC ; MN // BC (M )
 Biết AM = 4cm; MB = 6cm; NC = 9cm. Tính AN. 
Bài 2 (3 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 15cm; AH = 12cm.
 a/ Viết các cặp tam giác vuông đồng dạng?
 b/ Tính BH; CH?
Bài 3 (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD c AB = 8cm, BC = 6cm
Vẽ đường cao AH của tam gic ADB, (HDB).
a) Chứng minh D AHB D BCD
 b) Tính độ dài đoạn thẳng: BD, AH.
c) Chứng minh AD2 = DH . DB.
ĐỀ 2 Bài 1 (2 điểm)
Nu hệ quả của định lí Ta -lét trong tam giác.
p dụng: Cho tam gic ABC ; MN // BC (M )
 Biết AM = 4cm; AB = 6cm; BC = 9cm. Tính MN. 
Bài 2 (3 điểm)
 Cho tam gic ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm; AH = 4cm.
 a/ Viết các cặp tam giác vuông đồng dạng.
 b/ Tính BH; CH.
Bài 3 (5 điểm)
Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 8cm, NP = 6cm
 Vẽ đường cao MH của tam giác MNQ , (H QN).
a) Chứng minh: D MHN D NPQ
 b) Tính độ dài đoạn thẳng NQ, MH.
c) Chứng minh: MQ2 = QH . QN 
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
	Mơn : Hình học 8. ĐỀ 1
Bài
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Định lí Ta – lét:
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
p dụng : 
Vì MN//BC, theo định lí Ta – lét ta có :
1 đ
1 đ
2
a
D HAB D HCA (gg) 
D HAB D ACB (gg)
D HCA D ACB (gg)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
b
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông HAB ta có :
AB2 = AH2 + HB2 
Từ cu a ta cĩ : D HAB D HCA , Theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng, ta suy ra : 
0,5 đ
0,5 đ
3
GT
Hình chữ nhật ABCD, AB=8cm, BC = 6cm
AH DB (H DB)
KL
a) D AHB D BCD
b) BD = ?cm, AH=?cm.
c) AD2 = DH . DB.
1 đ
a
Vì ABCD l hình chữ nhật => AB//CD=> (so le trong)
Xt D AHB v D BCD có : (gt)
 (chứng minh trn) 
Suy ra : D AHB D BCD (gg)
1 đ
1 đ
b
Vì ABCD l hình chữ nhật => AB = CD= 8cm
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuơng CBD ta cĩ :
BD2 = BC2 + CD2 => BD =cm
Từ cu a ta cĩ :D AHB D BCD , theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng ta suy ra : cm
0,5 đ
0,5 đ
c
Xt v cĩ :
 D HDA (gg), theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng => Đpcm
0,5 đ
0,5 đ
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III
	Môn : Hình học 8 ĐỀ 2
Bài
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Hệ quả của định lí Ta – lét:
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại thì nó tạo thnh một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của tam giác đã cho.
Áp dụng : 
Vì MN//BC, theo Hệ quả của định lí Ta – lét ta cĩ :
1 đ
1 đ
2
a
D HAB D HCA (gg) 
D HAB D ACB (gg)
D HCA D ACB (gg)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
b
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông HAB ta có :
AB2 = AH2 + HB2 
Từ câu a ta có : D HAB D HCA , Theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng, ta suy ra : 
0,5 đ
0,5 đ
3
GT
Hình chữ nhật MNPQ, MN=8cm, NP = 6cm
MH QN (H QN)
KL
a) D MHN D NPQ
b) QN = ?cm, MH=?cm.
c) MQ2 = QH . QN.
1 đ
a
Vì MNPQ l hình chữ nhật => MN//PQ=> (so le trong)
Xt D MHN v D NPQ cĩ : (gt)
 (chứng minh trên) 
Suy ra : D MHN D NPQ (gg)
1 đ
1 đ
b
Vì MNPQ l hình chữ nhật => MN = PQ= 8cm
Áp dụng định lí Py – ta – go vào tam giác vuông PNQ ta có :
NQ2 = NP2 + PQ2 => QN =cm
Từ cu a ta cĩ : D MHN D NPQ , theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng ta suy ra : cm
0,5 đ
0,5 đ
c
Xét v có :
 D HQM (gg), theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng => Đpcm
0,5 đ
0,5 đ
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Duyệt của Tổ trưởng
Mỹ phước, ngày / / 2013
Dương Thị Kim Cương

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh hoc 8.doc