Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang

I.Mục đích yêu cầu :

- Kiến thức : Học sinh nắm đợc:

1. Định nghĩa hình thang

2. Các yếu tố cơ bản của hình thang (đáy, cạnh bên, đờng cao, đờng trung bình).

3. Hiểu, chứng minh định lí về đờng trung bình của hình thang.

- Kĩ năng : Học sinh biết vẽ và tính toán các yếu tố của hình thang.

- Yêu cầu học sinh nghiên cứu trớc sách giáo khoa.

II.Thời gian : Một tiết (45 phút )

III. Cơ sở vật chất:

1. File h_thang1.gsp

2. Giấy Aơ0.

3. Bìa, giấy mầu

4. Projector

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 2: Hình thang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình học 8
Tiết 2 Hình thang 
I.Mục đích yêu cầu :
Kiến thức : Học sinh nắm được: 
Định nghĩa hình thang
Các yếu tố cơ bản của hình thang (đáy, cạnh bên, đường cao, đường trung bình).
Hiểu, chứng minh định lí về đường trung bình của hình thang.
Kĩ năng : Học sinh biết vẽ và tính toán các yếu tố của hình thang.
Yêu cầu học sinh nghiên cứu trước sách giáo khoa.
II.Thời gian : Một tiết (45 phút )
III. Cơ sở vật chất:
File h_thang1.gsp
Giấy A0.
Bìa, giấy mầu
Projector
Thời gian
Công việc
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
2’
ổn định tổ chức lớp
Kiểm tra sĩ số.
Chia nhóm hoạt động.
ổn định theo nhóm.
5’
Định nghĩa.
Giáo viên giới thiệu định nghĩa với toàn lớp.
Phát bảng tóm tắt bài học cho các nhóm.
Cả lớp theo dõi định nghĩa
18’
Định nghĩa
Các yếu tố cơ bản
Định lý
Theo dõi hoạt động của học sinh.
Nhóm 1: Làm việc với máy tính.
Nhóm 2: Cắt dán tam giác.
Nhóm 3: Làm trên giấy A0
15’
Thảo luận.
Yêu cầu học sinh nhận xét sự trình bày của các nhóm. Tổng kết bài học.
Các nhóm trình bày các kết quả hoạt động của mình (theo thứ tự nhóm 1 - 2 - 3).
Các nhóm tự đánh giá lẫn nhau theo tiêu chuẩn đã hướng dẫn .
5’
Trắc nghiệm
Kiểm tra giấy.
Kiểm tra toàn lớp.
Nhóm 1: Làm việc với máy tính.
1.Tổ chức: 
Hai học sinh một máy. 
2.Công cụ: 
Sử dụng file H_thang.gsp được thiết kế trên phần mềm Sketchpad.
3.Hoạt động:
Chú ý: Trình bày các câu trả lời trên máy (Có thể ẩn chúng bằng công cụ hide/show)
Thời gian
Nội dung
Hướng dẫn
3’
Định nghĩa
Click vào “Định nghĩa”
Thảo luận và trả lời câu hỏi
10’
Các yếu tố cơ bản
Click vào “Các yếu tố”,
Thực hiện các bước sau theo hướng dẫn trên máy.
5’
Định lí 
Click vào “Định lí”.
Thảo luận và trả lời câu hỏi.
15’
Thảo luận
Trình bày (trong 5’ )
Nghe nhóm khác trình bày.
Cho điểm đánh giá từng nhóm.
5’
Kiểm tra trắc nghiệm
Kiểm tra toàn lớp.
Nhóm 2: Cắt dán.
1. Tổ chức:
Chia nhóm nhỏ: mỗi nhóm hai học sinh.
2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát:
Tờ bìa
Một tờ giấy đề can có kẻ ô vuông.
Thước kẻ, bút chì, kéo, hộp bút dạ.
Một bản ghi kết quả.
3. Các hoạt động:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động
3’
Hoạt động 1
Cắt một tứ giác bất kì (giấy đề can)
Từ một đỉnh của tứ giác đó kẻ một đường thẳng song song với cạnh đối diện rồi cắt theo đường thẳng ấy.
Lấy phần là hình thang dán lên tờ bìa. 
Đặt tên các đỉnh của hình thu được.
5’
Hoạt động 2
Xem khái niệm các yếu tố cơ bản của hình thang trong Sgk
Tìm hai cạnh đáy, hai cạnh bên của hình thang
Vẽ và đặt tên đường trung bình của hình thang. 
Vẽ các đường cao. Đặt tên chân đường cao.
Tìm các hình thang vuông có thể có. 
Ghi các nội dung trên vào phần kết quả hoạt động.
5'
Hoạt động 3
Đo độ dài đường trung bình, đáy lớn, đáy nhỏ của hình thang trên. Tìm biểu thức liên quan giữa độ dài đường trung bình và tổng hai đáy.
5'
Hoạt động 4
 Với miếng bìa hình tam giác
Nêu tính chất của đường trung bình MN
Dùng kéo cắt D ABC 
thành hai phần sao cho
nhát cắt đi qua trung 
điểm N và cắt cạnh BC.
Ghép hai mảnh cắt 
được ở trên thành 
một hình thang.
Kiểm tra lại tính đúng đắn của biểu thức rút ra được từ hoạt động 3.
15’
Trình bày - Đánh giá
Trình bày kết quả trước lớp (trong5’).
Lắng nghe các nhóm trình bày.
Đánh giá, cho điểm từng nhóm.
5’
Trắc nghiệm
Kiểm tra toàn lớp.
Kết quả nhóm 2:
Định nghĩa hình thang _ Các yếu tố cơ bản.
Hoạt động 1, 2:
Hình thang:............................................................................................
Hai cạnh đáy:.........................................................................................
Hai cạnh bên:.........................................................................................
Đường trung bình:................................................................................
Các đường cao:......................................................................................
Các hình thang vuông: ..........................................................................
Định lí đường trung bình:
Hoạt động 3:
Đường trung bình
Cạnh đáy
Biểu thức
Đáy lớn
Đáy nhỏ
Hoạt động 4: Phát biểu tính chất đường trung bình của hình thang
Nhóm 3: Viết trên giấy A0
1. Tổ chức:
Hai nhóm 3.1 và 3.2.
2. Chuẩn bị: Mỗi nhóm được phát giấy A0 và bút viết.
3. Hoạt động:
Nhóm 3.1 làm:
Bài tập 1:
1.Vẽ hình thang ABCD.
 a. Nêu tên các cạnh đáy, cạnh bên. Vẽ và nêu tên đường trung bình, đường cao của hình thang.
b. Tìm các hình thang vuông trên hình.
 c. Hình thang có thể có bao nhiêu góc vuông?
 Vẽ hình minh họa
Nhóm 3.2 làm:
Bài tập 2:
Cho hình thang ABCD( AB//CD). 
MN là đường trung bình của hình thang. 
Chứng minh rằng:
a.MN//AB; MN//CD.
b.MN = (AB+CD)/2.
Thời gian
Nội dung
Hoạt động
10’
Định nghĩa Các yếu tố Định lí 
Nhóm 3.1 làm bài tập 1
Nhóm 3.2 làm bài tập 2.
8’
Định nghĩa Các yếu tố Định lí 
Hai nhóm trao đổi, tổng hợp kết quả, cử đại diện chuẩn bị trình bày.
15’
Trình bày - Đánh giá
Trình bày kết quả trước lớp (trong5’).
Lắng nghe các nhóm trình bày.
Đánh giá, cho điểm từng nhóm.
5’
Trắc nghiệm
Kiểm tra toàn lớp.
Bài tập trắc nghiệm
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1:
Cho hình bên:
MN = (AB + CD)/2
MN = (DA + CB)/2.
MN = (AC + BD)/2.
MN = (DA - CB)/2
Câu 2:
Hình thang có nhiều nhất:
Một góc tù.
Hai góc tù
Ba góc tù
Bốn góc tù.
Câu 3:
Hình thang có nhiều nhất:
Một góc nhọn.
Hai góc nhọn
Ba góc nhọn
Bốn góc nhọn
Tiêu chuẩn đánh giá
Nhóm 1
Điểm
Nội dung 
0
1
2
KQ
Trình bày
Không rõ ràng, mạch lạc.
Trình bày dễ hiểu, còn lúng túng.
Dễ hiểu, mạch lạc.
Kiến thức
Tính toán sai, trả lời sai các kết luận.
Sai một lỗi hoặc tính toán thừa.
Tính toán và kết luận chính xác
Hình thức
Các kết quả tính toán không gọn, làm rối màn hình.
Trình bày các kết quả có trình tự nhưng không dùng công cụ ẩn/hiện
Kết quả trình bày theo trình tự, biết dùng công cụ ẩn/hiện
Nhóm 2
Trình bày
Không rõ ràng, mạch lạc.
Trình bày dễ hiểu, còn lúng túng.
Dễ hiểu, mạch lạc.
Kiến thức
Tính toán sai, trả lời sai các kết luận.
Sai một lỗi hoặc tính toán thừa.
Tính toán và kết luận chính xác
 Sản phẩm
Cắt dán lung tung, không theo trình tự, hình cắt dán xấu, bố cục không đẹp
Cắt dán theo trình tự, hình cắt dán đẹp, bố cục chưa gọn, 
Kết quả trình bày theo trình tự, đẹp, bố cục gọn gàng.
Nhóm 3
Trình bày
Không rõ ràng, mạch lạc.
Trình bày dễ hiểu, còn lúng túng.
Dễ hiểu, mạch lạc.
Kiến thức
Tính toán sai, trả lời sai các kết luận hoặc chứng minh sai.
Sai sót ít hoặc chứng minh dài dòng.
Tính toán, kết luận hoặc chứng minh ngắn gọn, chính xác.
Hình vẽ-
Hình vẽ không theo trình tự, bố cục xấu.
Hình vẽ theo trình tự, bố cục chưa gọn,
Hình vẽ theo trình tự, đẹp, bố cục gọn gàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_2_hinh_thang.doc