Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35+36 - Huỳnh Văn Rỗ

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35+36 - Huỳnh Văn Rỗ

I/ MỤC TIÊU:

 1/ Kiến thức: Củng cố cho học sinh các khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính diện tích đã học.

 2/ Kỹ năng: Vận dụng các công thức tính diện tích và các kiến thức về đa giác vào giải toán.

 3/ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, ý thức học tập tốt.

 II. CHUẨN BỊ:

1. Thầy: Thước thẳng có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ

 Phiếu học tập câu 2 trang 132 SGK

 2. Trò: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định lớp : (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh.

2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp ôn tập

3. Bài mới :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 256Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 35+36 - Huỳnh Văn Rỗ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/01/2008	 TUẦN 20 	 Ngày dạy:22/01/2008
 Tiết 35: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I/ MỤC TIÊU:	
 	1/ Kiến thức: Củng cố cho học sinh các khái niệm đa giác lồi, đa giác đều. Các công thức tính diện tích đã học.
 	2/ Kỹ năng: Vận dụng các công thức tính diện tích và các kiến thức về đa giác vào giải toán.
	3/ Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, ý thức học tập tốt.
 	II. CHUẨN BỊ:
1. Thầy: - Thước thẳng có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng phụ
	 - Phiếu học tập câu 2 trang 132 SGK
	2. Trò: - Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước có chia khoảng, ê ke, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
 	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : (1 phút) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ : 	Kết hợp ôn tập
3. Bài mới : 
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung 
5’
HĐ 1 : Hệ thống ôn tập kiến thức chương II :
Treo bảng phụ vẽ hình và ghi câu hỏi 1 SGK:
a). Vì sao hình 5 cạnh GHIKL (156) không phải là đa giác lồi ?
b) Vì sao hình 5 cạnh MNOPQ(157) không phải là đa iác lồi ?
c) Vì sao hình 6 cạnh RSTVXY (158) là một đa giác lồi ?
+ Hãy phát biểu định nghĩa đa giác lồi ?
Học sinh quan sát hình vẽ trên bảng phụ và lần lượt từng HS trả lời miệng các câu hỏi
Phát biểu định nghĩa đa giác lồi
1. Hệ thống ôn tập kiến thức chương II :
Câu 1tr 31 SGK
a) Vì nó nằm trong hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa cạnh KL
b) Vì nó nằm trong hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa cạnh ON.
c) Luôn nằm trong nửa mặt phẳng bờ là đường chứa bất kỳ cạnh nào nên nó là đa giác lồi
4’
Câu 2 :
GV : phát phiếu học tập cho HS, điền vào những chỗ trống để có một câu đúng. 
GV gọi một vài học sinh trả lời. 
Mỗi HS điền vào những chỗ trống trong phiếu học tập
Một vài học sinh trả lời 
Câu 2 : 
a) (7 - 2). 1800 = 9000
b) Tất cả các cạnh đều bằng nhau và tất cả các góc đều bằng nhau
c) 1080 ; 1200
4’
Câu 3 : 
GV treo bảng phụ câu 3 : hãy viết công thức tính diện tích của mỗi hình trong khung ?
học sinh đứng tại chỗ trả lời miệng giáo viên ghi bảng
 S = ab	 S = a2
S = ah
 S = (a+b).h
Câu 3 :
 S = ah
	S = d1.d2
26
HĐ 2 : Ôn tập các bài tập có liên quan đến diện tích
Bài 42 tr 132 SGK
GV treo bảng phụ đề bài 42 và hình vẽ tr 160 SGK
Hỏi : Hãy tìm D có diện tích bằng diện tích tứ giác ABCD 
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
Bài 44 tr 133 SGK
Giáo viên nêu đề bài tập và vẽ hình trên bảng
Muốn tính diện tích DABO và CDO ta làm thế nào ?
Muốn tính diện tích D BCO và DAO ta làm thế nào ?
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng chứng minh
Gọi học sinh nhận xét
1 HS đọc to đề trước lớp
HS cả lớp quan sát hình 160
1 HS lên bảng trình bày bài làm 
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
1 HS : đọc to đề trước lớp 
Cả lớp vẽ hình vào vở 
Kẽ OK ^DC (K Ỵ DC)
	OH ^ AB (H Ỵ AB)
Áp dụng công thức tính diện tích DABO và CDO
HS : OM ^ AD (M Ỵ DA)
 ON ^ BC (N Ỵ BC)
Áp dụng công thức tính diện tích D BCO và DAO
1 học sinh lên bảng chứng minh
Một vài học sinh nhận xét 
2.Bài tập ôn tập chương II
Bài 42 tr 132 SGK
BF // AC nên hai tam giác AFC và DABC có cùng đường cao và có đáy chung AC. Nên : SABC = SAFC 
Ta có : SABCD =SADC + SABC
	SASD = SADC + SAFC
Suy ra : SABCD = SAFD 
Bài 44 tr 133 SGK
Ta có : SABO = ½ AB . OH
 	SCDO = ½ DC . OK
SABO + SCDO) = ½ AB(OH+OK)
	 = ½ SABCD (1)
Tương tự: 
SBCO +SDAO = ½ BC(OM+ON)
	 = ½ SABCD (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
SABO + SCDO = SBCO +SDAO
4’
HĐ 3 Củng cố :
- GV gọi HS nhắc lại các công thứ tính diện tích của các hình vuông, tam giác hình thang, hình bình hành, hình thoi
Một vài HS nhắc lại công thức tính diện tích các hình
 	4. Hướng dẫn học ở nhà: (2 phút)
 	- Ôn tập lý thuyết chương II; Xem lại các bài tập đã giải trong chương II
 	- Làm bài tập 43, 45, 46, 47 trang 133 SGK
	- Chuẩn bị bài: Định lý TaLet trong tam giác: Cách tìm tỷ số 2 số và tỷ số độ dài 2 đoạn thẳng
	Thực hiện ? 1 và ? 2 (Sách Toán 8 tập 2) 	
 	IV RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
Ngày soạn: 22/01/2008	 Ngày dạy: 26/01/2008
Chương III 	 TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 36: ĐỊNH LÝ TA LET TRONG TAM GIÁC
 	I. MỤC TIÊU:	
 	1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng: Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. Tỉ số hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. Học sinh nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ. Học sinh cần nắm vững nội dung của định lý Ta let (thụân),
 	2/ Kỹ năng: Vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ và tính toán độ dài các đoạn thẳng. Tìm được tỷ số 2 đoạn thẳng và tính tỷ lện đoạn thẳng.
	3/ Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận khi vẽ hình, tính toán chính xác.
 	II. CHUẨN BỊ:
1/ Thầy : - Thước thẳng, êke, các bảng phụ, vẽ chính xác hình 3 SGK
 - Phiếu học tập ghi bài ?3 trang 57 SGK
2/ Trò: -Thước kẽ, compa, êke, bảng nhóm
 	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp : (1’) Kiểm tra sĩ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Nếu một đường thẳng cắt các đường thẳng song song cách đều thì cho ta điều gì?
Đáp án: Chắn trên đường thẳng đó những đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau.
3. Bài mới :
a/ Đặt vấn đề: Định lý Talet cho ta biết điều gì mới lạ ? Tiết học hôm nay chúng ta sẽ biết điều đó
b/ Tiến trình dạy học: 
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung 
6’
HĐ 1 : Tỉ số của hai đoạn thẳng
Em nào có thể nhắc lại cho cả lớp, tỉ số của hai số là gì ?
GV cho HS làm bài ?1 hãy cho biết = ? = ? 
Từ đó giáo viên giới thiệu tỉ số của hai đoạn thẳng.
Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì ?
GV nêu chú ý trang 56 SGK 
Thương trong phép chia số a cho b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b
 = ; = 
 Trả lời định nghĩa tr 56 SGK
1 HS đọc chú ý SGK
1. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
Định nghĩa : 
Tỉ số của hai đoạn thẳng là độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo
- Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là : 
Chú ý: 	Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo
6’
HĐ 2 : Đoạn thẳng tỉ lệ :
GV treo bảng phụ bài ?2 và hình vẽ 2
 So sánh các tỉ số và 
Từ đó GV giới thiệu hai đoạn thẳng tỉ lệ 
Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’
Cho học sinh nhắc lại định nghĩa.
Đọc đề bài và quan sát hình vẽ 2
 = = 
Nêu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ trang 57 SGK
Học sinh nhắc lại định nghĩa.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ :
Định nghĩa :
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức : 	= 
hay .
12’
HĐ3: Định lý Talet trong tam giác 
Cho học sinh làm bài ?3 SGK trên phiếu học tập đã được GV chuẩn bị sẵn 
Giáo viên thu vài phiếu học tập nhận xét sửa sai và ghi kết quả lên bảng
Khi có một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại của tam giác đó thì rút ra kết luận gì ?
Treo bảng phụ định lý Talet trang 58 SGK
Giới thiệu định lý nầy thừa nhận không chứng minh
Mỗi nhóm một phiếu học tập suy nghĩ làm trong 2 phút 
Một vài học sinh khác nhận xét bài làm của bạn
Nêu định lý Talet trang 58 SGK
Một vài HS nhắc lại định lý Ta let trong tam giác 
3. Định lý Talet trong tam giác :
Định lý Talet : (SGK trang 58)
	DABC, B’C’//BC
GT	(B’ỴAB, C’ỴAC)
KL 
5’
HĐ 4 : Bài tập áp dụng :
GV treo bảng phụ ví dụ : Tính độ dài x trong hình 4 
Gọi 1 học sinh lên bảng áp dụng định lý Ta lét để tính độ dài x trong hình vẽ
Nhận xét sửa chữa, bổ sung
Đọc đề bài và quan sát hình 4
MN // EF
1 HS lên bảng trình bày bài làm 
Một vài học sinh nhận xét
Ví dụ 
Tính độ dài x trong hình 4 SGK
Giải 
Vì MN // EF, theo định lý Talet ta có:
Þ x = = 3,25
10’
HĐ 5 : Củng cố :
GV cho 2 HS làm bài tập ?4 ở bảng 
GV yêu cầu HS dưới lớp làm ở phiếu học tập
GV cho HS cả lớp nhận xét bài làm của hai HS, sau đó sửa chữa, để có một bài làm hoàn chỉnh. 
2 HS làm ở bảng
Tìm x trong hình 5a
HS2 : Tìm y trong hình 5b
HS : còn lại làm ở phiếu học tập 
Một vài HS nhận xét bài làm của bạn và bổ sung chỗ sai sót nếu có. 
Giải :
a/ Vì a // BC, theo định lý Talet ta có: Hay 
suy ra x = = .2
b/ Kết quả y = 6,8
 	4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
 	- Nắm vững và học thuộc định lý Ta let thuận
 	- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4, 5 tr 59 SGK
- Xem trước bài “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”: Thực hiện ? 1 và ? 2
 	IV/ RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_3536_huynh_van_ro.doc