- Gv đặt vấn đề : Trong các tiết trước, ta đã học về hình thang, hình thang cân, hình bình hành, đó là các tứ giác đặc biệt. Ở bậc tiểu học, các em đã biết về hình chữ nhật, vậy hãy lấy VD thực tế về hình chữ nhật .
- Theo em, hình chữ nhật là tứ giác có đặc điểm gì về góc ?
- Gv đưa h. chữ nhật ABCD trên bảng .
A B
D C
- Hình chữ nhật có phải là h.bình hành không? Có phải là h.thang cân không?
- Gv nhấn mạnh : Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành đặc biệt, cũng là một hình thang cân đặc biệt .
- Hs nghe gv trình bày .
- VD : Khung cửa sổ, mặt bàn gv, quyển vở, . . .
- Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc
vuông .
- Hs vẽ hình chữ nhật vào vở .
- H.chữ nhật ABCD là một h.bình hành vì có : AB // CD ( cùng AD )
AD // BC ( cùng DC )
Hoặc = 90o và = 90o
- Hình chữ nhật ABCD là một hình thang cân vì có :
AB // CD (cmt) và = 90o
h61 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 6 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh hiểu định nghĩa hình chữ nhật, các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật . Học sinh biết vẽ hình chữ nhật, bước đầu biết cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật .Biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật áp dụng vào tam giác . Bước đầu biết vận dụng các kiến thức về hình chữ nhật để tính toán, chứng minh . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn một số câu hỏi, đề bài tập, hình vẽ sẵn . Thước thẳng, bảng phụ, compa, ê ke, phấn màu . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, tấm bìa hình thang cân . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Định nghĩa (8 phút) - Gv đặt vấn đề : Trong các tiết trước, ta đã học về hình thang, hình thang cân, hình bình hành, đó là các tứ giác đặc biệt. Ở bậc tiểu học, các em đã biết về hình chữ nhật, vậy hãy lấy VD thực tế về hình chữ nhật . - Theo em, hình chữ nhật là tứ giác có đặc điểm gì về góc ? - Gv đưa h. chữ nhật ABCD trên bảng . A B D C - Hình chữ nhật có phải là h.bình hành không? Có phải là h.thang cân không? - Gv nhấn mạnh : Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành đặc biệt, cũng là một hình thang cân đặc biệt . - Hs nghe gv trình bày . - VD : Khung cửa sổ, mặt bàn gv, quyển vở, . . . - Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông . - Hs vẽ hình chữ nhật vào vở . - H.chữ nhật ABCD là một h.bình hành vì có : AB // CD ( cùng AD ) AD // BC ( cùng DC ) Hoặc = 90o và = 90o - Hình chữ nhật ABCD là một hình thang cân vì có : AB // CD (cmt) và = 90o * Định nghĩa : ( SGK) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật = 90o * Chú ý : Hình chữ nhật cũng là một hình bình hành đặc biệt, cũng là một hình thang cân đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h62 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Tính chất hình chữ nhật (6 phút) - Vì hình chữ nhật vừa là một hình bình hành, vừa là một hình thang cân nên hình chữ nhật có những tính chất gì ? - Gv đưa tính chất hình chữ nhật trên bảng phụ . - Gv yêu cầu hs nêu tính chất này dưới dạng GT , KL . - Vì hình chữ nhật là một hình bình hành nên có : . Các cạnh đối bằng nhau . . Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . - Vì hình chữ nhật là một hình thang cân nên có hai đường chéo bằng nhau - GT ABCD là hình chữ nhật AC BD = KL OA = OB = OC = OD 2. Tính chất hình chữ nhật : A B O D C Hình chữ nhật có tất cả các tính chất của hình bình hành, của hình thang cân . Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . ABCD là h.chữ nhật OA = OB AC BD = =OC =OD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 3 : Dấu hiệu nhận biết (14 phút) - Để nhận biết một tứ giác là hình chữ nhật, ta chỉ cần chứng minh tứ giác có mấy góc vuông ? Vì sao ? - Nếu một tứ giác đã là hình thang cân thì cần thêm điều kiện gì về góc thì sẽ là hình chữ nhật ? Vì sao ? - Nếu tứ giác đã là hình bình hành thì cần thêm điều kiện gì sẽ là hình chữ nhật ? Vì sao ? - Gv xác nhận có bốn dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật ( một dấu hiệu đi từ tứ giác, một dấu hiệu đi từ h.thang cân hai dấu hiệu đi từ h.bình hành) . - Gv yêu cầu hs đọc “ Dấu hiệu nhận biết “ trang 97 SGK . - Gv đưa hình 85 và GT, KL trên bảng, yêu cầu hs chứng minh dấu hiệu nhận biết 4 . - Gv đặt câu hỏi : a) Tứ giác có hai góc vuông có phải là hình chữ nhật không ? b) Hình thang có một góc vuông có là hình chữ nhật không ? c) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau có là hình chữ nhật không ? d) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường có là hình chữ nhật không ? - Gv đưa một tứ giác ABCD trên bảng, yêu cầu hs làm ?2 . - Để nhận biết một tứ giác là h.chữ nhật, ta chỉ cần chứng minh tứ giác có ba góc vuông vì tổng bốn góc của tứ giác là 360o góc còn lại bằng 90o . - Hình thang cân nếu có thêm một góc vuông sẽ trở thành hình chữ nhật . VD : Hình thang cân ABCD có = 90o = 90o ( t/c h.thang cân) Và =180o = 90o =180o = 90o - Hình bình hành nếu có thêm một góc vuông hoặc hai đường chéo bằng nhau sẽ trở thành hình chữ nhật . - Một hs thực hiện yêu cầu của gv . - Hs trình bày tương tự trang 98 SGK - Hs trả lời miệng : a) Không b) Không ( là hình thang vuông ) c) Không d) là hình chữ nhật - Hs lên kiểm tra : C.1 : Nếu có AB = CD ; AD = BC và AC = BD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật . C.2 : Nếu có OA = OB = OC = OD thì kết luận ABCD là hình chữ nhật . 3. Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật : ( SGK ) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h63 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 4 : Aùp dụng vào tam giác vuông (10 phút) - Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm trong 5’ . Nửa lớp làm ?3, nửa lớp làm ?4 - Gv phát phiếu học tập có hình vẽ sẵn (h.86 hoặc h.87) cho các nhóm . - Gv kiểm tra họat động nhóm của hs - Sau 5’, gv chọn ra hai nhóm lần lượt lên sửa bài . - Gv đưa định lí trang 99 SGK trên bảng, yêu cầu hs đọc lại và nhận xét chung cho hai định lí . ?3. A B C D - Hs hoạt động theo nhóm a) Tứ giác ABCD là h.bình hành vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . Hình bình hành ABCD có = 90o nên là hình chữ nhật . b) ABCD là h.chữ nhật nên AD = BC . c) Vậy trong tam giác vuông đ.trung tuyến ứng với cạnh huyền thì bằng nửa cạnh huyền . - Hai hs đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày.Hs các nhóm khác góp ý kiến - Hs đọc định lí và nhận xét đây là hai định lí thuận và đảo của nhau . ?4. A B C D a) Tứ giác ABCD là h.bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . Hình bình hành ABCD có hai đường chéo bằng nhau nên là hình chữ nhật . b) ABCD là h.chữ nhật nên = 90o c) Nếu một tam giác có đ.trung tuyến ứng với một cạnh bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h64 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 5 : Củng cố (5 phút) - Phát biểu định nghĩa hình chữ nhật. - Nêu các dấu hiệu nhận biết của hình chữ nhật . - Nêu các tính chất của hình chữ nhật . - Bài tập 60 trang 99 SGK (gv đưa hình vẽ và đề bài trên bảng) - Hs trả lời như SGK . - Hs giải nhanh bài tập . Tam giác vuông ABC có : BC2 = AB2 + AC2 (đl Pytago) = 72 + 242 = 625 BC = 25 (cm) Mà AM = (t/c tam giác vuông) AM = 25 : 2 = 12,5 (cm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật và các định lí áp dụng vào tam giác vuông . - Bài tập về nhà số 58, 59, 61, 62, 63 trang 99, 100 SGK . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: