- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình bình hành .
b) Sửa bài tập 46 trang 92 SGK
Các câu sau Đ hay S :
(gv đưa bài trên bảng cho hs điền vào)
a. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành .
b. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành .
c. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành .
d. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành .
e. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành .
- Gv nhận xét bài làm của hs và cho điểm . - Một hs lên bảng kiểm tra .
a) Hs nêu như trong SGK .
b) Bài tập 46 trang 92 SGK
a. Đ
b. Đ
c. S
d. S
e. Đ
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
h49 G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 1 3 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Kiểm tra, luyện tập các kiến thức về hình bình hành ( định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ) . Rèn luyện kỹ năng áp dụng các kiến thức trên vào bài tập, chú ý kỹ năng vẽ hình, chứng minh và suy luận hợp lý . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu . * Học sinh : - Thực hiện dặn dò của gv ở tiết trước. Bảng nhóm, thước thẳng, compa . III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp kết hợp với thực hành theo cá nhân hoặc hoạt động nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (6 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra: a) Phát biểu định nghĩa, tính chất của hình bình hành . b) Sửa bài tập 46 trang 92 SGK Các câu sau Đ hay S : (gv đưa bài trên bảng cho hs điền vào) a. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành . b. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành . c. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành . d. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành . e. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành . - Gv nhận xét bài làm của hs và cho điểm . - Một hs lên bảng kiểm tra . a) Hs nêu như trong SGK . b) Bài tập 46 trang 92 SGK a. Đ b. Đ c. S d. S e. Đ - Hs nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h50 HĐ 2 : Luyện tập (37 phút) - Bài tập 47 trang 93 SGK ( gv đưa đề bài và hình vẽ trên bảng) A B 1 K O 1 H D C - Quan sát tứ giác AHCK ta thấy có đặc điểm gì ? - Để cm AHCK là hình bình hành ta có cần cm thêm điều kiện gì ? - Gv cho hs chuẩn bị trong 3’ rồi gọi một hs lên bảng thực hiện . - Điểm O có vị trí thế nào đối với HK - Ta suy ra được gì khi AHCK là hình bình hành - Gv yêu cầu hs trình bày miệng . - Bài tập 48 trang 93 SGK ( gv đưa đề bài trên bảng) - H ; E lần lượt là trung điểm của AD; AB . Vậy ta có thể kết luận gì về đoạn thẳng HE ? - Hãy nhận xét đoạn thẳng GF ? - Gv yêu cầu hs nêu cách trình bày . - Gv vừa ghi bảng vừa uốn nắn cách lập luận và trình bày cho hs . - Ta cũng có thể chứng minh tương tự từ hai cạnh nào của tứ giác HEFG ? - Bài tập : ( gv đưa đề bài trên bảng) Cho hình bình hành ABCD, qua B vẽ đoạn thẳng EF sao cho EF // AC và EB = BF = AC . a) Các tứ giác AEBC, ABFC là hình gì ? b) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì E đối xứng F qua đường thẳng BD ? - Gv yêu cầu hs lên bảng thực hiện câu a . - Gv đọc câu b và hỏi : Hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng khi nào ? - Vậy E đối xứng F qua đường thẳng BD khi nào ? - Để BD là đường trung trực của EF ta cần có điều kiện gì ? - Gv cho hs trả lời miệng theo trình tự lập luận và ghi bảng . - Một hs đọc lại đề bài - Hs vẽ hình vào vở - Một hs lên bảng ghi GT , KL . ABCD là hình bình hành GT AHDB ; CKDB OH = OK KL AHCK là hình bình hành A, O, C thẳng hàng - Có AH // CK vì cùng vuông góc DB - Một hs lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét . - O là trung điểm của HK - HK và AC là đường chéo của hình bình hành AHCK O cũng là trung điểm của AC - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . - Một hs đọc đề cho một hs khác vẽ hình và ghi GT, KL . Tứ giác ABCD GT AE = EB ; BF = FC CG = GD ; DH = DA KL HEFG là hình gì ? Vì sao ? - HE là đường trung bình của HE // DB và HE = DB - Tương tự, GF // DB và GF = DB - Hs lần lượt trình bày miệng cho gv ghi bảng . - HG // EF và HG = EF - Hs đọc lại đề bài và lên bảng điền GT, KL . ABCD là hình bình hành GT B EF ; EF // AC BE = BF = AC KL a) AEBC, ABFC là hình gì ? b) Điều kiện để E đối xứng F qua trục BD ? - Một hs lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi và nhận xét . - Hs nhận xét bài làm của bạn . - Hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng khi đường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó . - E đối xứng F nhau qua đ.thẳng BD đ.thẳng BD là đ.trung trực của EF BD EF BE = BF (gt) BD AC EF // AC (gt) BD là đ.caocủa cân BD là đ.trung tuyến ( AO = OC) DA = DC - Một hs trình bày miệng . - Bài tập 47 trang 93 SGK a) Cm AHCK là hình bình hành Ta có : AH BD (gt) CK BD (gt) AH // CK (1) Xét và có : = 90o AD = BC ( ABCD là h.b.h) (slt của AD // BC) = (c.h, g.n ) AH = CK (2) Từ (1) và (2) tứ giác AHCK là hình bình hành b) Cm : A, O, C thẳng hàng Ta có O là trung điểm của HK mà HK và AC là đường chéo của hình bình hành AHCK O cũng là trung điểm của AC A, O, C thẳng hàng - Bài tập 48 trang 93 SGK A H E D B G F C Xét có : H ; E là trung điểm của AD và AB HE là đ. trung bình của HE // DB và HE = DB (1) Tương tự, xét có : G ; F là trung điểm của DC và BC GF là đ. trung bình của GF // DB và GF = DB (2) Từ (1) và (2) tứ giác HEFG là hình bình hành - Bài tập : E / A B / / O D C F a) AEBC, ABFC là hình gì ? Ta có : EB // AC ( vì EF // AC) EB = AC (gt) AEBC là hình bình hành Tương tự, xét tứ giác ABFC có : Ta có : AC // BF ( vì EF // AC) AC = BF (gt) ABFC là hình bình hành b) Điều kiện để E đối xứng F qua trục BD ? E đối xứng F qua đường thẳng BD đường thẳng BD là đường trung trực của EF . BD EF (vì B đã là trung điểm của EF) BD là đ.cao của cân ( vì BD đã là đ.trung tuyến của ) AD = DC Vậy khi ASD = DC thì E đối xứng F qua đường thẳng BD . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h51 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . h52 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Cần nắm vững và phân biệt được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của hình bình hành . - Bài tập về nhà số 49 trang 93 SGK và số 83, 85, 87 trang 69 SBT . - Ôn lại các bài toán dựng hình và bài đối xứng trục . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: