Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Hình vuông - Trần Đình Thanh

Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Hình vuông - Trần Đình Thanh

I. Mục tiêu:

- -Học sinh hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.

-Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.

-Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh , tính toán và trong các bài toán thực tế.

II. Chuẩn bị

* Giáo viên: Bảng phụ, Thước , Com pa.

* Học sinh : Thước, bảng nhóm, bút viết bảng

Ôn: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.

III.Tiến trình dạy học:

 1.ổn định tổ chức:

 2. kiểm tra bài cũ ( đ/n, t/c ,dấu hiệu nhận biết hình thoi)

 3. Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 324Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 8 - Tiết 20: Hình vuông - Trần Đình Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S:
G:
 Tiết 20
 Hình vuông 
I. Mục tiêu:
- -Học sinh hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là trường hợp đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi.
-Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông.
-Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh , tính toán và trong các bài toán thực tế.
II. Chuẩn bị
* Giáo viên: Bảng phụ, Thước , Com pa.
* Học sinh : Thước, bảng nhóm, bút viết bảng
Ôn: Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi.
III.Tiến trình dạy học:
 1.ổn định tổ chức:
 2. kiểm tra bài cũ ( đ/n, t/c ,dấu hiệu nhận biết hình thoi)
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 ? Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi.
-Giáo viên giới thiệu bài.
* Hoạt động 2: Định nghĩa.
-Giáo viên vẽ hình 104 lên bảng và giới thiệu tứ giác ABCD là hình vuông.
? Hình vuông là tứ giác như thế nào?
? Muốn chứng minh một tứ giác là hình vuông cần chỉ ra nó thoả mãn điều kiện gì?
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng và chỉ rõ tính chất hai chiều của định nghĩa.
? Hình vuông có phải là hình chữ nhật không? Có phải là hình thoi không?
-Giáo viên khảng định:Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi và là hình bình hành.
* Hoạt đông 3: Tính chất.
? Hình vuông có những tính chất gì?
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1.
? Bài toán cho biết gì?
? Đường chéo hình vuông có những tính chất gì? tại sao?
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 80
-Giáo viên giải thích: Trong hình vuông:
+Hai đường chéo là hai trục đối xứng.
+ Hai đoạn thẳng đi qua trung điểm các cặp cạnh đối là hai trục đối xứng.
-Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập 79a.
-Giáo viên ghi bảng.
* Hoạt động 4: Dấu hiệu nhận biết.
? Một hình chữ nhật cần thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông? Tại sao?
? Hình chữ nhật còn có thể thêm những điều kiện gì sẽ là hình vuông?
? Hình thoi cần thêm điều kiện gì sẽ là hình vuông?
-Giáo viên đưa ra các dấu hiệu nhận biết hình vuông lên bảng phụ.
-Yêu cầu học sinh nhắc lại.
-Yêu cầu làm ?2
* Hoạt động 5: Luyện tập- Củng cố.
-Cho học sinh làm bài tập 81.
? Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
-Yêu cầu học sinh nhận xét
? Nhận xét bài bạn.
-Giáo viên chốt lại phương pháp giải.
-Học sinh 1 lên bảng trả lời câu hỏi.
-Học sinh nhận xét bài bạn.
-Quan sát hình vẽ , vẽ hình vào vở.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh trả lời.
-Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh 2 lên bảng làm bài.
-Nêu kiến thức áp dụng.
-Học sinh trả lời miệng.
-Học sinh hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Học sinh trả lời.
-Học sinh cả lớp suy nghĩ trả lời.
-Học sinh nhận xét.
-Một học sinh lên bảng trình bày.
1.Định nghĩa.
( SGK- 104)
 A B
 D C
Tứ giác ABCD là hình vuông 
2. Tính chất.
( SGK)
 Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. 
?1
3. Dấu hiệu nhận biết
( SGK)
4.Luyện tập.
Bài tập 81( SGK)
 B 
 E D
 450
 A 450 C
 F
Tứ giác AEDF là hình vuông vì tứ giác AEDF có:
là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật AEDF có AD là phân giác của nên là hình vuông.
4: Hướng dẫn về nhà.
-Học thuộc đ/n, t/c, dấu hiệu nhận biết hình vuông
-Học bài và làm các bài tập: 79(b), 82,83(SGK)
144,145( SBT)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_8_tiet_20_hinh_vuong_tran_dinh_thanh.doc