A. Mục tiêu :
1- Kiến thức : HS cần đạt được
- Nắm đợc quy tắc nhân đơn thức với đa thức .
2- Kỹ năng
-Thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức .
3- Thái độ
- Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ
B. Chuẩn bị :
- Gv: Thước thẳng, bảng phụ ghi ?1 ,?2, ?3
- Hs: ôn tập quy tắc nhân một tổng với một số,nhân hai đơn thức.
C. Hoạt động dạy và học :
Ngày soạn : 24 - 08-2009 Ngày dạy : 25 - 08-2009 Lớp: 8B Tiết 1 nhân đơn thức với đa thức A. Mục tiêu : 1- Kiến thức : HS cần đạt được - Nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức . 2- Kỹ năng -Thực hiện thành thạo nhân đơn thức với đa thức . 3- Thái độ - Nghiêm túc tự giác độc lập suy nghĩ B. Chuẩn bị : - Gv: Thước thẳng, bảng phụ ghi ?1 ,?2, ?3 - Hs: ôn tập quy tắc nhân một tổng với một số,nhân hai đơn thức. C. Hoạt động dạy và học : nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Giới thiệu (7 Ph) - Gv: Giới thiệu chương trình đại số lớp 8. - Gv: Nêu phương pháp học của bộ môn. Yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập. - Gv: giới thiệu chương I: chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu về ''nhân đơn thức với đa thức'' -Hs: Theo dõi sgk -Hs: Theo dõi, ghi nhớ -Hs: Nghe GV giới thiệu nội dung kiến thức chương I. 1. Quy tắc: ?1 Đơn thức 5x Đa thức : (3x2- 4x + 1) VD 1: 5x.(3x2- 4x + 1) =5x. 3x2 - 5x.4x + 5x.1 =15 x3- 20x2+5x VD 2: 2x2.(3xy + y) =2x2.3xy + 2x2.y =6 x3 y + 2 x 2y Quy tắc: Muốn nhân một đơn thức với một đa thức,ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau. Tổng quát: A.(B+C)=A.B + A.C (với A, B, C là đơn thức) Hoạt động 2 : Quy tắc(12 Ph) Yêu cầu hs đọc và làm ?1 ( ?1ghi trên bảng phụ) ?Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết. ? Hãy cộng các tích vừa tìm được. GV: Cho hs nhận xét bài của bạn GV: giới thiệu: hai ví dụ vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào? Nhắc lại quy tắc và nêu TQ A.( B + C) = A.B + A.C (A, B, C là các đơn thức ) HS đọc và làm ?1 HS: Nêu nhận xét HS: Theo dõi, nêu quy tắc HS: Theo dõi, ghi tổng quát. Hoạt động 3 : áp dụng (12 Ph) 2. Ap dụng: ví dụ: (-2x3)(x2 + 5x - ) =-2x3x2+(-2x3)5x+(-2x3).(-) = -2x5 + (-10x4) + x3 =-2x5 - 10x4 + x3 ?2. (3x3 y - x2 + xy).6xy3 =3x3y.6xy3-x2.6xy3+xy6xy3 =18x4 y4 - 3x3 y3 + x2 y4. ?3 Sht = (đ lớn + đ nhỏ).h S = = (8x + y + 3).y = 8xy + y2 + 3y với x = 3 m ; y = 2 m S = 8.3.2 + 22 + 3.2 = 48 + 4 + 6 = 58 (m2) GV: Hướng dẫn hs làm ví dụ (sgk) GV: gọi một hs đứng tại chỗ trả lời ?Yêu cầu hs làm ?2 ?2. Làm tính nhân: (3x3y - x2 + xy). 6xy3 Cho hs nhận xét bài của bạn Lưu ý, khi đã nắm vững quy tắc ta có thể bỏ bớt bước trung gian. ?yêu cầu hs đọc và làm ?3 (?3ghi trên bảng phụ) ? Nêu công thức tính diện tích hình thang. ?Viết biểu thức tính diện tích hình thang. Hs: nghiên cứu VD HS: Trả lời Hs:làm?2 Hs: nhận xét bài Hs: theo dõi Hs: đọc và làm ?3 Hs: trả lời Bài1 tr 5 sgk a) x2. (5x3 - x - ) = x2.5x3 + x2.(-x) +x2.(-) = 5x5 – x3 - x2 b) (3xy – x2 + y).x2y =3xy.x2y-x2.x2y+y.x2y =2x3 y2-x4 y+x2 y2 Bài 2 tr 5 sgk a,x(x - y) + y(x + y) =x.x - x.y + y.x + y.y =x2+y2 thay x =-6 và y = 8 vào biểu thức (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100 Bài 3 tr5sgk a) 3x.(12x - 4) - 9x.(4x - 3) = 30 3x.12x -3x.4 - 9x.4x +9x.3 = 30 36x2 - 12x - 36x2 + 27x = 30 15x =30 x = 2 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài1 (Tr.5)SGK: Làm tính nhân a, x2.(5x3 - x - ) b, ( 3xy – x2 + y).x2y ?Yêu cầu hs nhận xét bài nhóm bạn Chữa bài, nhắc nhở hs những chỗ sai Bài2 (T.5) SGK: Thực hiện phép nhân rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức a) x.(x - y) + y. (x + y) tại x =-6 và y = 8 Bài 3 (Tr.5) sgk: Tìm x, biết. a,3x.(12x - 4) - 9x.(4x - 3) = 30 Hs: trả lời và tính Hs: làm bài tập, mỗi nửa lớp làm một ý Hs: Nhận xét bài làm Hs: Theo dõi Hs: Đọc đầu bài và làm bài tập Hs: Đọc và làm bài tập Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 Ph) - Học thuộc quy tắc. - Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 (T.6,7) sgk - Nghiên cứu trước bài 2. nhân đa thức với đa thức.
Tài liệu đính kèm: