Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng - Hoàng Thị Phương Anh

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng - Hoàng Thị Phương Anh

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Biết các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.

· Kỹ năng : Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mãn 2 tính chất. Nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng.

· Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác khi đo; vẽ gấp giấy

B. CHUẨN BỊ

· GV : Thước đo độ dài; compa; sợi dây; thanh gỗ; bảng phụ.

· HS : Thước đo độ dài; compa; sợi dây; thanh gỗ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 12: Trung điểm của đoạn thẳng - Hoàng Thị Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh Hình học 6
Ngày soạn : 7-11-2004
Tiết : 12
§10. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG 
MỤC TIÊU
Kiến thức : Hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Biết các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng. 
Kỹ năng : Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mãn 2 tính chất. Nếu thiếu 1 trong 2 tính chất thì không còn là trung điểm của đoạn thẳng..
Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận; chính xác khi đo; vẽ gấp giấy 
CHUẨN BỊ 
GV : Thước đo độ dài; compa; sợi dây; thanh gỗ; bảng phụ.
HS : Thước đo độ dài; compa; sợi dây; thanh gỗ.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph 
GV. Treo bảng phụ cho 2 HS lên bảng. 
GV. Khai thác bài kiểm tra của HS2: M thoả mãn 2 đặc điểm: M nằm giữa A; B; M cách đều A; B. 
HS1: Đo đoạn thẳng MA; MB; AB. 
Rồi so sánh: 
MA › MB; MA + MB › AB.
Em có nhận xét gì về 
vị trí của 3 điểm M; A; B
M
B
A
HS2: Đo đoạn MA; MB rồi so sánh MA › MB.
Tính AB?
Nhận xét vị trí của M.
 | | |
A M B
đối với A; B. 
 III/ Bài mới : 28 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng 
18 ph
?. M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải thoả mãn điều kiện gì?
?. Khi M nằm giữa A; B ta có hệ thức gì? 
Củng cố: Bảng phụ.
1) Điền vào chỗ chấm cho đúng.
Nếu M là điểm A; B và MAMB thì M là trung điểm của đoạn AB. 
2) Câu nào đúng: I là trung điểm của AB
Nếu :
 a) IA = IB ; b) I nằm giữa A; B
c) IA = IB và IA + IB = AB; 
d) IA = IB = 
 M là trung 
điểm của AB
HS1 :
Û
M nằm giữa A; B 
 MA= MB 
HS2 :
 M là trung điểm
 của AB
Û
MA+MB=AB 
MA= MB 
HS lên bảng điền.
HS đứng tại chỗ: Giải thích.
c) Đúng
d) Đúng. Vì IA + IB= + = AB
và IA = IB.
1. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG: 
 | // | // |
 A M B 
Trên tia Ax vẽ: AB = a; AM = 
Định nghĩa : Trung điểm M của đoạn thẳng AB là điểm nằm giữa hai diểm A, B và cách đều A, B
 Hoạt động 2 : Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
10 ph
? Có những cách nào đễ vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB?
GV yêu cầu HS chỉ rõ cách vẽ từng bước
HS nêu cách vẽ theo từng cách
2) Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
VD : Vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB cho trước
Cách 1 : Dùng thước thẳng có chia khoảng
Cách 2 : Gấp dây
Cách 3 : Dùng giấy gấp
 IV/ Củngcố : 10 ph 
Bài 61: GV dùng bảng phụ. 
 x’ x
 | | |
 B O A
Bài 63: Làm quen với trắc nghiệm. 
GV. Dùng bảng phụ. 
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất 
Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng HK thì:
A. IH = IK B. IH + IK = HK
C. Cả A; B đều đúng D. Cả A; B; C đều sai
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là: 
A. MP = MQ
B. MP + MQ = PQ
C. MP = MQ và MP + MQ = PQ
D. MP + MQ = PQ; M nằm giữa P và Q
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Cho đoạn thẳng AB= 8 cm. C là điểm bất kì nằm giửa 2 điểm A và B. Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC; CB. Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
A. 4 cm B. 2 cm
C. 3 cm D. 6 cm
HS đọc đề
O là trung điểm của AB vì.
AỴ Ox
BỴ Ox’
Ox và Ox’ là 2 tia đối nhau.
Vậy O nằm giữa A; B. 
OA= OB = 2 cm Þ B và A cách đều O
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
 Làm bài tập : 62; 64; 65 (SGK_T126)
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_6_tiet_12_trung_diem_cua_doan_thang_hoa.doc