Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82

Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82

Phép công các số nguyên có những tính chất nào ?

Tương tự các tính chất phép cộng số tự nhiên và phép cộng số nguyên. Ta có các tính chất của phép cộng phân số

Giáo viên cùng với học sinh làm 2 ví dụ áp dụng

Dùng các tính chất nhó các phân số có cùng mẫu để tính

Yêu cầu tương tự như trên đối với nội dung phần c

. Từ đó nêu lên các tính chất của phép cộng các phân số

Cùng với giáo viên tiến hành làm các ví dụ áp dụng

Nhóm các cặp phân số cùng mẫu để tính

Tiến hành nhóm các phân số cùng mẫu rồi tính toán

 

doc 5 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 6 - Tiết 80 đến 82", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26
Tiết : 80
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tính chất cơ bản của phép cộng hai phân số
A. Mục tiêu
- Học sinh biết cộng hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu
- Có kĩ năng cộng hai phân số cùng mẫu và hai phân số không cùng mẫu
- Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình và thối quen tự học ( qua việc cộng hai phân số)
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ....................................... 6B ........................
II. Kiểm tra bài cũ(6)
Nêu các tính chất của phép cộng các số nguyên ? Viết công thức tổng quát ?
III. Tổ chức bài mới ( 30)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Phép công các số nguyên có những tính chất nào ?
Tương tự các tính chất phép cộng số tự nhiên và phép cộng số nguyên. Ta có các tính chất của phép cộng phân số
Giáo viên cùng với học sinh làm 2 ví dụ áp dụng
Dùng các tính chất nhó các phân số có cùng mẫu để tính
Yêu cầu tương tự như trên đối với nội dung phần c
. Từ đó nêu lên các tính chất của phép cộng các phân số
Cùng với giáo viên tiến hành làm các ví dụ áp dụng
Nhóm các cặp phân số cùng mẫu để tính
Tiến hành nhóm các phân số cùng mẫu rồi tính toán
1. Các tính chất
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) công với 0
2. áp dụng
Ví dụ: Tính nhanh
a)
b)
c)
IV. Củng cố (7)
Gọi hai em học sinh học sinh lên bảng làm bài tập 47
Hs1 làm bài câu a
Hs 2 làm câu b)
Bài 47.a)
b)
V. Hướng dẫn học ở nhà(1)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 28, 29
- Làm một số bài tập trong SBT
- Xem trước bài học tiếp theo.
Tuần 26
Tiết : 81
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Luyện tậpA. Mục tiêu
- Củng cố thêm các tính chất của phép cộng các phân số
- Vận dụng các tính chất của phép cộng các phân vào giải bài toán tính nhanh
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức lí htuyết vào giải bài tập
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong ghi nội bài toán: 52, 53 (SGK_29)
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ....................................... 6B ........................
II. Kiểm tra bài cũ(15)
Kiểm tra 15'
Câu 1: Tính hnanh giá trị của biểu thức
a) ;	b) 
Câu 2: Tìm x, biết
a) ;	b) 
Câu 3. Cho
CMR:
III. Tổ chức luyện tập ( 25)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Đưa nội dung yêu cầu bài lên máy chiếu
Yêu cầu các nhóm thảo luận trong 8' sau đó lên bảng trình bầy
Gọi một em học sinh lên bảng làm bài
Đưa yêu cầu bài toán lên máy chiếu. Chia các nhóm thành các đôi chơi Thử xem đội nào xây bức tường xong trước bằng cách hoàn thành bài toán
Các nhóm thảo luận sau đó cử đại diện lên bảng trình bầy
Một học sinh lên bảng làm bài. Các em càn lại trong lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm
Cử các nhóm chơi trong các nhóm thành hai đội chơi. Tiến hành thảo luận và sau đó tiến hành thi xem đội nào hoàn thành nhanh hơn
Bài 52
a
b
a+b
2
Bài 54
a) Sai. Sửa lại
b) Đ
c) Đ
d) Sai. Sửa lại
Bài 53
IV. Củng cố (0)
V. Hướng dẫn học ở nhà(4)
- Học bài theo SGK
- Làm một số bài tập trong SBT
- Xem trước bài học tiếp theo.
- HD bài 55:
+
- 1
Tuần 26
Tiết : 82
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Phép trừ phân số
A. Mục tiêu
- Hiểu được khi nào hai phân số được gọi là đối nhau, đặc điểm cảu hai phân số đối nhau.
- Nắm được quy tắc trừ hai phân số
- Vận dụng quy tắc trừ hai phân số vào giải bài tập thực tế, rèn luyện kỹ năng sử dụng kiến thức lý thuyết vào giải toán.
B. Chuẩn bị
Máy chiếu, giấy trong ghi nội dung quy tắc trừ hai phân số
C. Hoạt động trên lớp
I. ổn định lớp(1)
Vắng:
6A: ....................................... 6B ........................
II. Kiểm tra bài cũ(0)
Xen kẽ trong khi học
III. Tổ chức bài mới ( 35
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dụng ghi bảng
Yêu cầu học sinh làm bài câu hỏi 1
Tương tự như phát biểu trên. hoàn thành ?2
Qua các ví dụ trên em hãy cho biết thế nào là hai số đối nhau
Ghi kí hiệu, công thức tổng quát hai phân số đối nhau
Thây và trò cùng làm bài câu hỏi 3
Vậy để trừ hai phân số ta làm như thế nào ?
Đưa quy tắc trư hai phân số lên máy chiếu
Giáo viên và học sinh làm một ví dụ mẫu.
Gọi 4 em học sinh lên bảng làm các câu còn lại
?1: 
Trả lời bằng cách hoàn thành vào ô trống
Nêu nội dung định nghĩa có trong sgk
Theo dõi và ghi bài
Trả lời các câu hỏi của thầy giáo
Nêu quy tắc trư hai phân số trong sgk
Cùng với giáo viên làm ví dụ, sau đó:
Hs1:
Hs2:
Hs3:
Hs4:
1. Số đối
?1: 
?2: là số đối của phân số ; là số đối của phân số ; hai phân số và là hai số đối nhau
*. Định nghĩa: (sgk_32)
Kí hiệu số đối của phân số là , ta có: 
2. Phép trừ phân số
?3: Ta có: 
*. Quy tắc: ( sgk_ 32)
Ví dụ: 
IV. Củng cố (7)
Một em làm ý 1 của bài 58. Tương tự về nhà các em làm bài
Gọi hai em học sinh học sinh lên bảng làm bài tập 59
Số đối của 2/3 là phân số -2/3
Hs1 làm bài câu b
Hs 2 làm câu g)
Bài 58. Số đối của 2/3 là phân số -2/3
Bài 59.
b) 
g) 
V. Hướng dẫn học ở nhà (2)
- Học bài theo SGK
- Làm bài tập còn lại trong SGK: 33, 34
- Làm một số bài tập trong SBT
- Xem trước bài học tiếp theo.
HD 60.b)	

Tài liệu đính kèm:

  • docjhklj.doc